espolón trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espolón trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espolón trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ espolón trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là đập, đê, Đê, Đập, con đê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espolón

đập

(dam)

đê

(levee)

Đê

(levee)

Đập

(dam)

con đê

(levee)

Xem thêm ví dụ

Un hombre lobo con espolones de águila.
Người sói với vuốt đại bàng.
A pesar de poner huevos y otras adaptaciones que no asociamos a los mamíferos, como las patas palmeadas del ornitorrinco, el pico, y los venenosos espolones que el macho tiene en sus patas, son, de hecho, mamíferos.
Dù động vật đơn huyệt đẻ trứng và có những đặc điểm không của lớp Thú, như với loài thú mỏ vịt là chân màng, mỏ vịt, và cựa có nọc độc trên chân thú mỏ vịt đực, chúng thực sự thuộc lớp Thú.
Ofrece paso por el Espolón Rocoso y hasta más allá del Indomitum.
Nó có lối đi qua đỉnh Rock Spur, vào phía bên kia Wilderun.
Ambos tienen espolones, empollaban sus nidos, poseen huesos huecos y estaban cubiertos de plumas.
Cả hai đều có xương chạc, làm tổ, có xương rỗng, và được bao phủ bởi lông vũ.
Desde el campo III al campo IV, hay que superar dos retos más: el espolón de los Ginebrinos y la Banda Amarilla.
Từ Trại III đến Trại IV, các nhà leo núi phải đối mặt với thêm hai thử thách nữa: Gót Geneva và Dải Vàng (Yellow Band).
El trirreme arremete contra ella con su espolón revestido de bronce, reventando el ligero casco.
Mũi nhọn bọc đồng của chiến thuyền trireme đâm vào phần sườn mỏng manh của nó.
Originalmente se pensó que pertenecían a un hadrosáurido, sin embargo el examen de la huella reveló una gran " huella de talón", desconocida en ornitópodos, y los indicios de lo que pudo haber sido el espolón, como cuarto dígito del pie de un tiranosaurio.
Ban đầu được cho là thuộc về một loài hardosaur, kiểm tra dấu chân cho thấy một 'gót chân' lớn không rõ trong các loài khủng long chân chim, và dấu vết của những gì có thể là một ngón chân cái, ngón thứ tư giống như ngón huyền của chân một con tyrannosaur.
Es un tipo de espolón óseo que crece dentro del cráneo hacia la cavidad sinuidal.
Đó là một loại xương kích ứng phát triển từ hộp sọ xuống khoang dưới xoang.
El espolón de los Ginebrinos es una saliente de roca negra al que dio nombre la expedición suiza de 1952.
Gót Geneva là một sườn đá đen có hình dạng cái đe được đặt tên bởi một đoàn thám hiểm Thụy Sĩ vào năm 1952.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espolón trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.