어원학 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 어원학 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 어원학 trong Tiếng Hàn.

Từ 어원학 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là từ nguyên từ nguyên học, từ nguyên học, 詞源. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 어원학

từ nguyên từ nguyên học

noun

từ nguyên học

noun

詞源

noun

Xem thêm ví dụ

이런 발전에 자주 놀라요. 위대한 경제자인 루디 돈부쉬는 이런 말을 했죠.
Chúng ta thường hay ngạc nhiên bởi những sự phát triển này.
이 모든 이유들과 산호초가 생태계를 위해 하는 일 때문에 경제자들은 전세계의 산호초의 가치를 일 년에 수백 조 원으로 평가합니다.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
물리자인 폴 데이비스가 기술한 바에 따르면, “오늘날 많은 천문자들은 우주의 전반적인 구조에서 설계의 요소를 엿볼 수 있다고 생각”합니다.
Nhà vật lý học là ông Paul Davies viết: “Sự sắp xếp tổng thể của vũ trụ đã gợi ra cho nhiều nhà thiên văn học hiện đại về sự thiết kế”.
고고은 본디오 빌라도의 존재를 어떻게 뒷받침합니까?
Ngành khảo cổ đã củng cố sự hiện hữu của Bôn- Phi-lát thế nào?
하지만 8학년 수준의 대수은 알아야 할 것이구, 우리는 진지한 실험들을 할 거야.
Nhưng các bạn sẽ cần phải biết về đại số lớp 8, và chúng ta sẽ làm những thí nghiệm quan trọng.
이것을 간단히 언어적 용어로 말하면 “언어 상실”이라고 합니다.
Về mặt ngôn ngữ học, điều này được gọi là “mất ngôn ngữ.”
이제 막 손에 쥐게 된 이론 핵물리 학위 덕분에, 오랜 학업의 열매를 거두기 시작할 수 있었습니다.
Với văn bằng vừa đạt được về vật lý nguyên tử thuyết, tôi có thể bắt đầu gặt hái kết quả từ công lao những năm tháng học hỏi.
심지어 어떤 지역에서는 여러분들이 종교자들이 쓴 게 아니라서 반대하는 세계인권선언까지 낭독했어요.
Họ bàn luận các vấn đề cấm kị, như là bạo lực gia đình.
인구 폭발, 오염 문제, 그리고 핵무기, 생물무기 및 화학 무기의 방대한 국제적 비축으로 인해 인류의 번영이—심지어 인류의 존속마저—위협을 받고 있습니다.
Nạn gia tăng dân số nhanh chóng, vấn đề ô nhiễm, và sự dự trữ số lượng lớn vũ khí hạt nhân, vũ khí giết hại bằng vi trùng vũ khí hóa học trên thế giới đã đe dọa sự hưng thịnh của loài người và còn đe dọa đến cả sự hiện hữu của nhân loại nữa.
그리하여 저희는 [생태적 성능 기준]이라는 것을 수립하여 새로 만들어질 도시들이 이 엄격한 기준을 충족하게끔 하고자 합니다.
Vì vậy, chúng ta đang tạo nên một thứ gọi là Tiêu chuẩn Thực thi Sinh thái thứ sẽ nâng các đô thị lên một cấp độ cao hơn.
식물해부을 탐구할 때 4가지 주요 분야가 있으며 각각은 다른 생물 분야와 겹친다.
Có bốn lĩnh vực nghiên cứu chính trong hình thái học thực vật, và mỗi cái thì lại chồng chéo với các lĩnh vực khác của khoa học sinh vật.
(잠언 3:5) 세상의 상담가들과 심리자들은 결코 여호와께서 나타내시는 지혜와 이해에 접근하고 싶어하지 않습니다.
Các cố vấn và nhà tâm lý học trong thế gian không có hy vọng gì tiến đến gần sự khôn ngoan và hiểu biết của Đức Giê-hô-va.
1930년에 한 저명한 경제자는 기술이 발전함에 따라 근로자들의 근무 시간이 줄어들 것이라고 전망했습니다.
Vào năm 1930, một nhà kinh tế học hàng đầu đã tiên đoán rằng sự tiến bộ về công nghệ sẽ giúp người ta làm việc ít giờ hơn.
사실, 인구통계자들이 증명해온 바에 따르면 어디에서든 현재 인구에서 6천만에서 1억명 사이의 여성들이 누락되어 있습니다.
