έθιμο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ έθιμο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ έθιμο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ έθιμο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là phong tục, tập quán, 習慣, tục lệ, 風俗. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ έθιμο

phong tục

(custom)

tập quán

(custom)

習慣

(custom)

tục lệ

(tradition)

風俗

(custom)

Xem thêm ví dụ

«Έπρεπε να συνηθίσουμε πάρα πολλά διαφορετικά έθιμα», αφηγούνται δύο σαρκικές αδελφές μεταξύ 25 και 30 ετών από τις Ηνωμένες Πολιτείες, οι οποίες υπηρετούν στη Δομινικανή Δημοκρατία.
Hai chị em ruột người Mỹ gần 30 tuổi, đang phục vụ tại Cộng Hòa Dominican, tâm sự: “Có quá nhiều tập tục mới lạ mà chúng tôi phải làm quen.
Ο Λίον Νίμοϊ, ένας συγγραφέας που ασχολήθηκε με το κίνημα των Καραϊτών, γράφει: «Ενώ το Ταλμούδ θεωρητικά παρέμενε απαγορευμένο, μεγάλο μέρος του ταλμουδικού υλικού ενσωματώθηκε αθόρυβα στην εφαρμογή του νόμου από μέρους των Καραϊτών, καθώς και στα έθιμά τους».
Leon Nemoy, một tác giả về phong trào Karaite viết: “Trong khi trên lý thuyết sách Talmud tiếp tục bị cấm, nhiều tài liệu của sách Talmud được kín đáo đưa vào dùng trong luật pháp và phong tục của người Karaite”.
Αυτοί που ήταν βυθισμένοι στο τέλμα της ευλάβειάς τους για εκείνο το ωραίο κτίριο στην Ιερουσαλήμ και για τα έθιμα και τις παραδόσεις που είχαν αναπτυχθεί γύρω από το Μωσαϊκό Νόμο δεν αντιλαμβάνονταν το συνολικό σκοπό που εξυπηρετούσαν ο Νόμος και ο ναός!
Người nào khư khư giữ lòng sùng kính đối với tòa nhà nguy nga ở Giê-ru-sa-lem, cũng như đối với những phong tục và truyền thống liên quan đến Luật pháp Môi-se thì thật ra họ không hiểu ý định nằm sau Luật pháp và đền thờ!
Αν η απάντηση και στις δυο ερωτήσεις είναι θετική, τότε τα βήματα που θα ακολουθήσετε στη συνέχεια θα ποικίλλουν ανάλογα με τα τοπικά έθιμα.
Nếu bạn trả lời có cho cả hai câu hỏi trên, thì bước kế tiếp bạn phải làm sẽ tùy thuộc vào phong tục địa phương.
13 Σήμερα, οι αληθινοί Χριστιανοί χρειάζεται παρόμοια να αποφεύγουν κάποια ευρέως αποδεκτά έθιμα που βασίζονται σε ψευδείς θρησκευτικές αντιλήψεις οι οποίες παραβιάζουν τις Χριστιανικές αρχές.
13 Ngày nay, các tín đồ thật cũng cần tránh những phong tục phổ thông căn cứ vào những dạy dỗ tôn giáo sai lầm vi phạm nguyên tắc của đạo Đấng Christ.
9 Οι απαντήσεις στο ερώτημα σχετικά με το τι μας συμβαίνει όταν πεθαίνουμε είναι τόσο ποικιλόμορφες όσο και τα έθιμα και οι πεποιθήσεις των λαών που τις παρέχουν.
9 Về câu hỏi điều gì xảy ra khi chúng ta chết, người ta có những câu trả lời khác nhau tùy theo tập tục và sự tin tưởng khác nhau của họ.
• Ποιοι ωφελούνταν από το έθιμο της σταχυολόγησης στον Ισραήλ;
• Tục lệ mót thổ sản mang lợi ích cho ai trong dân Y-sơ-ra-ên?
Το άναμμα των φαναριών Είναι οικογενειακό έθιμο.
Treo đèn lồng là tập tục từ xưa của gia tộc.
Πολλά απ’ αυτά τα πράγματα έχουν να κάνουν με έθιμα που σχετίζονται με τους νεκρούς.
Trong số các thực hành này, có nhiều phong tục liên quan đến người chết.
Μετά τον θάνατο των αποστόλων, ψευδοδιδάσκαλοι έφεραν στην εκκλησία ειδωλολατρικά έθιμα και γιορτές και τους έδωσαν Χριστιανικά ονόματα.
Sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả đưa các phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh và đặt cho chúng tên có vẻ thuộc về đạo Đấng Ki-tô.
Η Ελληνική Διαθήκη του Ερμηνευτή (The Expositor’s Greek Testament) αναφέρει: «Αυτός ο έντονα συμβολικός υπαινιγμός αφορά τη συνήθεια που υπήρχε να σημαδεύουν στρατιώτες και δούλους με ένα ευδιάκριτο τατουάζ ή σημάδι . . . · ή, ακόμη περισσότερο, το θρησκευτικό έθιμο σύμφωνα με το οποίο είχαν πάνω τους το όνομα ενός θεού ως φυλαχτό».
The Expositor’s Greek Testament (Giải thích Tân Ước tiếng Hy Lạp) nói: “Lời nói bóng gió này ám chỉ thói quen đánh dấu các binh lính và nô lệ cho dễ thấy bằng một hình xăm hoặc dấu sắt nung...; hoặc đúng hơn nữa, ám chỉ phong tục tôn giáo đeo danh của một thần thánh trên người để làm bùa hộ mệnh”.
