음이온 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 음이온 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음이온 trong Tiếng Hàn.

Từ 음이온 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là anion, Anion. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 음이온

anion

(anion)

Anion

(anion)

Xem thêm ví dụ

그래서 전류를 만들기 위해서, 마그네슘은 두개의 전자를 내보내고, 마그네슘 이온이 됩니다.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
수 년 동안 과학자들은 대기에서 측정되는 이온화 방사선의 수치에 의문을 가져왔다.
Trong nhiều năm, các nhà khoa học đã bị bối rối bởi các mức bức xạ ion hóa đo dược trong khí quyển.
고대 그리스의 전설에 따르면, 아폴론은 이오니아족의 시조인 이온의 아버지였는데, 아테네 사람들도 이오니아족이었기 때문입니다.
Bởi vì theo thần thoại Hy Lạp xưa, thì thần này là cha của Ion, là thần sáng lập ra chủng tộc Ion trong đó có người A-thên.
그러나 므네메이온은 죽은 사람에 대한 행적이 기억된다는 점을 암시합니다.
Nhưng chữ mne·meiʹon gợi ý rằng lý lịch của người đã chết được nhớ đến.
LINER의 가스를 이온화시키는 에너지원이 무엇인지 널리 논의되고 있다.
Nguồn năng lượng để ion hoá khí trong LINER đã được thảo luận rộng rãi.
강하기 때문에, 탐사선 혼자 훅 날아가 버리거든요. 대신에 아이온 드라이브라는 걸 발명했습니다.
Tên lửa hóa học có lực đẩy quá mạnh, mạnh hơn cần thiết.
CA: 그러니까 전기차나, 전기 트럭 그리고 이런 주택의 경제성에 있어서 열쇠는 당신이 테슬라에서 크게 도박을 건 리튬-이온 전지의 가격 인하겠군요.
CA: Vậy mấu chốt về tính kinh tế của ô tô, xe bán tải và của những ngôi nhà là giá của pin lithium-ion đang giảm, mà Ông đã đặt cược rất lớn vào Tesla.
수소 결합은 물 분자와 다른 물질의 사이에서도 극성 또는 이온성을 형성할 수 있습니다
Chúng có thể hình thành giữa những phân tử nước và những chất là cực hoặc ion.
하지만 현재 진행하고 있는 연구는 2015년에, 트랜지스터를 정말 작게 만들 것입니다, 이 기기는 한 번에 오직 한 전자에 응답하며, 채널을 통해 흐를 수 있습니다, 즉, 하나의 이온 채널에 응답하는 것이죠.
Nhưng điều gì sẽ xảy ra vào năm 2015 khi mà các transistor đang càng trở nên nhỏ hơn nó chỉ tương ứng với 1 electron tại 1 thời điểm có thể truyền qua kênh và tương ứng với nó là một kênh ion
그리고 당신은 이 자산을 갖기로 결심했고 여기 보이는 것을 통해 리튬-이온 전지의 공급량을 두 배로 늘려줄 세계에서 가장 큰 생산 공장을 만들었는데요.
Và Ông đã quyết định rằng để thực sự sở hữu năng lực đó, Ông phải xây dựng nhà máy sản xuất lớn nhất thế giới để nhân đôi nguồn cung pin lithium-ion của thế giới, với nhà máy này.
국제 비이온화 방사 보호 위원회(ICNIRP)에 따르면 인체 건강 및 안전과 관계된 RF 노출의 주요한 영향은 노출된 조직의 온도 상승입니다.
Theo Ủy ban quốc tế bảo vệ bức xạ không ion hóa (ICNIRP), tác động nghiêm trọng của tình trạng phơi nhiễm tần số vô tuyến đến sự an toàn và sức khỏe con người đó chính là hiện tượng nóng lên của tế bào bị phơi nhiễm.
이온의 총 전하량은 양성자 수에서 전자 수를 뺀 것과 같아.
Điện tích trong một ion tương đương với số proton trong ion trừ cho số electron.
