επιπτώσεις trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιπτώσεις trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιπτώσεις trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιπτώσεις trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hiệu ứng, kết quả, ảnh hưởng, tác động, tác dụng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιπτώσεις

hiệu ứng

(effect)

kết quả

(effect)

ảnh hưởng

(effect)

tác động

(effect)

tác dụng

(effect)

Xem thêm ví dụ

Και έτσι ήταν ο ίδιος ο Θεμιστοκλής, εκείνος που επέφερε επιπτώσεις στην περσική αυτοκρατορία. Και κίνησε δυνάμεις... που θα κατέκαιγαν την καρδιά της Ελλάδας.
Và thế là chính Themistokles... đã khiến cả đế chế Ba Tư rung chuyển... và phát động một thế lực sẽ mang chiến hỏa tới trái tim của Hy Lạp.
Τώρα υποφέρουμε... από τις επιπτώσεις της απάτης της.
Và giờ chúng ta ở đây đối mặt với hậu quả từ sự dối trá của bà ấy.
Η εκλογή για τον αντιπρόσωπο χωρίς δικαίωμα ψήφου από τις Νήσους Βόρειες Μαριάνες έχει αναβληθεί μέχρι την Τρίτη 13 Νοεμβρίου 2018, λόγω των επιπτώσεων του Τυφώνα Γιούτου.
Cuộc bầu cử cho đại biểu không bỏ phiếu từ quần đảo Bắc Mariana đã bị trì hoãn cho đến thứ Ba, ngày 13 tháng 11 năm 2018, do ảnh hưởng của bão Yutu.
Παρόμοια, η στάση και οι επιθυμίες της καρδιάς κάποιου μπορεί να αρχίσουν να εκφυλίζονται πολύ πριν οδηγήσει αυτό σε σοβαρές επιπτώσεις ή πριν το καταλάβουν καν οι άλλοι.
Tương tự như vậy, những thái độ và ước vọng trong lòng có thể bắt đầu suy thoái một thời gian lâu rồi mới đưa đến hậu quả nguy hại hoặc ngay cả mới bị người khác nhận thấy.
Φαντάσου τις επιπτώσεις, αν μαθευτεί.
Thử tưởng tượng hậu quả nếu chuyện này lọt ra ngoài...
Παρ’ όλα αυτά η απλή αλήθεια είναι ότι εμείς δεν μπορούμε να κατανοήσουμε πλήρως την εξιλέωση και την ανάσταση του Χριστού και δεν θα εκτιμήσουμε επαρκώς τον ξεχωριστό σκοπό της γέννησής Του ή του θανάτου Του --με άλλα λόγια δεν υπάρχει τρόπος για να γιορτάσουμε τα Χριστούγεννα πραγματικά ή το Πάσχα-- χωρίς να κατανοήσουμε ότι υπήρχε στην πραγματικότητα ο Αδάμ και η Εύα που έπεσαν από την πραγματική Εδέμ μαζί με όλες τις επιπτώσεις της πτώσης αυτής.
Tuy nhiên lẽ thật đơn giản là chúng ta không thể hiểu hết Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh của Đấng Ky Tô và chúng ta sẽ không đánh giá thích hợp mục đích duy nhất của sự giáng sinh hay cái chết của Ngài—nói cách khác, không có cách gì để thật sự kỷ niệm lễ Giáng Sinh hoặc lễ Phục Sinh—nếu không hiểu rằng thật sự là có một người đàn ông tên là A Đam và một người phụ nữ tên là Ê Va đã sa ngã từ Vườn Ê Đen thật sự với tất cả những hậu quả mà sự sa ngã có thể gây ra.
Ο FIV είναι παρόμοιος με τον HIV και ενώ δεν είναι γνωστό το αν έχει δυσμενής επιπτώσεις στα λιοντάρια, προσβάλει τις οικιακές γάτες, έτσι ώστε το Species Survival Plan εισηγήθηκε τη συστηματική εξέταση των αιχμάλωτων λιονταριών.
FIV, tương tự như HIV - trong khi không được biết là ảnh hưởng xấu đến sư tử - đủ đáng lo ngại về tác dụng của nó ở mèo nhà mà Kế hoạch sinh tồn của loài khuyến cáo thử nghiệm có hệ thống ở sư tử nuôi nhốt.
Ορισμένες από τις αποφάσεις τους έχουν πραγματικά μεγάλες επιπτώσεις.
Một vài quyết định của hộ đã có những ảnh hưởng nhất định.
11. (α) Πώς επέφεραν οι ψευδοδιδάσκαλοι της Ιερουσαλήμ άσχημες επιπτώσεις πάνω στο όνομα του Θεού;
11. a) Các giáo sư giả ở Giê-ru-sa-lem gieo rắc hậu quả xấu nào trên danh Đức Chúa Trời?
Τραγικά, το πλήρες μέτρο των αρνητικών επιπτώσεων της κλιματικής αλλαγής έρχεται κι αυτό μαζί.
Và những tính toán về những tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu cũng được thực hiện.
Ίσως αυτό να οφείλεται στο ότι οι επιπτώσεις της κακής διατροφής στην υγεία κάποιου δεν εκδηλώνονται αμέσως.
