어린이 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어린이 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어린이 trong Tiếng Hàn.

Từ 어린이 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là con, đứa bé, đứa trẻ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어린이

con

noun

그리고 어린이들의 미래에 대한 절도는 훗날 범죄가 될 것이라고요.
Và cướp bóc của thế hệ con cháu mai sau sẽ trở thành một tội ác.

đứa bé

noun

그곳에서는 익사한 어린이의 장례식이 막 시작되려던 참이었습니다.
Một đứa bé trai bị chết đuối, và lúc đó là tang lễ của nó.

đứa trẻ

noun

어린이에게 그 선물을 열어 안에 든 것을 보여주게 한다.
Bảo một đứa trẻ mở ra món quà và cho thấy bên trong của món quà đựng gì.

Xem thêm ví dụ

어느 의학 잡지는 “더욱 더 많은 어린이들이, 심지어 이제 겨우 걸음마를 하는 어린이들까지도 핵무기에 의한 대학살의 위협으로 무서움에 사로잡혀 있다”고 보도하였읍니다.
Một tờ báo y tế tường thuật: “Càng ngày càng có nhiều con trẻ, ngay cả những đứa còn bé, bị khiếp sợ vì mối đe dọa của sự thiêu hủy do vũ khí hạch tâm”.
남자나 여자나 어린이나 누구나 다 이름을 가지고 있지요.
Mỗi người đều có một tên riêng.
연방통신위원회(FCC)에 따르면 '일부 건강 및 안전 이익집단에서 무선 기기 사용이 암 및 기타 질병과 연관이 있으며 성인보다 어린이에게 더 큰 위험이 발생할 수 있다는 특정 보고서의 해석을 내놓았는데, 이러한 주장이 대중의 관심을 얻고 있지만 무선 기기 사용과 암 또는 기타 질병과의 인과관계를 보여주는 과학적 증거는 현재 없다'고 합니다.
Mặc dù các nhận định này thu hút sự quan tâm của công chúng nhưng hiện tại không có bằng chứng khoa học nào chứng minh mối liên hệ nhân quả giữa việc sử dụng thiết bị không dây với ung thư hoặc các bệnh lý khác”.
어린이에게 종이 한 장을 나눠 주고 안식일에 하기에 바람직한 일을 그리게 한다.
Đứa cho mỗi em một tờ giấy và bảo chúng vẽ một số điều tốt để làm trong ngày Sa Bát.
94 그분은 어린이들을 사랑하신다
94 Chúa Giê-su yêu trẻ con
어린이 비만—무엇이 문제인가?
Làm thế nào tôi có thể cải thiện lời cầu nguyện?
저는 특히 성전 헌납식 때 그분이 얼마나 어린이들을 사랑하는지 보았으며, 그분은 어떻게 어린이들을 대해야 하는지를 모범으로 가르치십니다.
Vị tiên tri của Ngài, Chủ Tịch Monson, cũng thường nói về trẻ em, và tôi đã đặc biệt nhìn thấy tại các buổi lễ cung hiến đền thờ ông đã yêu mến trẻ em như thế nào, và qua tấm gương của ông, đã dạy chúng ta cách đối xử với chúng.
어린이들이 눈을 “단순”하게 갖도록 어떻게 교육받을 수 있읍니까?
Các con trẻ có thể được dạy dỗ như thế nào để giữ mắt “đơn giản”?
이유가 무엇이었을까요?— 어린이들 역시 자신의 제자가 될 수 있다는 것을 알고 계셨기 때문이지요.
Tại sao ngài làm thế? Bởi ngài biết chúng cũng có thể trở thành môn đồ ngài nữa.
페리의 감독 아래 편찬된 「미국 함대의 지나 해 및 일본 탐험에 관한 기술」(Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan)은, 일본 관리들이 “여섯살 된 어린이 하나도 실어 나를 수 없을 정도의” 소형 기관차에 올라타고 싶어서 애쓰던 일에 관해 알려 준다.
Cuốn sách ‹‹Hồi ký về cuộc viễn du của hạm đội Mỹ sang biển Trung hoa và Nhật bản›› (Narrative of the Expedition of an American Squadron to the China Seas and Japan) viết dưới sự giám sát của Perry nói về một số quan lại Nhật không cưỡng nổi sự thèm muốn nhảy lên ngồi trên một đầu máy xe lửa tí hon mà chưa chắc “chở nổi một em bé lên sáu”.
그리고 부모의 행실이 말과 다를 때 어린이들은 그것을 얼른 눈치챕니다.
Và nếu bạn nói một điều nhưng lại làm điều khác, trẻ con biết ngay.
베슬란에서도 어린이들이 인질로 잡혀 무자비하게 학살되었습니다.”
Còn ở Beslan, học sinh bị bắt làm con tin và bị sát hại cách tàn nhẫn”.