이온은 6개의 다른 종류의 이온과 이웃한다.
Mỗi ion được bao quanh bởi 6 ion khác loại.
티로포이온 (중앙) 골짜기
Tyropoeon (Central) Valley
이것이 금성에 이온 전리층이 있다는 것을 뜻할까요?
Điều đó có nghĩa là sao Kim có quyển ion?
또한, 홍콩 천문대는 홍콩의 이온화 방사선에 대한 감시 및 평가 업무를 수행하며, 대중을 비롯한 운송, 항공, 산업 및 공학 분야의 요구를 충족시키기 위한 여러 기상학 및 물리학적인 데이터를 제공한다.
Đài thiên văn này còn có nhiệm vụ theo dõi và đánh giá mức độ phóng xạ ở Hồng Kông và cung cấp các dịch vụ khí tượng và địa chất để đáp ứng nhu cầu của công chúng và các cơ quan hàng hải, hàng không, công nghiệp và kỹ thuật.
28 나의 하나님이시여, 그들의 값비싼 의복과 그들의 작은 고리들과 그들의 ᄀ팔찌와 그들의 금패물과 그들을 꾸민 그들의 모든 귀한 것들을 보시옵소서 또 보옵소서, 그들의 마음이 그러한 것에 있거늘, 그들이 주께 부르짖어 아뢰기를, 다른 이들은 멸망할 것인 반면, 우리는 당신께 택함을 입은 백성이온즉, 하나님이시여, 우리가 당신께 감사드리나이다 하나이다.
28 Này, hỡi Thượng Đế, những y phục đắc giá của họ, những vòng, anhững chuỗi, và những đồ trang sức bằng vàng, cùng tất cả những vật quý giá mà họ đeo; này, lòng họ đang hướng về những vật đó, vậy mà họ lại kêu cầu lên Ngài rằng: Chúng con tạ ơn Ngài, hỡi Thượng Đế, vì chúng con là một dân chọn lọc của Ngài, trong lúc những kẻ khác sẽ bị diệt vong.
이것은 트랜지스터가 약 12개의 이온 채널들이 병렬로 있는 것과 비슷하다는 것을 의미합니다.
Và điều đó có nghĩa là một transistor tương ứng với khoảng 12 kênh ion song song với nhau
이 단백질들은 이온 채널의 움직임을 통제하며 신경시스템 세포와 누가 교신을 이루는가를 통제함과 더불어
Và trên thực tế, về căn bản chúng chỉ huy tất cả mọi thứ mà hệ thần kinh cần phải làm.
티로포이온 골짜기 위쪽일 가능성이 있는 막데스라고 하는 곳의 주민들이 “울부짖”을 것이었습니다.
Sẽ có “tiếng la-lối” của dân trong thành thấp, có lẽ mạn trên của Thung Lũng Tyropoeon.
아직 엔터프라이즈호는 [ * 스타트랙 우주선 ] 없지만, 이제 아이온 드라이브는 있지요.
Chúng ta không có chiếc Enterprise, nhưng hiện nay chúng ta đã có một động cơ ion.
이 휴대전화에는 손상 시 부상을 유발할 수 있는 민감한 부품인 충전식 리튬 이온 배터리가 포함되어 있습니다.
Điện thoại này được trang bị pin Lithium-ion có thể sạc lại. Đây là thành phần cần được xử lý thận trọng vì nếu bị hỏng sẽ có thể gây thương tích.
예수의 기적을 가리키는 세 번째 그리스어 단어(세메이온)는 “표징”을 뜻합니다.
Một từ Hy Lạp thứ ba (se·meiʹon) ám chỉ các phép lạ của Chúa Giê-su là “dấu chỉ” được Đức Chúa Trời ban cho quyền phép.
여기에서 사용된 그리스어 므네메이온(기념 무덤)은 여호와께서 죽은 사람의 유전받은 특성과 온전한 기억력을 포함하여, 그 사람에 대한 행적을 기억하신다는 것을 암시합니다.
Chữ Hy Lạp mne·mei’on (mồ tưởng niệm) được dùng ở đây ám chỉ rằng Đức Giê-hô-va ghi nhớ lý lịch của những ai đã chết, kể cả những đặc tính di truyền và toàn bộ ký ức của họ.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음이온 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.