espouse trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ espouse trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ espouse trong Tiếng Anh.

Từ espouse trong Tiếng Anh có các nghĩa là gả, theo, lấy làm vợ, tán thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ espouse

gả

verb

“To be taxed with Mary his espoused wife, being great with child.
“Để khai vào sổ tên mình và tên Ma Ri, là người đã hứa gả cho mình đang có thai.

theo

verb adposition

lấy làm vợ

verb

tán thành

verb

they espouse a philosophy of learning as productive activity.
họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích.

Xem thêm ví dụ

Although they were members of La Liga which espoused the peaceful reform of the Spanish colonial government, Diwa, Bonifacio and Plata were apparently convinced that an armed uprising was the only way to attain independence from Spain.
Mặc dù là thành viên của La Liga và đã tiến hành cải cách ôn hoà, Diwa, Bonifacio và Plata đã nhận ra rằng chỉ có đấu tranh vũ trang là cách duy nhất để giành được độc lập từ Thực dân Tây Ban Nha.
Although pure idealism, such as that of George Berkeley, is uncommon in contemporary Western philosophy, a more sophisticated variant called panpsychism, according to which mental experience and properties may be at the foundation of physical experience and properties, has been espoused by some philosophers such as Alfred North Whitehead and David Ray Griffin.
Mặc dù chủ nghĩa duy tâm thuần túy, như của George Berkeley, ít phổ biến trong triết học phương Tây hiện đại, một biến thể tinh tế của nó gọi là toàn tâm luận, theo đó các kinh nghiệm và đặc tính tinh thần có thể là nền tảng của các kinh nghiệm và đặc tính vật chất, được đề xướng bởi một số triết gia như Alfred North Whitehead và David Ray Griffin.
Though he once, according to his own word, persecuted the Church of God and wasted it, yet after embracing the faith, his labors were unceasing to spread the glorious news: and like a faithful soldier, when called to give his life in the cause which he had espoused, he laid it down, as he says, with an assurance of an eternal crown.
Mặc dù có lần ông đã, theo như chính lời nói của ông, ngược đãi bắt bớ và phá tán Giáo Hội của Thượng Đế, tuy nhiên, sau khi chấp nhận đức tin, những nỗ lực của ông đã không ngừng rao giảng tin lành vinh quang: và giống như một người lính trung tín, khi được kêu gọi để hy sinh mạng sống của mình vì chính nghĩa mà ông đã hỗ trợ, thì ông đã chịu hy sinh mạng sống của mình, như ông nói, với một sự tin chắc về một mão triều thiên vĩnh cửu.
They associated with the followers of an itinerant nonconformist minister whose associates espoused the Sandemanians’ beliefs.
Hai người kết hợp với những môn đồ của một mục sư lưu động, không tuân theo quốc giáo và những người cộng sự với mục sư này đều ủng hộ đạo ông Sandeman.
A Central Military Commission or National Defense Commission is an organization typical of socialist one-party states espousing communism responsible for the ruling party's control of the nation's armed forces.
Quân ủy Trung ương hoặc là Ủy ban Quân sự Trung ương hoặc Ủy ban Quốc phòng là một tổ chức điển hình của một số quốc gia xã hội chủ nghĩa một đảng và tán thành chủ nghĩa cộng sản, chịu trách nhiệm giám sát các lực lượng vũ trang của quốc gia.
You really believe that if there are democratic elections in Egypt now, that a government could emerge that espouses some of the values you've spoken about so inspiringly?
Ông có thực sự tin rằng có thể có một cuộc bầu cử dân chủ tại Ai Cập lúc này, rằng một chính quyền có thể được lập ra kết hợp với những giá trị mà ông vừa đề cập?
Another theory that some scientists have espoused is that our planet was seeded with life that came from outer space.
Một giả thuyết khác mà các khoa học gia tán thành là mầm sự sống được gieo từ ngoài không gian xuống hành tinh của chúng ta.
“To be taxed with Mary his espoused wife, being great with child.
“Để khai vào sổ tên mình và tên Ma Ri, là người đã hứa gả cho mình đang có thai.
What I take away, and this in some ways is the most important, he espoused and exhibited a reverence for dignity that was really, really unusual.
Điều tôi rút ra, mà ở chừng mực nào đó là quan trọng nhất, đó là anh tán thành và tỏ ra rất trân trọng phẩm giá thực sự khác biệt.
For example, the U.S. Manual on Uniform Traffic Control Devices (MUTCD) does not follow the symbol policy espoused by the Vienna Convention; for example signs for speed limits and forbidden parking are among the most visible differences.
Ví dụ: Hướng dẫn của Hoa Kỳ về các thiết bị kiểm soát lưu lượng thống nhất (MUTCD) không tuân theo chính sách biểu tượng được quy định bởi Công ước Vienna; ví dụ các dấu hiệu cho giới hạn tốc độ và cấm đỗ xe là một trong những khác biệt dễ thấy nhất.
Some of these schools are funded by specific businesses, corporations, or individual benefactors that espouse particular ideals or goals for the education of children and youth.
Điều thú vị là một số trong những trường học này được tài trợ bởi các doanh nghiệp cụ thể, các tập đoàn, hoặc các nhà hảo tâm cá nhân tán thành những ý tưởng hoặc mục tiêu cụ thể cho giáo dục trẻ em và thanh thiếu niên.
The central role of the peasants in national development was espoused by Hou Yuon in his 1955 thesis, The Cambodian Peasants and Their Prospects for Modernization, which challenged the conventional view that urbanization and industrialization are necessary precursors of development.
