erguido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ erguido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ erguido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ erguido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là thẳng đứng, thẳng, đứng thẳng, đứng, phải. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ erguido

thẳng đứng

(erect)

thẳng

(straight)

đứng thẳng

(upright)

đứng

(upright)

phải

Xem thêm ví dụ

Se ve en el paisaje urbano en todo el mundo: Houston, Guangzhou, Frankfurt, donde se ve el mismo ejército de robots de acabado brillante erguido hacia el horizonte.
Bạn hãy để ý các toà nhà chọc trời trên khắp thế giới -- Houston, Quảng Châu, Frankfurt, bạn chỉ thấy những toà nhà đơn điệu bóng loáng cạnh nhau cao vút đến tận chân trời.
Más bien, con cabeza erguida, valor enardecido y fe inquebrantable, ella podía elevar la mirada, mirar más allá de las tranquilas olas que rompían el azulado Pacífico, y susurrar: “Adiós, Arthur, mi hijo querido.
Thay vì thế, với đầu ngẩng lên, lòng can đảm kiên quyết, và đức tin không lay chuyển, bà có thể ngước mắt nhìn sang những cơn sóng vỡ nhẹ của Thái Bình Dương trong xanh và nói thầm: “Giã biệt, Arthur, con trai yêu quý của mẹ.
(Romanos 1:23) Entre los animales brutos e irracionales y la criatura erguida e inteligente, el hombre, existe un abismo que ningún proceso evolucionario ni siquiera podría comenzar a cruzar.
Giữa loài vật ngu dốt, không có lý trí và loài người thông minh, đứng thẳng, có một sự cách biệt mà không có sự tiến hóa nào có thể ngay cả bắt đầu vượt qua được.
Con precisión casi militar, rodean con un brazo un grupo de tallos erguidos y lo ladean con fuerza para dejar expuesta su base común.
Gần như với sự nhanh nhẹn, gọn gàng như trong quân đội, thợ gặt dùng một tay vơ lấy từng bụi mía thẳng và rồi kéo chặt về một bên để lộ đám gốc ra.
Tienes 48 horas para caminar erguidos en tus botas, Luke.
Tôi cho anh 48 tiếng, Luke.
Las convencionales permiten una postura más erguida y tienen menos marchas.
Khi đi xe đạp truyền thống thì người lái ngồi thẳng người hơn và xe đạp có ít nấc đề hơn.
Alex Wissner-Gross: Lo que han visto es que una variedad de marcas de comportamientos humanos cognitivos inteligentes tales como el uso de herramientas, caminar erguidos y la cooperación social, todos derivan de una sola ecuación, que conduce a un sistema para maximizar su futura libertad de acción.
Cái quý vị vừa thấy những đa dạng trong thông minh con người những hành vi tri nhận như khả năng sử dụng công cụ, khả năng đứng thẳng đi thăng bằng khả năng hợp tác xã hội đều tuân theo một phương trình duy nhất phương trình đó hướng dẫn toàn bộ hệ thống tối đa hóa tự do hành động tương lai.
13 Y tan benignamente os ha favorecido la mano de la providencia, que habéis obtenido muchas riquezas; y porque algunos de vosotros habéis adquirido más abundantemente que vuestros hermanos, os aenvanecéis con el orgullo de vuestros corazones, y andáis con el cuello erguido y la cabeza en alto por causa de vuestras ropas costosas, y perseguís a vuestros hermanos porque suponéis que sois mejores que ellos.
13 Và bàn tay thiên ân đã hoan hỷ nâng đỡ các anh em rất nhiều, khiến các anh em thu hoạch được nhiều của cải; và cũng vì một số các anh em đã thu hoạch được dồi dào hơn các anh em khác của mình nên các anh em adương dương tự đắc trong lòng mình, cứng cổ và vênh mặt vì các y phục đắt giá của mình; các anh em lại còn ngược đãi các anh em của mình vì cho rằng mình cao quý hơn họ.
El guardia que está al mando, escoltado por dos colegas, se mantiene erguido dentro de su uniforme.
Tên chánh quản ngục, có hai đồng nghiệp của y tháp tùng, đứng thẳng đuỗn trong bộ đồng phục.
El dolor de espalda que me producía esta enfermedad hacía que fuera casi imposible andar erguido.
Khuyết tật này khiến lưng tôi đau đến độ hầu như không đứng thẳng được.
