επιβαρύνω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιβαρύνω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιβαρύνω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιβαρύνω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quấy rầy, quấy rối, làm nặng thêm, làm phiền, rượt bắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιβαρύνω

quấy rầy

(harry)

quấy rối

(hassle)

làm nặng thêm

(aggravate)

làm phiền

(harry)

rượt bắt

(chivvy)

Xem thêm ví dụ

Μην επιβαρύνεστε με άσκοπα χρέη.
Đừng tạo gánh nặng cho mình bằng những món nợ không cần thiết.
Απασχολώντας από μια συμμορία μπορεί να προκαλέσει δυσπιστία από τους άλλους (δουλεύοντας για τη συμμορία Νο 1 επιβαρύνεται με την οργή της συμμορίας Νο 2, δουλεύοντας για τη συμμορία Νο 2 θα προκαλέσει εχθρότητα με την συμμορία Νο 3 κλπ.).
Được một băng nhóm tuyển mộ làm việc có thể gây ra sự nghi ngờ từ đám khác (làm việc cho băng đảng số 1 sẽ chọc giận băng đảng số 2, làm việc cho băng đảng số 2 sẽ gây thù hận với băng đảng số 3, v.v.).
Τα ιδία κεφάλαια είναι αυτά που επιβαρύνονται με τον κίνδυνο.
Vốn chủ sở hữu chứa toàn bộ nguy cơ.
Αν υποφέρουμε εξαιτίας κάποιου πνευματικού προβλήματος, μπορεί να διστάζουμε να επιβαρύνουμε άλλους.
Nếu chúng ta gặp khó khăn về một vấn đề thiêng liêng, chúng ta có thể cảm thấy ngần ngại không muốn làm phiền người khác.
Επειδή την επιβάρυνα, και με αντιπαθούσε.
Bởi vì tôi gây nhiều phiền toái và bả không ưa tôi.
+ 8 Άλλες εκκλησίες επιβάρυνα* δεχόμενος προμήθειες* για να διακονήσω εσάς.
+ 8 Tôi đã lấy từ* các hội thánh khác bằng cách nhận sự chu cấp* của họ để phục vụ anh em.
Ο ασθενής πρέπει να αποφεύγει το αλκοόλ καθώς και τα φάρμακα που επιβαρύνουν το ήπαρ, όπως είναι η ακεταμινοφαίνη, ώσπου να διαπιστώσει ο γιατρός ότι το ήπαρ έχει θεραπευτεί εντελώς.
Nên tránh rượu và những loại thuốc khiến gan hoạt động nhiều như thuốc giảm đau (acetaminophen) cho đến khi bác sĩ xác định là gan đã hoàn toàn hồi phục.
16 Όπως και να είναι όμως, δεν σας επιβάρυνα.
16 Dù sao đi nữa, tôi đã không làm gánh nặng cho anh em.
3 Είναι σοφό να μην επιβαρύνουμε τον εαυτό μας με άσκοπα χρέη και με αποκτήματα ή επιδιώξεις που απαιτούν πολύ χρόνο και προσοχή.
3 Điều khôn ngoan là nên tránh tự mang lấy những gánh nặng như nợ nần không cần thiết, theo đuổi của cải vật chất buộc chúng ta phải mất nhiều thời gian và bị phân tâm.
Η κατάσταση επιδεινώνεται όταν η κριτική επιβαρύνεται με περιφρόνηση, εξαιρετικά καταστροφικό συναίσθημα.
Lại càng tệ hại hơn, nếu sự phê phán chứa đầy vẻ khinh miệt, một xúc cảm mang tính phá hoại đặc biệt.
Δεν θα σας επιβαρύνω περαιτέρω...
À, tôi không nên tăng thêm gánh nặng cho ngài nữa.
Δεν θα συγχωρέσω τον εαυτό μου, αν σε επιβαρύνω με πολλά, σε σύντομο διάστημα.
Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho mình nếu tôi chất gánh nặng lên vai cậu quá sớm.
Όταν ρωτήθηκε γιατί το έκανε αυτό, ο Τζόζεφ εξήγησε: «Δεν ήθελα να επιβαρύνω το γαμπρό μου που είναι σκαπανέας».
Được hỏi tại sao anh đã hành động như thế, anh Joseph giải thích: “Tôi không muốn tạo gánh nặng cho con rể là một người tiên phong”.
Στους αρχαίους αγώνες, οι δρομείς δεν επιβαρύνονταν με ρούχα ή εξοπλισμό.
Trong các cuộc thi đấu thuở xưa, những người chạy đua không bị quần áo hoặc trang bị làm vướng víu.
Ήξερα ότι τα ταξίδια μου επιβάρυναν την οικογένειά μου.