Vai trò trung tâm của người nông dân trong sự phát triển quốc gia được Hou Yuon tán thành trong luận văn năm 1955 của mình, Người Nông dân Campuchia và Viễn ảnh của họ trong Hiện đại hóa, đối lập với quan điểm thường thấy rằng đô thị hóa và công nghiệp hóa là những yếu tố cần thiết cho sự phát triển.
It is difficult to understand why a religious organization which functions openly with full protection of the law in more than 200 countries should be banned in Singapore, a country which espouses the principles of democracy.
Thật là khó hiểu lý do tại sao một tổ chức tôn giáo hoạt động công khai, hoàn toàn được luật pháp bảo vệ ở hơn 200 quốc gia lại bị cấm ở Singapore, một quốc gia ủng hộ nguyên tắc dân chủ.
High Tech High and others, they espouse a philosophy of learning as productive activity.
High Tech High và các trường khác, họ tán thành một triết lý học tập là một hoạt động hữu ích.
The new government attempted to enlist support by espousing popular principles of Hungarian self-determination voiced during the uprising, but Soviet troops remained.
Chính phủ mới tìm cách có được sự ủng hộ thông qua việc tán thành các nguyên tắc tự quyết đã được đề ra trong cuộc bạo động, nhưng quân đội Xô Viết vẫn ở lại.
The fort served to espouse Zubarah and especially entrenched the town’s primary fresh water source: groundwater reached by shallow wells.
Pháo đài phục vụ cho Zubarah như là để cố thủ nhằm bảo vệ nguồn nước ngọt chính của thị trấn: nước ngầm tại các giếng cạn.
Manser spent three months in Lucerne prison when he was 19 years old because, as an ardent follower of non-violent ideologies espoused by Mahatma Gandhi (Satyagraha) he refused to participate in Switzerland's compulsory military service.
Manser đã dành ba tháng ở nhà tù Vienna khi ông 19 tuổi, do tự nhận thấy bản thân mình là một người nồng nhiệt tưởng tán thành phi bạo lực tư bởi Mahatma Gandhi (Satyagraha) anh từ chối tham gia nghĩa vụ quân sự ở Thụy sĩ.
That we have a hesitation in espousing the universality of democratic culture because we are associating that -- we associate believing in the universality of our values -- with extremists.
Chúng ta có một sự chần chừ khi tấn thành sự phổ biến văn hóa dân chủ, vì chúng ta đang liên hệ nó với -- chúng ta liên hệ sự tin tưởng vào sự phổ biến của các giá trị của chúng ta -- với sự cực đoan.
Reagan's ideas were largely espoused and supported by the conservative Heritage Foundation, which grew dramatically in its influence during the Reagan years, extended to a second term by the 1984 presidential election, as Reagan and his senior aides looked to Heritage for policy guidance.
Ý tưởng của Reagan phần lớn được tán thành và được hỗ trợ bởi Quỹ Di sản bảo thủ, mà tăng trưởng mạnh trong ảnh hưởng của nó trong những năm Reagan nắm quyền, đưa tới một nhiệm kỳ thứ hai qua cuộc bầu cử tổng thống năm 1984, khi Reagan và các phụ tá cao cấp của ông trông cậy vào Quỹ Di sản cho sự chỉ đạo chính sách.
Also, he called on Turks, Muslims and foreigners living in Germany and the Netherlands not to vote for parties that espouse anti-Turkish policies.
Ngoài ra, ông còn kêu gọi người Thổ, người Hồi giáo và người nước ngoài sống ở Đức và Hà Lan không bỏ phiếu cho các đảng phái ủng hộ chính sách chống lại Thổ Nhĩ Kỳ.
AS THE last century ended, voices espousing science, philosophy, and secularism were taking a toll on belief in God and the Bible’s inspiration.
VÀO cuối thế kỷ qua, những lời phát biểu ý kiến ủng hộ khoa học, triết lý và chủ nghĩa thế tục đã gây tác động tai hại cho niềm tin nơi Đức Chúa Trời và lời Kinh-thánh được soi dẫn.
In almost all of his writings, he emphasized the moral purpose of literature; in his play The Illegitimate Son (1858) he espoused the belief that if a man fathers an illegitimate child, then he has an obligation to legitimize the child and marry the woman (see Illegitimacy in fiction).
Trong hầu hết các tác phẩm của mình, ông đã nhấn mạnh vào mục đích nhân đạo của văn học và trong vở kịch Đứa con trai ngoài giá thú (1858) ông cổ vũ niềm tin rằng nếu một người đàn ông có một đứa con ngoài giá thú thì phải có bổn phận thừa nhận đứa con và kết hôn với người phụ nữ đó.
What I mean by that is, if the world superpower today was a communist, it would be much easier for democracy activists to use democracy activism as a form of resistance against colonialism, than it is today with the world superpower being America, occupying certain lands and also espousing democratic ideals.
Điều tôi muốn nói là, nếu cộng sản nắm đa số quyền lực ở thế giới ngày nay, sẽ dễ dàng hơn cho các nhà hoạt động dân chủ để sự dụng các hoạt động dân chủ như một hình thức đấu tranh với chủ nghĩa thực dân, hơn là tình hình hiện nay với nước Mỹ nắm đa số quyền, chiếm những vùng đất nhất định và cổ xúy các quan niệm dân chủ.
Others sought the overthrow of the Tokugawa and espoused the political doctrine of sonnō jōi (revere the emperor, expel the barbarians), which called for unity under imperial rule and opposed foreign intrusions.
Những người khác cố lật đổ nhà Tokugawa và đi theo học thuyết chính trị sonnō jōi (Tôn Hoàng, Nhương Di), kêu gọi đoàn kết dưới Đế quyền và chống lại sự xâm phạm từ bên ngoài.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ espouse trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.