επιτελώ trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιτελώ trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιτελώ trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιτελώ trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hoàn thành, thực hiện, làm xong, kết thúc, tròn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιτελώ

hoàn thành

(achieve)

thực hiện

(achieve)

làm xong

(accomplish)

kết thúc

tròn

Xem thêm ví dụ

Ποιο προνόμιο έχουμε καθώς επιτελούμε το θέλημα του Θεού;
Chúng ta có đặc ân nào trong việc thực hiện ý muốn của Đức Chúa Trời?
Στη διάρκεια αυτών των φάσεων, ο εγκέφαλος είναι ιδιαίτερα δραστήριος, και οι ερευνητές πιστεύουν ότι επιτελεί κάποιο είδος αυτοεπισκευής.
Trong những giai đoạn này, não hoạt động mạnh nhất, và các nhà nghiên cứu cho rằng nó đang thực hiện một loại công việc tự phục hồi nào đó.
«Όλες μου οι ταινίες είναι ιστορίες αγάπης», είπε ο Κάμερον, «αλλά στον Τιτανικό, πέτυχα επιτέλους την ισορροπία.
"Tất cả các bộ phim của tôi đều là những câu chuyện tình," Cameron nói, "nhưng trong Titanic tôi cuối cùng đã có được sự cân đối cần thiết.
«Ο άνθρωπος ξέρει επιτέλους ότι είναι μόνος μέσα στην αδιάφορη απεραντοσύνη του σύμπαντος, απ’ όπου ξεπήδησε τυχαία».
Cuối cùng, con người biết rằng chỉ một mình họ ở trong sự bao la vô tình của vũ trụ, trong đó họ xuất hiện chỉ nhờ sự ngẫu nhiên”.
Επιτέλους...
Một lần sau cuối.
Έψαχνα τον Θεό από παιδί, και τώρα, επιτέλους, τον είχα βρει!
Tôi tìm kiếm Đức Chúa Trời từ khi còn nhỏ, và cuối cùng tôi đã tìm được Ngài!
Οπότε το πήρα κυριολεκτικά και το έκανα επιτέλους.
Bố đã nghe theo cách giải thích thông thường nhất của câu đó, và cứ thế làm.
Θα μου πείτε, επιτέλους, τι συμβαίνει;
Ai làm ơn giải thích chuyện gì giúp tôi với?
Κι επιτέλους ο μικρός αδερφός μου ήρθε.
Và cuối cùng em trai tôi cũng đến
Έτσι λοιπόν, καθώς ο Ιησούς επιτελούσε τη διακονία του, δεν παρηγορούσε απλώς όσους άκουγαν με πίστη, αλλά επίσης έθετε τη βάση για να λαβαίνουν οι άνθρωποι ενθάρρυνση χιλιάδες χρόνια αργότερα.
Vậy khi thực hiện thánh chức, Chúa Giê-su không chỉ an ủi những người đương thời đã lắng nghe với đức tin, mà còn đặt nền tảng để khuyến khích người ta trong hàng ngàn năm sau đó.
Με τη δύναμη του πνεύματος του Θεού, οι Μάρτυρες του Ιεχωβά είναι σε θέση να επιτελούν ένα άνευ προηγουμένου έργο στην ανθρώπινη ιστορία, το έργο κηρύγματος των καλών νέων της Βασιλείας, στις πόρτες και αλλού, σε εκατομμύρια ανθρώπους.
Nhờ sức mạnh của thánh linh Đức Chúa Trời, Nhân-chứng Giê-hô-va đã có thể hoàn thành một kỳ công chưa từng thấy trong lịch sử nhân loại.
Πρεπει επιτελους να αναλαβεις τις ευθεινες σου.
Anh nên quan tâm đến bổn phận của mình.
Σύμφωνα με τα εδάφια Δανιήλ 9:24-26, τι θα επιτελούσε ο Μεσσίας, και πώς;
Theo Đa-ni-ên 9:24-26, đấng Mê-si sẽ làm được điều gì, và bằng cách nào?
Αλ Γκορ: Επιτέλους η θετική ενναλακτική πλέκεται με την οικονομική μας πρόκληση και την πρόκληση εθνικής μας ασφάλειας.
Al Gore: Cuối cùng , thay đổi tích cực khớp với những thử thách về kinh tế và an ninh quốc gia của chúng ta.
Μήπως άρχιζαν επιτέλους να αλλάζουν τα πράγματα για αυτή τη νεαρή χήρα;
Liệu mọi điều sẽ tốt đẹp hơn với góa phụ trẻ này không?
Επιτέλους κοίμισα τα μωρά, και ήταν δύσκολο.
Cuối cùng cũng cho bọn trẻ ngủ được rồi, khó khăn thật đấy.
Αλλά αυτό το άγγελμα δεν έδειχνε συγκεκριμένα το δρόμο που έπρεπε να ακολουθήσει κανείς για να φτάσει σ’ αυτό το προνόμιο της επιβίωσης, αλλά τόνιζε μόνο το ότι, σε γενικές γραμμές, αυτό θα επιτελούνταν μέσω της δικαιοσύνης.
Nhưng thông điệp nầy không chỉ đường rõ rệt dẫn đến đặc ân sống sót, ngoại trừ có nói là do sự công bình nói chung.
Μήπως η ανακάλυψη ενός μακρινού πολιτισμού και της κοινής συμπαντικής μας προέλευσης φέρει επιτέλους το μήνυμα της ενότητας ανάμεσα σε όλους τους ανθρώπους;
Có thể khám phá về một nền văn minh ở xa và nguồn gốc vũ trụ chúng của chúng ta đã đưa ra lời giải cho mối liên hệ giữa mỗi cá nhân loài người với nhau?
Επιτέλους, νιώθω πραγματικά κοντά στον Θεό
Cuối cùng tôi cảm thấy mình đến gần Đức Chúa Trời
Πράγματι, ο τομέας που ανατέθηκε στον Αμώς ίσως είχε ομοιότητες με τον τομέα στον οποίο μερικοί από εμάς επιτελούμε τη διακονία μας σήμερα.
Quả thật, khu vực giao phó cho A-mốt có thể rất giống khu vực mà một số người trong chúng ta đang thi hành thánh chức ngày nay.
Αν διάφορες αρνητικές ειδήσεις από τα μέσα ενημέρωσης δημιουργούν προκατάληψη η οποία παρεμποδίζει το έργο κηρύγματος που επιτελούμε, κάποιοι εκπρόσωποι του γραφείου τμήματος της Εταιρίας Σκοπιά μπορεί να πάρουν την πρωτοβουλία να υπερασπιστούν την αλήθεια με ορισμένα κατάλληλα μέσα.
Nếu lời tường thuật tiêu cực của báo chí khiến cho người ta có thành kiến và cản trở công việc rao giảng của chúng ta, thì đại diện của văn phòng chi nhánh Hội Tháp Canh có thể chủ động bênh vực lẽ thật qua những phương tiện thích hợp.
Επιτέλους εσύ κι εγώ θα μπούμε στην Κρύπτη του Παραδείσου.
Em và anh sẽ vào Cánh Cổng Thiên Đường.
Μίλα επιτέλους!
Tôi sẽ theo dõi anh thật kỹ.
Αποφάσισες επιτέλους να τελειώσεις το σχολείο;
Rốt cuộc cậu sẽ thi lấy bằng tốt nghiệp phổ thông trung học à?
Να λοιπόν, επιτέλους, μία εταιρεία που ήθελε να κάνει σωστή δουλειά.
Nên cuối cùng thì đây, đã có một công ty cố gắng làm điều này một cách đúng đắn.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιτελώ trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.