έπος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ έπος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έπος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ έπος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Sử thi, sử thi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ έπος
Sử thi
το μεγάλο ινδικό έπος: thiên sử thi vĩ đại của Ấn độ: |
sử thi
το μεγάλο ινδικό έπος: thiên sử thi vĩ đại của Ấn độ: |
Xem thêm ví dụ
Ο δίκαιος και στοργικός Θεός μας δεν θα το ανέχεται αυτό επ’ άπειρον. Đức Chúa Trời công bình và đầy yêu thương của chúng ta sẽ không cho phép điều này xảy ra mãi mãi. |
Διότι αι ανομίαι μου υπερέβησαν την κεφαλήν μου· ως φορτίον βαρύ υπερεβάρυναν επ’ εμέ.»—Ψαλμός 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
Τι έπεται, λοιπόν; Vậy tiếp theo là gì? |
Συντονιστείτε αύριο για το επικό συμπέρασμα Hãy quay lại vào ngày mai để xem trận cuối hoành tráng. |
Έτσι ο διάλογος θα συνεχίζεται επ' αόριστον. Cuộc tranh luận này vì thế cứ tiếp tục và kéo dài mãi. |
«Οι δίκαιοι θέλουσι κληρονομήσει την γην, και επ’ αυτής θέλουσι κατοικεί εις τον αιώνα», απαντάει η Αγία Γραφή.—Ψαλμός 37:9-11, 29· Παροιμίαι 2:21, 22. Kinh-thánh trả lời: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:9-11, 29; Châm-ngôn 2:21, 22). |
‘Ας προσκαλέση τους πρεσβυτέρους της εκκλησίας, και ας προσευχηθώσιν επ’ αυτόν, αλείψαντες αυτόν με έλαιον εν τω ονόματι του Ιεχωβά’, έγραψε ο μαθητής Ιάκωβος. Môn đồ Gia-cơ viết: “Hãy mời các trưởng-lão Hội-thánh đến, sau khi nhơn danh Chúa xức dầu cho người bịnh đoạn, thì các trưởng-lão hãy cầu-nguyện cho người. |
και κάθε χρόνο, πάνω από το 97% απαντάει - ΕΠ: Μεγαλώνει η λίστα. Và mỗi năm trôi qua, có hơn 97% số người khảo sát... |
Αρκετές ομάδες εργάζονται επ ́ αυτού. Có một vài nhóm đang làm điều này. |
Μπορούμε να το κάνουμε αυτό επ ́ άπειρον. Να χωρίζουμε δηλαδή την απόσταση σε μικρότερες αποστάσεις. Έτσι, η κάθε απόσταση χρειάζεται πεπερασμένο χρόνο για να διανυθεί. Cứ tiếp tục như thế mãi. Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định. |
Επ, κι άλλος ένας γαλαξίας. Hey, đó là một Thiên Hà. |
(Εκκλησιαστής 9:5, 10) «Μη πεποίθατε επ’ άρχοντας, επί υιόν ανθρώπου, εκ του οποίου δεν είναι σωτηρία. “Chớ nhờ-cậy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ-cậy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ. |
Αμέσως πριν υποσχεθεί ο Θεός να ‘αποκαταστήσει στους λαούς καθαρή γλώσσα’, ο ίδιος προειδοποίησε: ‘Προσμένετέ με, λέγει Ιεχωβά, μέχρι της ημέρας καθ’ ην εγείρομαι προς λεηλασίαν· διότι η απόφασίς μου είναι να συνάξω τα έθνη, να συναθροίσω τα βασίλεια, να εκχέω επ’ αυτά την αγανάκτησίν μου, όλην την έξαψιν της οργής μου· επειδή πάσα η γη θέλει καταναλωθή υπό του πυρός του ζήλου μου’.—Σοφονίας 3:8. Ngay trước khi Đức Chúa Trời hứa “ban môi-miếng thanh-sạch cho các dân”, Ngài cảnh cáo: “Đức Giê-hô-va phán: Các ngươi khá đợi ta cho đến ngày ta sẽ dấy lên đặng cướp-bắt; vì ta đã định thâu-góp các dân-tộc và nhóm-hiệp các nước, hầu cho ta đổ sự thạnh-nộ và cả sự nóng-giận ta trên chúng nó, vì cả đất sẽ bị nuốt bởi lửa ghen ta” (Sô-phô-ni 3:8). |
