επιβήτορας trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ επιβήτορας trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ επιβήτορας trong Tiếng Hy Lạp.

Từ επιβήτορας trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ngựa, mã, ngựa đực, ngựa giống, Ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ επιβήτορας

ngựa

ngựa đực

(stallion)

ngựa giống

(stallion)

Ngựa

Xem thêm ví dụ

Η κυριαρχία του λευκού επιβήτορα τελείωσε.
Triều đại của con ngựa trắng đã kết thúc.
Εάν δεν μπορεί να τους παρέχει νερό, θα τον αφήσουν για το λευκό επιβήτορα που ήδη κυριαρχεί σ'αυτή τη πισίνα.
Nếu nó không mang nước lại cho những cô nàng này, chúng sẽ bỏ anh ta theo con ngựa trắng vì nó đã thống trị hồ nước này.
Ο Θρακιώτης μας είναι έτοιμος επιβήτορας.
Người Thrace đã sẵn sàng để phối giống rồi.
Τί λες, μήπως τα κορίτσια θα μπορούσαν να μας βρουν κανέναν επιβήτορα?
Hãy tưởng tượng nếu có gã nào ở đây để làm chúng ta căng lên và ướt đầm!
Εάν ένας επιβήτορας μπορεί να ελέγχει την πρόσβαση στο νερό, θα έχει εξασφαλισμένο το δικαιώμα για ζευγάρωμα σε ολόκληρο το κοπάδι.
Nếu một con ngựa nòi ( stallion ) có thể kiểm soát việc tiếp cận nguồn nước, nó sẽ có quyền giao phối hết trong bầy.
Μη σταματάς, επιβήτορα!
Đừng dừng lại chứ., big stud.
Ο επιβήτορας σταματάει εδώ.
Thỏ đực hết đạn.
Θα γινόταν ο Επιβήτορας που θα κυρίευε τον κόσμο.
Nó được sinh ra để cưỡi lên thế giới.
Σαν επιβήτορας που δεν του αξίζει να ζευγαρώσει.
Giống như một con ngựa đực không truyền giống được.
Έτσι οι επιβήτορες προσπαθούν να κυριαρχήσουν σ'αυτές τις πισίνες, παλεύοντας να διώξουν τους ανταγωνιστές που αποτολμούν να έρθουν πάρα πολύ κοντά.
Nên ngựa nòi cố chiếm giữ hồ nước này, đánh đuổi các đối thủ cố đến gần.
Είναι ευλογία από τον Μεγάλο Επιβήτορα.
Lời chúc từ Great Stallion.
Τον βοήθησα, και παρόλο που θα του κατέστρεφε τη νέα του φήμη ως στρέιτ επιβήτορας, ήξερα ότι θα με βοηθούσε.
Tôi đã giúp cậu ta và dù có phá vỡ danh tiếng mới của cậu ta... là một người bình thường, cậu ta cũng sẽ giúp tôi thôi.
Είναι επιβήτορας, όπως ο πατέρας του!
Nó là ngựa đực đó, giống ông già nó vậy.
Κοίταξέ με, πάνω στον αφρισμένο μου επιβήτορα!
Nhìn con ngựa sủi bọt của anh nè!
Ο επιβήτορας του Σειχη, ο Αλ-Χατάλ..
Ông thấy đó, ông Cody, con ngựa Al-Hattal của riêng tộc trưởng là quán quân vĩ đại nhất trong các cuộc đua đường dài mọi thời đại.
Απάνω της, κ. Επιβήτορα.
Lấy nó về đi, Mr. Johnson.
Πρόστυχε επιβήτορα...
Con ngựa hoang xấu tính.
Εσύ χρειάζεσαι επιβήτορα, που να σε πηδάει όλη την ώρα.
Em muốn có một con ngựa đực với cái c * c luôn cương cứng.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ επιβήτορας trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.