ess trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ess trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ess trong Tiếng Anh.

Từ ess trong Tiếng Anh có các nghĩa là ét, sờ, xờ mạnh, xờ nặng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ess

ét

noun (name of the letter S, s)

sờ

noun (name of the letter S, s)

xờ mạnh

noun (name of the letter S, s)

xờ nặng

noun (name of the letter S, s)

Xem thêm ví dụ

If one of them is an ESS and the other is not, we must expect that the one which is the ESS will evolve.
Nếu một trong số chúng là ESS và cái kia không phải, chúng ta phải hy vọng rằng chiến lược ESS sẽ phát triển.
According to Appian, the senator Cato the Elder usually finished his speeches on any subject in the Senate with the phrase ceterum censeo Carthaginem esse delendam, which means "Moreover, I am of the opinion that Carthage ought to be destroyed".
Theo Appianus, nguyên lão Cato Già thường kết thúc những bài phát biểu của mình về bất kỳ chủ đề nào tại Viện nguyên lão với câu ceterum censeo Carthaginem esse delendam, có nghĩa là "Hơn nữa, theo quan điểm của tôi thì Carthage phải bị tiêu diệt".
You might think that since the world stays just as nice, we could as well regard Tit for Tat as an ESS.
Bạn có thể nghĩ rằng do thế giới toàn là chiến lược tốt, nên chúng ta có thể coi Ăn miếng trả miếng là một ESS.
When a population exhibits a number of interacting social behaviors such as this, it can evolve a stable pattern of behaviors known as an evolutionarily stable strategy (or ESS).
Khi một quần thể thể hiện một số hành vi tương tác xã hội như thế này, nó có thể phát triển một mô hình hành vi ổn định được gọi là chiến lược ổn định tiến hóa (ESS).
This doesn't mean that the ESS model is actually wrong.
Điều này không có nghĩa rằng mô hình ESS là thực sự sai.
The exceptions are the letters aitch, jay, kay, cue, ar, ess (but es- in compounds ), double u, wye, and zed.
Ngoại lệ là aitch, jay, kay, cue, ar, ess (trong từ ghép đọc là es-), wye và zed.
Does Grafen's ESS constitute the kind of world that Zahavi would recognize as a world of handicaps and honesty?
Liệu ESS của Grafen có tạo ra dạng thế giới mà Zahavi sẽ coi đó là một thế giới của các vật cản và sự trung thực?
The reason lions do not hunt lions is that it would not be an ESS for them to do so.
Sư tử không săn sư tử bởi đó không phải một chiến lược ESS.
The ESS group had a training film to introduce TWI's three "J" programs: Job Instruction, Job Methods and Job Relations.
Bộ phận ESS đã dựng một tài liệu phim để giới thiệu cho người nhật về chương trình 3 "J" trong khuôn khổ TWI: Chỉ dẫn Công việc, Phương pháp Công việc và Quan hệ Công việc.
The Economic and Scientific Section (ESS) group was also tasked with improving Japanese management skills and Edgar McVoy was instrumental in bringing Lowell Mellen to Japan to properly install the Training Within Industry (TWI) programs in 1951.
Bộ phận Kinh tế và Khoa học (ESS) cũng có nhiệm vụ giúp các các doanh nghiệp Nhật Bản cải thiện kỹ năng quản trị, và Lowell Mellen là người đã đến Nhật để hướng dẫn họ thực hiện chương trình Đào tạo trong Công nghiệp (TWI) giống như Mỹ vào năm 1951.
It is true that everybody does better in an all-dove group than he would in an ESS group.
Rõ ràng là mọi thành viên sẽ tốt hơn trong một nhóm toàn bồ câu so với các thành viên trong nhóm ESS.