Ellos hacen lo que Jesús exhortó que se hiciera: “Mas al comenzar a suceder estas cosas, levántense erguidos y alcen sus cabezas, porque su liberación se acerca”. (Lucas 21:28.)
Họ làm theo lời khuyên của Giê-su như sau: “Chừng nào các việc đó khởi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải-cứu của các ngươi gần tới” (Lu-ca 21:28).
Estos simios erguidos evolucionaron en la sabana africana hace dos millones de años, e hicieron estas magníficas hachas que encajan perfectamente en nuestras manos.
Những con khỉ hình người biết đứng thẳng đó đã tiến hóa trên các xavan ở Châu Phi khoảng 2 triệu năm trước, và họ làm ra những chiếc rìu tay tuyệt vời vừa khít với tay bạn.
Pero esta parte del organismo no explica su capacidad de permanecer erguidas y caminar, “pues, a diferencia del ser humano, tienen el cuerpo orientado horizontalmente, y la cola no constituye un contrapeso adecuado”, señala el periódico alemán Leipziger Volkszeitung.
Nhưng cơ quan này cũng không tiết lộ làm sao chúng có thể đứng và đi được, vì như tờ báo Leipziger Volkszeitung của Đức cho biết: “Thân chim không thẳng đứng như con người mà nằm ngang và đuôi lại không nặng bằng trọng lượng cơ thể của chúng”.
Al cabo de tres meses podía sentarme erguido en la silla de ruedas e incluso ponerme de pie unos segundos.
Sau ba tháng, tôi có thể ngồi thẳng trong xe lăn và thậm chí còn đứng được một lúc.
La respuesta debería interesarnos, porque Lucas recoge el siguiente consejo de Jesús: “Al comenzar a suceder estas cosas, levántense erguidos y alcen la cabeza, porque su liberación se acerca”. (Lucas 21:28.)
Chắc chắn chúng ta muốn biết, vì Lu-ca ghi lại lời căn dặn của Chúa Giê-su: “Chừng nào các việc đó khởi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải-cứu của các ngươi gần tới” (Lu-ca 21:28).
Daba la impresión de que no podía mantener erguida la cabeza, como si movida por la compasión no pudiera soportar la contemplación de su hijo.
Dường như bà không đủ sức ngẩng đầu lên, như thể bà không dám nhìn con mình bởi quá thương hại.
Es capaz de reducir a cero la población de cualquier estructura erguida.
Và nó có khả năng làm giảm thiểu dân số của bất cứ tòa nhà đang đứng nào trờ thành ZERO.
Acuérdese de mantener la cabeza erguida y relajar los músculos de la mandíbula.
Hãy giữ đầu cho thẳng, và cố thư giãn các cơ ở quai hàm.
Pero Jesús nos dice: “Al comenzar a suceder estas cosas, levántense erguidos y alcen la cabeza, porque su liberación se acerca”.
Nhưng Giê-su cũng bảo chúng ta: “Vậy chừng nào các việc đó khởi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải-cứu của các ngươi gần tới”.
Las palabras finales de esa nota se centran en la obediencia a la ley de Dios: “Si desea regresar a sus seres queridos con la cabeza erguida... si usted desea vivir una vida abundante— entonces observe la ley de Dios.
Những lời cuối cùng của lá thư ngắn tập trung vào việc tuân theo luật pháp của Thượng Đế: “Nếu các anh em muốn trở lại cùng những người thân của mình với đầu ngẩng cao ... nếu các anh em muốn làm người và sống hạnh phúc—thì hãy tuân thủ luật pháp của Thượng Đế.
● Camine erguido, con la barbilla en alto (paralela al suelo) y fijando la vista a seis metros en la distancia
● Lưng thẳng, cằm song song với mặt đất, nhìn về phía trước khoảng sáu mét
José “permaneció erguido en su terrible majestad”, como lo describió el élder Pratt.
Anh Cả Pratt mô tả là Joseph “đứng thẳng lên trong một vẻ uy nghiêm oai vệ.
¿Cuál será el cumplimiento de estas palabras de Jesús: “Al comenzar a suceder estas cosas, levántense erguidos y alcen la cabeza, porque su liberación se acerca”?
Có sự ứng nghiệm nào về những lời này của Chúa Giê-su: “Chừng nào các việc đó khởi xảy đến, hãy đứng thẳng lên, ngước đầu lên, vì sự giải-cứu của các ngươi gần tới”?

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ erguido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.