essence trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ essence trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ essence trong Tiếng Anh.

Từ essence trong Tiếng Anh có các nghĩa là bản chất, thực chất, tinh chất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ essence

bản chất

noun (true nature of something)

And you can think about this as the essence of doing futile work.
Và bạn có thể nghĩ về điều này như là bản chất của việc làm vô ích.

thực chất

noun

Indeed, it is the essence of our life’s work.
Quả thật, đó là thực chất của công việc trong cuộc sống của chúng ta.

tinh chất

noun

I could get you essence of nightshade to help you sleep.
Ta có thể mang tinh chất bạch anh tới để giúp nàng ngủ.

Xem thêm ví dụ

For some, it is evidently not the religious essence of Christmas that is important as much as it is the opportunity to celebrate.”
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
A covetous person allows the object of his desire to dominate his thinking and actions to such an extent that it in essence becomes his god.
Về cơ bản, một người tham lam để vật mình khao khát chế ngự lối suy nghĩ và hành động của mình đến độ vật đó trở thành thứ mà họ tôn thờ.
Knowing that the gospel is true is the essence of a testimony.
Điều thiết yếu của một chứng ngôn là biết rằng phúc âm là chân chính.
Debates concerning the nature, essence and the mode of existence of space date back to antiquity; namely, to treatises like the Timaeus of Plato, or Socrates in his reflections on what the Greeks called khôra (i.e. "space"), or in the Physics of Aristotle (Book IV, Delta) in the definition of topos (i.e. place), or in the later "geometrical conception of place" as "space qua extension" in the Discourse on Place (Qawl fi al-Makan) of the 11th-century Arab polymath Alhazen.
Tranh luận về bản chất, sự thiết yếu và sự tồn tại của không gian đã có từ thời cổ đại; namely, như trong đối thoại Timaeus của Plato, hay Socrates trong nhận xét của ông về cái mà người Hy Lạp gọi là khôra (hay "không gian"), hoặc ở cuốn sách Vật lý của Aristotle (Sách IV, Delta) trong định nghĩa về topos (tức là nơi chốn, vị trí), hoặc sau đó "khái niệm hình học của vị trí" như là "không gian thông qua sự mở rộng" trong Diễn thuyết về Vị trí (Qawl fi al-Makan) của nhà bác học Ả Rập Alhazen thế kỷ 11.
In some priesthood blessings—like a patriarchal blessing—the words spoken are the essence of the blessing.
Trong một số các phước lành của chức tư tế—giống như phước lành tộc trưởng—những lời được nói ra là điều cốt yếu của phước lành đó.
Historic sources indicate that bergamots grew in Calabria at least as early as the beginning of the 18th century and that locals occasionally sold the essence to passing travelers.
Tài liệu lịch sử cho thấy cây bergamot đã được trồng ở Calabria ít nhất vào đầu thế kỷ 18, và người địa phương đôi khi bán tinh dầu của cây này cho khách vãng lai.
The freedom of the President to pursue his chosen foreign policy was seen as the essence of national security.
Sự tự do của Tổng thống theo đuổi chính sách đối ngoại mình đã lựa chọn được coi là cốt tử của An ninh quốc gia.
Also, see Stroll (2000), pp. 7: "I think Sluga is right in saying 'it may be hopeless to try to determine the essence of analytic philosophy.'
Ngoài ra, xem Stroll (2000), pp. 7: "Tôi nghĩ Sluga đã đúng khi nói 'có thể vô vọng khi cố gắng xác định bản chất của triết học phân tích.'
Love—the Essence of the Gospel
Tình Yêu Thương—Thực Chất của Phúc Âm
That is the essence of who we are as disciples of Jesus Christ.
Đó là thực chất của chúng ta với tư cách là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô.
He entrusted you with his very essence, with everything that was not of the body.
Nó rất tin tưởng ở anh... với tất cả tinh thần, với tất cả những gì không thuộc về thể xác.
The essence of Hannibal's campaign in Italy was to fight the Romans by using local resources and raising recruits from among the local population.
Bản chất chiến dịch của Hannibal ở Ý là sử dụng các nguồn lực tại chỗ để chống lại người La Mã và chiêu mộ thêm binh lính từ những cư dân địa phương.
But of course there are skeptics who say if we look at the evidence of science, particularly neuroscience, it suggests that your mind, your essence, the real you, is very much dependent on a particular part of your body, that is, your brain.
Nhưng dĩ nhiên là những người hoài nghi sẽ nói nếu chúng ta nhìn vào bằng chứng khoa học, đặc biệt là khoa học thần kinh, nó cho rằng tâm trí bạn, tính cách của bạn, thực trạng của bạn, rất phụ thuộc vào một bộ phận của cơ thể, đó là bộ não.
Because we can imagine, in essence, continuing on.
Bởi, về cơ bản, chúng ta có thể tưởng tượng ra điều gì xảy ra tiếp theo.
He has an innate ability to see through to the true essence of things.
Anh ta có khả năng bẩm sinh có thể nhìn xuyên thấu bản chất thật của sự vật.
So I want to suggest that pleasure is deep -- and that this isn't true just for higher level pleasures like art, but even the most seemingly simple pleasures are affected by our beliefs about hidden essences.
Niềm vui hay sự lạc thú là một điều gì đó rất sâu sắc điều này không chỉ đúng với những nỗi vui sướng ở mức độ cao như khi hội họa mang lại mà còn chính xác với những niềm vui rất giản đơn bị ảnh hưởng bởi niềm tin của chúng ta về " cốt lõi ẩn dấu ".
With insight, it answered: “Scanning the pages of history, we find that, although the doctrine of human immortality is not taught by God’s inspired witnesses, it is the very essence of all heathen religions. . . .
Tạp chí này trả lời với sự thông sáng: “Lật các trang sử chúng tôi thấy rằng giáo lý linh hồn bất tử không được dạy bởi các nhân-chứng mà Đức Chúa Trời soi dẫn, mà đó lại là giáo lý chính yếu của tất cả các tôn giáo tà đạo...
In the early 16th century, he became the first to install small movements in the capsule of a pomander with olfactory essences.
Đầu thế kỷ thứ 16, ông trở thành người đầu tiên cài đặt những chuyển động nhỏ vào trong con nhộng của một quả táo hổ phách cùng với tinh chất khướu giác.
The essence of your appeal, Doctor.
Sự quyến rũ của anh lộ bản chất rồi, Bác sĩ ơi.
However, in essence, Colonel...
Dù sao, điều cốt yếu, Đại tá...
Kephart states: “The essence of female sexuality, then, can best be described in terms of love and affection. . . .
Kephart đã nhận-định rằng: “Điều chính-yếu trong tình-dục của phái nữ, như thế, có thể diễn tả bằng những lời nói hay từ-ngữ về tình yêu và sự quyến-luyến...
The essence of Wing Chun is to follow one's shadow, not his hand.
Sự cần thiết của Vịnh Xuân Quyền là theo bóng dáng ai đó không phải theo tay họ.
This 20th variation would reveal the essence of his swordsmanship.
Cách viết thứ 20 sẽ cho biết kiếm thuật ẩn tàng của y cao siêu đến đâu.
The commanding general said in essence, “You deserve the appointment, but I cannot give it to you.”
Vị tướng chỉ huy chỉ nói rằng: “Anh xứng đáng để được bổ nhiệm, nhưng tôi không thể bổ nhiệm anh được.”

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ essence trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.