Although its initial motivation did not involve any of the mental requirements of the Nash equilibrium, every ESS is a Nash equilibrium.
Mặc đu động lực ban đầu của nó không liên quan đến bất cứ yêu cầu về tinh thần nào của cân bằng Nash, mỗi ESS là một cân bằng Nash.
You don’t actually have to use ESS language, provided you think clearly enough.
Thực chất, bạn không phải sử dụng ngôn ngữ của ESS miễn là bạn thấy rằng mình đã suy nghĩ đủ sáng suốt.
The truth is rather that ESS models don't bother to commit themselves about the details of the genetic system.
Sự thật chính xác là các hình ESS có thể được dùng trong các vấn đề chi tiết của hệ thống di truyền.
In the long term, I expect the ESS concept to revolutionize the science of ecology.
Về lâu dài, tôi mong rằng khái niệm ESS sẽ cách mạng hóa môn khoa học sinh thái học.
Grafen’s Strategic Choice Handicap interpretation lends itself to ESS analysis.
Sự diễn giải về Vật cản lựa chọn chiến lược của Grafen bản thân nó cũng được vay mượn cho các phân tích về ESS.
'The rest was just window Dr.. essing.'
Việc còn lại chỉ là trang trí.
At ESS, females are justifiably 'trusting'. 3.
Trong ESS, các cá thể cái “tin tưởng” một cách chính đáng. 3) Sự thể hiện là tốn kém.
The ship has an ESS-3 bow mounted sonar with an effective range of about 8,000 metres (26,000 ft) for underwater detection.
Con tàu có sonar vòm cung ESS-3 với phạm vi hiệu quả về 8.000 mét (26.000 ft) để phát hiện dưới nước.
Franklin Essed Stadion, Paramaribo In addition to the runner-up of Group 2 (with three teams), the two best runners-up of Groups 1, 3 and 4 (with four teams) also advance to the final round.
Franklin Essed Stadion, Paramaribo Cùng với đội nhì bảng 2 (gồm ba đội), hai đội nhì xuất sắc nhất trong số các bảng 1, 3 và 4 (gồm bốn đội) tiến vào vòng sau.
Remember from Chapter 5 that ESS models can settle at either of two outcomes, both equally stable?
Hãy nhớ rằng ở Chương 5, mô hình ESS có thể kết thúc ở cả hai kết quả, cả hai cùng bền vững một cách tương đương?
Indeed, all ESS models, including the ones in this book, are approximations in the same sense.
Thực ra, tất cả các mô hình ESS, bao gồm cả những mô hình trong cuốn sách này, đều chỉ là những sự xấp xỉ gần đúng.
In a memo to Earth Sciences Sector (ESS) in Canada's High Arctic indicates that shrinking of ice caps started in the late 1980s, and has accelerated rapidly since 2005," says an October 2013 memo to NRCan's deputy minister, who reports to federal Natural Resources Minister Joe Oliver.
Trong một bản ghi nhớ về Khoa học Trái đất (ESS) ở vùng cao ở Bắc Cực thuộc Canada cho thấy sự thu hẹp của các chỏm băng bắt đầu vào cuối những năm 1980, và đã tăng tốc nhanh chóng kể từ năm 2005, theo một bản ghi nhớ hồi tháng 10 năm 2013 NRCan gửi cho Bộ trưởng Tài nguyên thiên nhiên Liên bang Joe Oliver, tỷ lệ tan chảy tăng đã được xác nhận bởi Đại học California, Irvine vào năm 2017.
There can therefore be a kind of higher-level, ‘between ESS’, selection in favour of reciprocal altruism.
Vì vậy, có thể tồn tại một kiểu chọn lọc ở cấp độ cao hơn, “giữa các ESS”, ưu ái tính vị tha tương hỗ.
The conditional strategy ‘If you are the resident, attack; if you are the intruder, retreat’ could be an ESS.
Chiến lược có điều kiện: “Nếu bạn là kẻ ngụ cư thì tấn công; nếu bạn là kẻ xâm lược thì rút lui” có thể là một ESS.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ess trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.