Στο τέλος αυτής της συγκέντρωσης, οι Άγιοι ψήφισαν ώστε να προεδρεύουν οι Δώδεκα επ’ αυτών. Vào lúc kết thúc buổi họp này, Các Thánh Hữu đã biểu quyết để cho Nhóm Túc Số Mười Hai chủ tọa họ. |
Αρα τι έπεται; Vậy điều tiếp theo là gì? |
Σκεφτείτε δε και το εξής: Ένα χρυσό μήλο θα κρατούσε επ’ άπειρον. Cũng hãy suy nghĩ về điều này: Một trái táo bằng vàng có thể tồn tại mãi. |
Σχετικά με τους «μεγάλους αυτούς ηγέτες» έγραψε ο ψαλμωδός: «Μη πεποίθατε επ’ άρχοντας, επί υιόν ανθρώπου, εκ του οποίου δεν είναι σωτηρία.»—Ψαλμός 146:3. Nói về “các nhà đại-lãnh-đạo” này, người viết Thi-thiên đã ghi: “Chớ nhờ cạy nơi các vua-chúa, cũng đừng nhờ cạy nơi con loài người, là nơi không có sự tiếp-trợ” (Thi-thiên 146:3). |
ΕΠ: Εντάξει, αυτό είναι πολύ συγκινητικό, πολύ συναισθηματικό, αλλά δεν ήταν εύκολο να φτάσουμε εκεί. Vâng, rất xúc động, rất vui mừng, nhưng không phải dễ mà được như thế. |
Οι Μάρτυρες του Ιεχωβά, λοιπόν, είναι απόλυτα πεπεισμένοι ότι η γη δεν θα καταστραφεί ποτέ και ότι θα εκπληρωθεί η υπόσχεση της Αγίας Γραφής: «Οι δίκαιοι θέλουσι κληρονομήσει τη γην, και επ’ αυτής θέλουσι κατοικεί εις τον αιώνα».—Ψαλμός 37:29· 104:5. Như vậy, Nhân-chứng Giê-hô-va tin chắc rằng hành tinh trái đất sẽ không bao giờ bị hủy diệt và lời hứa sau đây của Kinh-thánh sẽ thành tựu: “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời” (Thi-thiên 37:29; 104:5). |
Επ’ ουδενί, λοιπόν, δεν θα αφαιρούσε από τη Μαρία «την καλή μερίδα» που είχε επιλέξει εκείνη —το να διδαχτεί από τον Ιησού! Chắc chắn, Chúa Giê-su không cất đi “phần tốt” mà Ma-ri đã chọn, đó là nghe ngài giảng. |
Σημειώστε πώς οι Παροιμίες 31:11 περιγράφουν μια καλή σύζυγο: «Η καρδία του ανδρός αυτής θαρρεί επ’ αυτήν, και δεν θέλει στερείσθαι αφθονίας». Hãy lưu-ý Châm-ngôn 31:11 tả một người vợ hiền như thế nào: “Lòng người chồng tin-cậy nơi nàng, người sẽ chẳng thiếu huê-lợi”. |
Και όταν είδε τη μετάνοιά τους, «καταφιλήσας πάντας τους αδελφούς αυτού, έκλαυσεν επ’ αυτούς». Và khi thấy họ đã ăn năn thực sự, Giô-sép “cũng ôm các anh mình mà khóc”. |
Ένα Έπος Πίστης 100 Ετών 100 năm —Đức tin qua màn ảnh |
ΑΝ ΥΠΑΡΧΕΙ Κάποιος που ακούει προσευχή, έπεται ότι πρέπει να είναι ο Δημιουργός. Nếu có một đấng nghe lời cầu nguyện thì ngài phải là Đấng Tạo Hóa. |
Το 1637 ο Ουίλλιαμ Πρυν, ο Χένρι Μπάρτον και ο Τζο Μπάστγουικ, τοποθετήθηκαν στον κύφωνα, μαστιγώθηκαν, ακρωτηριάστηκαν και φυλακίστηκαν επ' αόριστον γιατί δημοσίευσαν αντιεπισκοπικά φυλλάδια. Ví dụ năm 1637 William Prynne, Henry Burton và John Bastwick bị đóng gông, đánh roi và cạo lông và bị giam cầm không thời hạn vì xuất bản các truyền đơn chống các giám mục. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έπος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.