επισκέπτης trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επισκέπτης trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επισκέπτης trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επισκέπτης trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là khách, 客. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επισκέπτης

khách

noun

Λοιπόν, όταν υπάρχει και μια επισκέπτης, εγώ ήθελα να κάνω φασαρία.
Khi có khách tới nhà, anh thích bày đặt vậy đó.

noun

Xem thêm ví dụ

Πού και πού μας επισκεπτόταν ο αδελφός Ντέι και έλεγχε τους λογαριασμούς που κρατούσα.
Thỉnh thoảng anh Dey đến thăm chúng tôi và kiểm tra sổ sách của Hội.
Μας είπαν ότι το σπίτι ήταν ανοικτό στους επισκέπτες.
Họ nói rằng ngồi nhà mở cửa cho khách thăm quan.
Αναφέρθηκε ότι υπήρξαν περίπου 2,5 εκατομμύρια επισκέπτες.
Theo báo cáo thì có khoảng 2,5 triệu khách viếng thăm.
Αν και ήταν η πιο ζεστή ώρα της ημέρας, το ηλικιωμένο αντρόγυνο έσπευσε να υποδεχτεί τους επισκέπτες.
Giữa trưa nắng gắt, cặp vợ chồng lớn tuổi này vẫn nhanh chóng đón tiếp các vị khách.
Σύμφωνα με ένα λόγιο, οι Φαρισαίοι δίδασκαν ότι κάποιος δεν έπρεπε ούτε να εμπιστεύεται σε αυτούς τιμαλφή ούτε να εμπιστεύεται τη μαρτυρία τους ούτε να τους δέχεται ως καλεσμένους του ούτε να τους επισκέπτεται ως δικός τους καλεσμένος ούτε καν να αγοράζει κάτι από αυτούς.
Theo một học giả, người Pha-ri-si dạy không nên giao vật quí báu cho những người này, cũng không nên tin lời chứng của họ, không tiếp họ như khách, không làm khách của họ, ngay cả không mua gì của họ.
Αν και η Βαρκελώνη, όπως οι περισσότερες μεγαλουπόλεις, έχει τα προβλήματά της, οι επισκέπτες συνήθως απολαμβάνουν τη Μεσογειακή της αύρα.
Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải.
Διοριστήκαμε να επισκεπτόμαστε και να ενισχύουμε τις εκκλησίες στην κεντρική και στη βόρεια Ελλάδα.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Ποιους να επισκέπτεστε γρήγορα;
Nhanh chóng viếng thăm ai?
Όλο αυτό το διάστημα, η αδελφή μου με επισκεπτόταν τακτικά.
Trong suốt thời gian đó, chị tôi thường xuyên đến thăm tôi.
Η Αυτού Αγιότητα έχει απαγορεύσει τους επισκέπτες.
Đức Giáo Hoàng cấm không cho ai vào.
Εξήντα χρόνια αργότερα, στις 18 Σεπτεμβρίου 1999, το Αναμνηστικό Ίδρυμα του Βρανδεμβούργου τίμησε τη μνήμη του θανάτου του Ντίκμαν, και η αναμνηστική πλάκα υπενθυμίζει τώρα στους επισκέπτες το θάρρος και την ισχυρή πίστη του.
Sáu mươi năm sau, ngày 18 tháng 9 năm 1999, Cơ Sở Tưởng Niệm Brandenburg đã kỷ niệm cái chết của anh Dickmann, và bảng tưởng niệm này nay nhắc nhở khách tham quan về lòng can đảm và đức tin mạnh của anh.
Επί δύο χρόνια επισκεπτόμασταν μια ομάδα δύο χειρουργών και των αναισθησιολόγων τους.
Trong hai năm qua chúng tôi viếng thăm một nhóm gồm hai phẫu thuật gia và các bác sĩ gây mê.