Ωστόσο, μερικοί μελετητές έχουν επισημάνει ότι ο συγγραφέας του διέθετε εκπληκτικά λεπτομερή γνώση της βασιλικής οικογένειας, της αρχιτεκτονικής και των εθίμων της Περσίας.
Tuy nhiên, một số học giả nói người viết sách này đề cập đến các chi tiết cho thấy người đó có sự hiểu biết đáng kinh ngạc về hoàng tộc, kiến trúc và phong tục của đế quốc Ba Tư.
Αντί να αποφύγουν τα δημοφιλή ειδωλολατρικά έθιμα και τις μαγικές τελετουργίες, οι θρησκευτικοί ηγέτες τα προσεταιρίστηκαν και τους προσέδωσαν «Χριστιανική σημασία».
Thay vì tránh xa những phong tục phổ thông của tà giáo và những nghi lễ ma thuật, các nhà lãnh đạo tôn giáo còn dung túng và làm cho những lễ đó có “ý nghĩa liên quan đến đạo đấng Christ”.
Ήταν αντικειμενικός παρατηρητής σχετικά με τα έθιμα και ήθη των διαφόρων εθνών στην Ινδία, και χαρακτηρίστηκε ως αλ Ουστάντ (ο δάσκαλος) για την εξαιρετική κάλυψη που παρείχε ως προς την ζωή στην Ινδία στις αρχές του 11ου αιώνα.
Ông là một nhà văn viết về các phong tục và tín ngưỡng của các quốc gia khác nhau, và được trao danh hiệu al-Ustadh ("The Master") về mô tả xuất sắc về nước Ấn Độ trong đầu thế kỷ 11.
Εκείνον τον καιρό, πολλοί Ισραηλίτες τηρούσαν ειδωλολατρικά έθιμα.
Lúc bấy giờ, nhiều người Y-sơ-ra-ên đi theo phong tục ngoại giáo.
Υπάρχουν μερικές χώρες όπου τα καθιερωμένα έθιμα θέτουν τη νύφη κάτω από την επίβλεψη της πεθεράς της.
Nhiều nước có phong tục lâu đời cho phép mẹ chồng sai khiến con dâu.
Ένα άλλο έθιμο περιλαμβάνει τον τελετουργικό καθαρισμό μετά το θάνατο του γαμήλιου συντρόφου ενός ατόμου.
Một phong tục khác có liên quan đến nghi lễ tẩy sạch sau khi người hôn phối qua đời.
15 Αντιγραφικά ήθη και έθιμα.
15 Phong tục và truyền thống trái với Kinh Thánh.
Ακολουθώντας τα πανάρχαια έθιμα των προγόνων της, λάτρευε τους θεούς της στους Ινδουιστικούς ναούς και είχε είδωλα στο σπίτι της.
Theo phong tục cổ hàng thế kỷ do tổ tiên truyền lại, bà thờ các thần trong các đền đài thuộc Ấn Độ Giáo và cũng có thần tượng ở nhà.
Αλλά τα πρόβατα ωφελούνται περισσότερο όταν οι ποιμένες τα παροτρύνουν να ακούν τη φωνή του Ιησού και τα λόγια του Ιεχωβά αντί για τις σκέψεις των ανθρώπων ή τις επιταγές των τοπικών εθίμων.—Ψαλμός 12:6· Παροιμίες 3:5, 6.
Thế nhưng, chiên được lợi ích nhiều nhất khi người chăn khuyến khích họ nghe theo tiếng nói của Chúa Giê-su và lời của Đức Giê-hô-va thay vì theo ý tưởng loài người hoặc phong tục địa phương.—Thi-thiên 12:6; Châm-ngôn 3:5, 6.
Πώς μπορούμε, λοιπόν, να αποφύγουμε την αντιπαράθεση με εκείνους που ζητούν επίμονα να τηρηθούν επικήδεια έθιμα τα οποία δυσαρεστούν τον Θεό;
Vì vậy, làm sao chúng ta có thể tránh đối đầu với những người khăng khăng đòi làm theo các tục lệ khiến Đức Chúa Trời phật lòng?
Είναι ευνόητο ότι οι κανόνες καθαριότητας ποικίλλουν ανάλογα με τα έθιμα και τις συνθήκες.
Hiển nhiên, tiêu chuẩn vệ sinh mỗi nơi mỗi khác, tùy theo phong tục và hoàn cảnh.
Αλλά μετά τον θάνατο των αποστόλων, ψευδοδιδάσκαλοι άρχισαν να φέρνουν στην εκκλησία εσφαλμένες απόψεις, καθώς επίσης ειδωλολατρικά έθιμα και γιορτές.
Nhưng sau khi các sứ đồ qua đời, những thầy dạy giả bắt đầu đưa các ý tưởng sai lầm cùng những phong tục và lễ ngoại giáo vào hội thánh.
Σύμφωνα με την Εγκυκλοπαίδεια Μπριτάνικα (Encyclopædia Britannica), πολλά από τα έθιμα που συνοδεύουν αυτούς τους εορτασμούς ανάγονται στην «ανιμιστική πίστη στο πνεύμα των σιτηρών ή στη ‘μητέρα των σιτηρών’».
Theo cuốn Encyclopædia Britannica, nhiều phong tục đánh dấu những lễ hội này xuất phát từ “niềm tin vật linh nơi thần ngũ cốc”.
Σε ποιο συμπέρασμα καταλήγει αυτό το πρόγραμμα από το παγκόσμιο έθιμο των κηδειών;
23 Tác phẩm nói trên kết luận gì về những tục lệ mai táng phổ thông?

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ έθιμο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.