Tao luôn nghĩ tao đi biền biệt sẽ giết chết gia đình tao.
Το κουνέλι δρα, μέχρι να επιβαρύνει ένα αρχείο, στη συνέχεια, εξαπλώνεται σαν τον καρκίνο.
Con thỏ sẽ nhân bản... cho đến khi tập tin quá tải, rồi nó lây lan như bệnh ung thư.
Πράγματι, οι ψυχικές παθήσεις επιβαρύνουν πολύ τη ζωή. Πέρα όμως από το φορτίο της νοσοεπιβάρυνσης ας λάβουμε υπόψιν τους απόλυτους αριθμούς.
Thật vậy, bệnh tâm thần cũng gây hại rất lớn cho cuộc sống của con người, nhưng vượt ra ngoài gánh nặng bệnh tật, hãy xem xét các con số tuyệt đối.
(2 Κορινθίους 2:17) Παρότι ο Παύλος ήταν εξέχων διάκονος στην πρώτη Χριστιανική εκκλησία, συχνά έκανε χειρωνακτική εργασία για να μην επιβαρύνει οικονομικά τους άλλους.
Dù Phao-lô là một người truyền giáo có vai trò quan trọng trong hội thánh tín đồ đạo Đấng Ki-tô thời ban đầu, nhưng ông vẫn thường làm công việc tay chân để không tạo gánh nặng tài chính cho người khác (Công vụ 20:34).
Σκεφτείτε να είχαν κάποιες από τις ίδιες ικανότητες που έχει ένα όστρακο αμπαλόνε, από την άποψη του να είναι σε θέση να υλοποιούν πραγματικά εξαίσιες δομές, σε θερμοκρασία και ατμοσφαιρική πίεση δωματίου, χρησιμοποιώντας μη τοξικές χημικές ουσίες και χωρίς να επιβαρύνουν το περιβάλλον με τοξικά υλικά;
Hãy thử tưởng tượng, nếu chúng có được 1 số khả năng như là cái vỏ bào ngư, trong việc xây dựng những cấu trúc thực sự tinh vi ở nhiệt độ phòng và áp suất không khí, sử dụng những hóa chất không độc hại và không thải ra bất kì hóa chất độc hại nào vào môi trường?
Ο Ιησούς γνώριζε τους περιορισμούς των μαθητών του και δεν τους επιβάρυνε με περισσότερες πληροφορίες από αυτές που χρειάζονταν τη δεδομένη στιγμή.—Ιωάννης 16:12.
Chúa Giê-su biết giới hạn của các môn đồ ngài, và chỉ cho họ biết những thông tin cần thiết.—Giăng 16:12.
(2 Κορινθίους 8:16-24, ΝΔΜ· 12:17, 18) Ο Παύλος εργαζόταν για να καλύπτει τις δικές του υλικές ανάγκες αντί να επιβαρύνει οικονομικά οποιαδήποτε εκκλησία.
Phao-lô làm lụng để tự nuôi thân thay vì bắt bất cứ hội-thánh nào phải đài thọ tài chánh cho ông (I Cô-rinh-tô 4:12; II Tê-sa-lô-ni-ca 3:8).
Πολλοί νεόνυμφοι ή οι οικογένειές τους, επηρεασμένοι από την εμπορική προπαγάνδα, βάζουν βαριά χρέη για εκείνη τη μία ημέρα, χρέη τα οποία τους επιβαρύνουν επί χρόνια.
Dưới sức ép của thế giới thương mại, chỉ vì ngày cưới, nhiều cặp tân hôn hoặc gia đình họ đã vướng phải một món nợ khổng lồ, đeo đẳng suốt nhiều năm.
Λίγο πιο τραχιές φύση δεν θα μπορούσε να επιβαρύνει το στέλεχος? Θα έπρεπε να έρθει συμβιβαστεί με το ίδιο - με ένα αναστεναγμό, με ένα γρύλισμα, ή ακόμα και με ένα καγχασμός? μια ακίνητη χονδρές κάποιος θα είχε παραμείνει άτρωτα αδαής και τελείως πληκτικός.
Một thô ít bản chất sẽ không chịu sự căng thẳng, nó sẽ có tới về với chính nó - với một tiếng thở dài, với một grunt, hoặc thậm chí với một cười rộ lên, vẫn còn thô ai có thể vẫn invulnerably thiếu hiểu biết và hoàn toàn không thú.
Εντούτοις, χρειάζεται κάποιο μέρος για να μείνει, και δεν επιθυμεί επ’ ουδενί να επιβαρύνει άλλους οικονομικά.
Dù vậy, Phao-lô vẫn cần một nơi ở và ông nhất quyết không trở thành gánh nặng tài chính cho người khác.
Δεν θέλω ακόμα να τον επιβαρύνω.
Ta không nên thêm gánh nặng cho nó.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιβαρύνω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.