초등회는 모든 어린이가 환영받고 사랑으로 양육받아야 하는 곳이며, 어느 누구도 자신이 배제된다는 느낌을 받아서는 안 된다.
Hội Thiếu Nhi là nơi mỗi đứa trẻ cần phải được chào đón, yêu thương, chăm sóc và được mời tham gia.
우리가 Yad Vashem을 방문하도록 어린이 기념비에 모셨었는데, 그는 매우 감동했습니다.
Chúng tôi đã đưa ông đến thăm Yad Vashem, cùng với khu tưởng niệm trẻ em; và ông ấy đã vô cùng xúc động.
이루 헤아릴 수 없이 많은 어린이들이 지상에서 가장 폭력적인 곳 중의 하나인 가정에서 학대당하거나 구타당하거나 죽임을 당한다!
Vô số trẻ em bị ngược đãi, đánh đập, hoặc bị giết ở một trong những nơi đầy hung bạo nhất trên trái đất—trong gia đình!
한 해 동안 어린이들이 한 말과 성찬식 발표에 사용할 만한 개인적인 경험들을 기록해 둔다.
Trong suốt năm, giữ lại những điều ghi chép về các bài nói chuyện và những kinh nghiệm riêng của các em để có thể dùng đến trong phần trình bày.
어린이들에게 선물을 받을 때 감사를 표할 수 있는 다른 방법들을 이야기해 보라고 한다.
Bảo các em chia sẻ những cách khác chúng ta có thể cho thấy lòng biết ơn của mình về các món quà mình nhận được.
이야기가 끝나면 왜 주님께서는 안식일에 이스라엘 백성들이 만나를 거두지 않기를 바라셨는지 어린이들과 이야기한다.
Khi các anh chị em kể xong, hãy nói chuyện với các em về lý do tại sao Chúa không muốn dân Y Sơ Ra Ên nhặt ma na vào ngày Sa Bát.
표지가 여기 보이는 것처럼 되어 있는 이 팜플렛은 어린이들만을 위해 발행된 것은 아닙니다.
Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi.
그래서 데이비드와 저는 우리가 할 수 있는 최대한의 연구를 통해 여자어린이가 비디오 게임을 통해서 컴퓨터에 관심을 가지고 남자어린이들이 비디오 게임을 하기 때문에 컴퓨터에 친숙한 만큼 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다. 여자어린이도 컴퓨터에 친숙해질 수 있는 방법을 찾기로 했습니다.
Nên David và tôi quyết định tìm ra, thông qua những nghiên cứu tốt nhất chúng tôi thu thập được, làm sao để một em gái nhỏ đặt tay lên máy tính. để đạt được trình độ thoái mái và dễ dàng với công nghệ mà những em trai có được vì chơi trò chơi điện tử.
어린이용 Google 어시스턴트 기능의 음성 및 오디오 수집에 관해 자세히 알아보세요.
Tìm hiểu thêm về việc thu thập thông tin ở dạng âm thanh và giọng nói khi sử dụng các tính năng dành cho trẻ em thông qua Trợ lý Google.
적용해 보게 한다(이야기 듣기와 생각 나누기): 어린이들에게 지금 바로 선교사가 될 수 있다는 점을 상기시켜 준다.
Khuyến khích sự áp dụng (nghe một câu chuyện và chia sẻ ý kiến): Nhắc các em nhớ rằng chúng có thể là những người truyền giáo bây giờ.
“공개적으로든 개인적으로든 한결같이 그분은 대등한 입장에서 남자와 여자들과 교제하셨다. 그분은 천진 난만한 어린이들을 편히 맞이하셨으며, 매우 이상할 정도로 삭개오처럼 양심의 가책을 받는 독직가들도 편히 맞이하셨다.
Ngài dễ nói chuyện với con trẻ ngây thơ và điều lạ là ngài cũng dễ nói chuyện với những người ăn bớt ăn xén bị lương tâm cắn rứt như Xa-chê.
"누가 내 친구일까?" 같은 궁금증을 가지고 사회적 관계의 복잡성에 대한 애정을 가져보고 여자어린이들의 놀이의 핵심요소인 이야기능력을 연습하고 또한 이 게임에는 인생에서, 또, 우리가 스스로를 대하는 방식에 있어서 수많은 선택이 있다는 사실에 주목해야 한다는 가치가 심어져 있습니다.
để luyện tập tình yêu của sự phức tạp trong xã hội và sự thông minh có tính chất tường thuật điều khiển hành vi chơi đùa của chúng, thứ sẽ kết hợp vào các giá trị của nó về việc nhắc nhở rằng chúng ta có nhiều lựa chọn trong cuộc sống và trong cách chúng ta hoàn thiện bản thân.
하지만 슬프게도, 일부 어른들은 어린이들과 성 관계를 갖고 싶어합니다.
Tuy nhiên, thật đáng buồn, một số người lớn thích có quan hệ tình dục với trẻ em.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어린이 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.