Có lẽ điều này là do ảnh hưởng của chế độ ăn uống không đầy đủ đối với sức khỏe của một người không thể hiện rõ ngay.
Η ίδια πηγή εξηγεί ότι, ενώ οι συνέπειες μπορεί να μην εντοπίζονται άμεσα, «αυτά τα εγκλήματα έχουν τεράστια επίπτωση στην ασφάλεια των εργαζομένων, των καταναλωτών και του περιβάλλοντος».
Nguồn tin này giải thích rằng dù những hậu quả có lẽ không dễ phát hiện ngay, “những tội như thế có ảnh hưởng lớn trên sự an toàn của công nhân, giới tiêu thụ và môi sinh”.
Και πάντα την κάνω να ντρέπεται επειδή λέω, λοιπόν, η Άντζελα, για παράδειγμα, θα μπορούσε να κάνει οτιδήποτε στην Βικιπαίδεια χωρίς επιπτώσεις, επειδή την θαυμάζουν τόσο πολύ και είναι τόσο δυνατή.
Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ.
Αν ο Ιησούς ικανοποιούσε το βασανιστικό αίσθημα της πείνας χωρίς να σκεφτεί τις επιπτώσεις, ο Σατανάς θα πετύχαινε να κάνει τον Ιησού να συμβιβάσει την ακεραιότητά του.
Giả dụ Chúa Giê-su chịu thỏa mãn cơn đói của ngài bất chấp mọi hậu quả, thì Sa-tan đã thành công trong việc phá hủy lòng trung kiên của ngài.
Ευτυχώς οι επιπτώσεις δεν ήταν πολύ χειρότερες.
Thật may mắn là hậu quả không nghiêm trọng hơn thế này.
Συχνά εμπορεύονται μικρά ποσά σε σύγκριση με εκείνα των άλλων τραπεζών και των κερδοσκόπων και οι συναλλαγές τους έχουν μικρές βραχυπρόθεσμες επιπτώσεις στις τιμές της αγοράς.
Công ty thương mại thường giao dịch một lượng tương đối nhỏ so với các ngân hàng hoặc các nhà đầu cơ, và các trao đổi của họ thường có tác động ngắn hạn rất ít lên lãi suất thị trường.
Σκέφτηκες τι επιπτώσεις θα έχει στην Νταϊάνα;
Cháu có nghĩ nó sẽ ảnh hưởng tới Diane như thế nào không?
Είναι μία από τις επιπτώσεις των δυνάμεων της Κέιλιν
Đó là vì hệ quả năng lực của Kahlan
Είναι ο υπολογισμός των επιπτώσεων αυτό που έχει να μας πει αυτή η γενιά.
Ngụ ý về việc là thế hệ này phải nói gì với những người còn lại của chúng ta
Η αγορά μεταχειρισμένων μου επιτρέπει να μειώσω τις επιπτώσεις που η γκαρνταρόμπα μου έχει για το περιβάλλον και το πορτοφόλι μου.
Mua quần áo cũ, đã qua sử dụng giúp tủ quần áo của tôi giảm gánh nặng đến môi trường và đến cái ví tiền của tôi.
Έτσι στοχεύσαμε στην Interface, το 1994, να δώσουμε το παράδειγμα: να αλλάξουμε τον τρόπο που παράγουμε μοκέτες, ένα προϊόν εντάσεως πετρελαίου τόσο λόγω πρώτων υλών όσο και ενεργειακών απαιτήσεων και να μεταλλάξουμε την τεχνολογία μας έτσι ώστε να μειώνει τις περιβαλλοντικές επιπτώσεις, αντί να τις πολλαπλασιάζει.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Όταν ήμουν οχτώ χρονών, η χώρα αντιμετώπιζε τις επιπτώσεις της Πολιτιστικής Επανάστασης, όπως είναι γνωστή σήμερα.
Lúc tôi lên tám, đất nước đang trải qua thời kỳ bị ảnh hưởng bởi cuộc Cách mạng Văn hóa.
Οι δυσάρεστες επιπτώσεις της βίας πρέπει να μας κάνουν να εξετάσουμε τον εαυτό μας —τις αρχές μας και τα πιστεύω μας.
Ảnh hưởng đáng lo ngại của nạn bạo lực khiến chúng ta nên tự suy xét về đạo đức lẫn niềm tin của mình.
Αυτές οι επιπτώσεις μπορούν να φανούν σε ενυδρεία, λουτρά, πισίνες και σε συστήματα επεξεργασίας νερού με αντίστροφη ώσμωση.
Những tác động này có thể được nhìn thấy trong hồ cá, spa, bể bơi, và các hệ thống xử lý nước thẩm thấu ngược.
Ανάλογα με το πού ζείτε και με την προσπάθεια που θα καταβάλουν οι φορείς με τους οποίους συναλλάσσεστε, θα ήταν δυνατόν είτε να μην επηρεαστείτε καθόλου είτε να υπάρξουν ελαφρώς ενοχλητικές επιπτώσεις είτε να αντιμετωπίσετε μεγάλες δυσκολίες, κυρίως τις πρώτες λίγες εβδομάδες μετά την 1η Ιανουαρίου 2000.
Tùy nơi bạn sống và nỗ lực của các cơ quan mà bạn giao dịch, vấn đề này có thể không ảnh hưởng đến bạn chút nào hoặc hơi gây khó chịu hoặc gây nên rất nhiều khó khăn, nhất là trong vài tuần đầu sau ngày 1 tháng 1, 2000.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιπτώσεις trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.