Sự thật là, các nhà nghiên cứu dân số đã chứng minh được dân số hiện nay thiếu hụt từ khoảng 60 triệu đến 100 triệu phụ nữ
그 지역에서 작업하는 고고자들은 벌거벗은 여자의 형상들을 많이 발굴하였습니다.
Các nhà khảo cổ làm việc ở vùng đó đã đào lên nhiều hình tượng đàn bà khỏa thân.
우리는 올해 정점에 도달했습니다 많은 사람들이 생활, 행동, 디자인, 투자, 그리고 제조 방식 등에서 녹색 지향적인 이해를 하기 시작했습니다. 시민, 기업 및 공무원 등 가장 애국적이며, 자본주의적이며, 또한 지정적인 위치의 사람들이, 그들이 앞다투어 해야 하는 일로 말입니다.
Chúng ta đã chạm đến cực điểm trong năm nay khi việc sống, hành động, thiết kế, đầu tư và sản xuất xanh trở nên được hiểu rõ bởi một số lượng lớn và quan trọng các công dân, các doanh nhân, các quan chức như những người yêu nước, mang tính tư bản, địa chính trị nhất và các thứ có tính cạnh tranh mà họ có thể làm.
반면에 인적 자원에 투자하지 않으면 인구통계적 배당은 혜택이 아닌 재난이 될 겁니다.
Nói cách khác, nếu bạn không thật sự đầu tư vào nguồn nhân lực, lợi tức dân số tương tự có thể là thảm họa dân số.
체계의 부재는 우리들이 해법들을 찾으려 할 때 기술적이고 기계적인 뉴턴 방식의 해법에만 우선순위를 주고 심리적 해법을 충분히 찾지 않게 만들었습니다.
Và điều đó có nghĩa là trong việc tìm kiếm giải pháp, chúng ta đã đưa ra quá nhiều ưu tiên cho cái mà tôi gọi là giải pháp kỹ thuật, giải pháp Newton, và không dành sự quan tâm đúng mức cho những giải pháp tâm lý.
물리자 볼프강 파울리는 분석심리과 과학 수사의 관계를 조사하는 데에 케플러와 로버트 플러드 사이에 있던 선취권 분쟁을 이용했다.
Nhà vật lý Wolfgang Pauli thậm chí còn dùng tranh cãi quyền tác giả giữa Kepler với Robert Fludd để khám phá những ngụ ý của tâm lý học phân tích đối với nghiên cứu khoa học.
(창세 1:6-8; 베드로 둘째 2:5; 3:5, 6) 인류자들이 확증하듯이, 이 역사적인 사건은 인간 생존자들과 그들의 후손에게 잊을 수 없는 인상을 남겼다.
Biến cố lịch sử này đã để lại một ấn tượng sâu xa đối với những người sống sót và con cháu họ như các nhà nhân chủng học xác nhận.
소아과 의사이자, 유전자이자, 연구원으로써 우리는 이 질문에 답하기 위해 노력하고 있습니다.
Là một bác sĩ nhi, một nhà di truyền học, một nhà nghiên cứu, chúng tôi cố gắng giải quyết câu hỏi này.
불행하게도, 많은 사람은 자신이 구하던 부를 얻고서도 여전히 공허감과 불만을 가집니다. 한 임상 심리자는 이렇게 지적하였습니다.
Đáng buồn là nhiều người tìm kiếm và đạt được sự giàu có nhưng vẫn có cảm giác trống rỗng và không thỏa mãn.
물리 교수인 헨리 마거노에 따르면, “일류 과학자들을 살펴보면 그들 중에는 무신론자가 거의 없음을 알게 된다.”
Theo giáo sư vật lý là Henry Margenau, “nếu ta xem xét các nhà khoa học nổi bật nhất, ta sẽ tìm thấy rất ít người vô thần trong vòng họ”.
농부들 입니다. 전자공학 엔지니어, 기계공학 엔지니어, 환경 엔지니어, 컴퓨터 과학자 식물 과학자, 경제자, 도시 설계자 하나의 플랫폼에서 서로 자신이 잘하는 것을 합니다.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
생물자나 해양자를 비롯한 여러 과학자들이 우리 지구와 그 위에 살고 있는 생물에 대한 인간의 지식을 계속 증가시킵니다.
Các nhà sinh vật học, hải dương học và các nhà khoa học khác tiếp tục gia thêm vào sự hiểu biết của con người về trái đất và sự sống trên đó.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 어원학 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.