escarabajo trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ escarabajo trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ escarabajo trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ escarabajo trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là bọ cánh cứng, Bọ cánh cứng, Con bọ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ escarabajo

bọ cánh cứng

noun (Insecto del orden Coleoptera, que posee piezas bucales capaces de morder y alas anteriores modificados para formar élitros o conchas protectoras.)

Los escarabajos y los ácaros dan cuenta de las ramas secas y dejan la corteza para los hongos.
Ve bét và bọ cánh cứng ăn cành khô, còn nấm thì sống kí sinh trên vỏ cây.

Bọ cánh cứng

Con bọ

Este escarabajo puede detectar un incendio forestal a 80 km.
Con bọ này có thể phát hiện ra đám cháy cách đó 80 km.

Xem thêm ví dụ

Estos escarabajos son muy comunes y fácilmente se confunden con miembros de la relacionada familia Mordellidae.
Các loài trong họ này rất phổ biến và hay bị nhầm lẫn với các loài trong họ Mordellidae.
Pero tenemos una ventaja sobre el escarabajo joya: nuestra ciencia y tecnología.
Nhưng chúng ta có thuận lợi hơn các con bọ Úc: đó là khoa học và công nghệ.
En realidad es un escarabajo Japonés.
Thật ra nó là một con bọ cánh cứng Nhật Bản.
Escucha lo que dice el escarabajo".
Nghe xem bọ cánh cứng đang muốn nói gì."
Así que los escarabajos pueden ver la luz polarizada.
Vậy rõ ràng là lũ bọ có thể nhìn thấy ánh sáng phân cực.
Búho Nocturno II se basó en la versión del Escarabajo Azul de Ted Kord.
Nite Owl (Cú ăn đêm) được sáng tác dựa trên nhân vật Blue Beetle phiên bản Ted Kord.
(Traducción del Nuevo Mundo; Septuaginta; Young [en inglés].) Si se trató del escarabajo pelotero, quiere decir que los egipcios fueron plagados por insectos considerados sagrados, y no podían evitar aplastarlos al caminar.
Nếu đây nói về con bọ hung thì loại côn trùng này gây tai họa cho người Ê-díp-tô tuy được họ cho là thánh, và người ta không thể nào bước đi mà không đạp nát chúng.
Así que lo que quiero compartir con Uds. son algunos de los experimentos que mis colegas y yo hemos usado para investigar cómo los escarabajos estercoleros afrontan estos problemas.
Và điều àm tôi muốn chia sẻ với bạn ngay bây giờ là một vài thí nghiệm mà tôi và các cộng sự đã dùng để nghiên cứu cách bọ hung xử lí các vấn đề này.
Capitán, pensé que necesitarías ayuda para matar a estos escarabajos come mierda.
Đại úy, đoán là ông cần vài trợ giúp để giết đống bọ tởm lợm đấy.
Así que observen este escarabajo, y hay dos cosas que quiero hacer notar.
Hãy quan sát con bọ hung này và có hai điều tôi muốn bạn để ý tới
Nos interesa comparar la temperatura del escarabajo con la de su entorno.
Tất cả những gì chúng tôi quan tâm ở đây là so sánh nhiệt độ giữa con bọ và môi trường xung quanh
Cuentas de escarabajos, anillos de señal de escarabajo.
Những vòng cườm và nhẫn hình bọ hung.
Entre el 20% y el 25% de todas las formas vivas del planeta, incluyendo las plantas, son escarabajos.
Khoảng 20, 25 phần trăm của tất cả các dạng thức sống trên hành tinh này, bao gồm cả thực vật là gián
Y luego en la parte de atrás del invernadero se condensa mucha de esa humedad en forma de agua dulce en un proceso realmente idéntico al del escarabajo.
Và trở lại nhà kính, hơi ẩm tụ lại thành nước ngọt theo cách giống hệt như của chú bọ kia.
Pero acuérdense del escarabajo joya.
Nhưng, hãy nhớ lại con bọ Úc.
Porque si atrapan o matan a Escarabajo de Estiércol ya no habrá más misión, ¿correcto?
Vì nếu Phân bọ bị bắt hoặc bị giết, thì ta chẳng còn nhiệm vụ nữa đâu.
Y tenía que saber, porque era espantoso que todos esos escarabajos mueran sin ninguna razón.
Và em phải biết, vì thật kinh khủng khi những con bọ đó chết mà chẳng rõ nguyên cớ.
Escarabajo...
Bọ hung.
No sabemos aún qué usan los escarabajos estercoleros.
Chúng tôi chưa biết được bọ hung dùng gi
Ahora resulta que estas botellas son moteadas, brillantes, y justo el tono adecuado de marrón como para encender la fantasía de estos escarabajos.
Khi điều đó xảy ra, những chai cũng có gợn, bóng loáng, và chính cái bóng màu nâu lại kích thích các con bọ này.
Benny Tim, escarabajo de estiércol.
Benny Tim, bọ hung?
Lo importante es que éste no es un viaje en una sola dirección como en la mayoría de los escarabajos.
Điều quan trọng ở đây là đó không phải là chuyến đi một chiều giống như ở đa số loại bọ hung, chuyến đi này lặp đi lặp lại
En mis sueños me encontraba parado en una playa hecha de cáscaras de escarabajos que se extendía tan lejos uno podía ver.
Trong giấc mơ, em thấy mình đứng tại 1 bờ biển làm từ hàng vạn con bọ, trải dài tới hút tầm mắt.
Los Agyrtidae son escarabajos pequeños o medianos (longitud 4.14 mm).
Agyrtidae là các loài bọ có kích thước nhỏ đến trung bình (dài 4–14 mm).
Totalmente quieto y frente al viento, el escarabajo hace el pino.
Đứng yên bất động, đối diện với hướng gió, con bọ đang thực hiện tư thế trồng chuối.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ escarabajo trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.