Οι τελευταίοι, με τη σειρά τους, θα έχουν θαυμάσιες ευκαιρίες να καλωσορίσουν με αγάπη τους επισκέπτες και να προσφέρουν γνήσια φιλοξενία.
Rồi đến lượt các anh chị này sẽ có cơ hội tốt để yêu thương chào đón đại biểu khách và biểu lộ lòng hiếu khách thành thật.
'ντε γαμηθείτε, επισκέπτες από τη Χώρα της Πραγματικής Ζωής.
Phắn mẹ nó đê, hai lúa.
Κάθε φορά που επισκεπτόμαστε κάποιον οικοδεσπότη, προσπαθούμε να φυτεύουμε έναν σπόρο Γραφικής αλήθειας.
Mỗi lần chúng ta đến thăm người chủ nhà, chúng ta cố gắng gieo hạt giống lẽ thật của Kinh Thánh.
Τα αρσενικά ελάφια είναι μόνο επισκέπτες.
Những con đực thì chỉ ghé qua.
Λοιπόν, ο γείτονας δεν θυμάται καθόλου επισκέπτες και δεν είδε ποτέ τον νέο Wally, αλλά ο μεγάλος Wally τον πλήρωνε για να βγάζει βόλτα και να ταΐζει το σκύλο του.
Hàng xóm không nhớ là có ai viếng thăm và bà ta cũng không thấy Wally trẻ, nhưng Wally già đã trả tiền để bà ta cho con chó ăn và đi dạo.
Μόλις έφτασε ένας επισκέπτης στο στούντιό μας.
1 vị khách đã đến trường quay.
1 Θα θέλατε να κηρύττετε σε τομέα όπου οι άνθρωποι γενικά καλοδέχονται τους επισκέπτες και όπου σπανίζουν οι απόντες;
1 Anh chị có thích rao giảng ở những nơi mà người ta thường hay tiếp chuyện, và lúc nào cũng có người không?
Ναι, επισκεπτόμουν τις καλύβες τους, τους τάιζα και φρόντιζα όλοι να το δουν.
Phải, thiếp đã tới thăm nơi ở tồi tàn của họ, cho họ thức ăn và để cho mọi người thấy thiếp làm thế.
Η παρουσία 25 επισκεπτών από την Πορτογαλία και την Ανγκόλα έδωσε διεθνή τόνο στη συνέλευση.
Sự hiện diện của 25 vị khách đến từ Bồ Đào Nha và Angola tăng thêm hương vị quốc tế cho đại hội.
Επειδή οι άνθρωποι που επισκεπτόμαστε έχουν ήδη δείξει κάποιο ενδιαφέρον.
Bởi vì người chúng ta trở lại viếng thăm đã tỏ ra có sự chú ý ít nhiều rồi.
Στα διάφορα νοσοκομεία που πήγαινε για θεραπεία, έδινε μαρτυρία στο προσωπικό, σε ασθενείς και σε επισκέπτες.
Trong thời gian điều trị ở các bệnh viện, chị làm chứng cho đội ngũ nhân viên, bệnh nhân và những người đến thăm.
Περίπου 600.000 άνθρωποι επισκέπτονται το πάρκο κάθε χρόνο και να λαμβάνουν μέρος σε δραστηριότητες όπως φωτογράφιση αξιοθέατων και πεζοπορία με σακίδιο στην πλάτη.
Khoảng 600.000 người ghé thăm vườn quốc gia này mỗi năm và tham gia vào các hoạt động bao gồm tham quan, chụp ảnh, đi bộ đường dài, và du lich ba lô.
Πέρα από αυτό, η συνεννόηση γενικά γινόταν με τους αποκρουστικούς και γελοίους ήχους της αγγλικής πίτζιν (παραφθαρμένης αγγλικής), όπως ονομάζεται, πράγμα που άφηνε να εννοηθεί ότι ο ντόπιος Αφρικανός έπρεπε να υποταχτεί στα πρότυπα του Άγγλου επισκέπτη.
Ngoài ra thì là liên lạc nói chung bằng một thứ tiếng nghe ghê sợ và lố lăng gọi là “tiếng bồi Ăng-lê” (Pidgin English), họ đinh ninh rằng người bản xứ Phi Châu phải phục tùng theo qui tắc của người Anh đến viếng thăm.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επισκέπτης trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.