음탕한 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 음탕한 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 음탕한 trong Tiếng Hàn.

Từ 음탕한 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là dâm, dâm dục, đa dâm, dâm đãng, tục tĩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 음탕한

dâm

(licentious)

dâm dục

(lewd)

đa dâm

(lewd)

dâm đãng

(lascivious)

tục tĩu

(bawdy)

Xem thêm ví dụ

그것은 우리가 세상과 어떻게 달라야 하고 세상의 나쁜 태도와 불경스럽거나 음탕한 언어를 받아들이지 말아야 하는지를 설명해 줄 것이다.
Chương trình sẽ cho chúng ta thấy mình phải khác biệt với thế gian và không bắt chước các thói hư tật xấu cùng ngôn ngữ thiếu tin kính và tục tĩu của thế gian.
+ 11 네 안에서 어떤 사람은 이웃의 아내와 혐오스러운 일을 하고,+ 어떤 사람은 음탕한 행위로 자기 며느리를 더럽히고,+ 또 어떤 사람은 자기 누이 곧 아버지의 딸을 범한다.
+ 11 Ở giữa ngươi, kẻ này làm điều gớm ghiếc với vợ người khác,+ kẻ kia làm ô uế con dâu mình bằng hành vi bẩn thỉu,+ còn kẻ nọ làm nhục chị em cùng cha với mình.
모욕적인 말, 욕설, 저속한 말, 신성 모독적인 말, 상스러운 말, 음탕한 말 등은 해가 될 수 있으며, 때로는 신체적인 상해보다 더 큰 피해를 입힙니다.
Những lời lăng mạ, chửi thề, văng tục, báng bổ, khiếm nhã và tục tĩu có thể làm tổn thương—đôi khi còn nặng hơn những thương tích về thể chất.
2 학교 안팎에서 여러분은 혼전 성관계, 음탕한 말, 담배 그리고 마약 남용의 타락하게 하는 영향력에 시달리고 있다.
2 Trong và ngoài phạm vi học đường, em liên tục chứng kiến những ảnh hưởng độc hại của những hành vi tình dục trước hôn nhân, nói năng thô tục, nghiện thuốc lá và ma túy làm điều tổn hại đến hạnh kiểm tốt của em đã có từ trước.
4 참 그리스도인들은 “지체들, 곧 음행과 부정과 욕정과 악한 정욕과 탐욕을 죽여버”리기 위해 애쓰며, 격분과 분노와 악의와 욕설과 음탕한 말이라는 천으로 이루어진 낡은 옷은 어느 것이나 벗어 버리기 위해 노력합니다.
4 Tín đồ thật của đấng Christ cố gắng ‘làm chết các chi-thể của họ ở nơi hạ-giới, tức là tà-dâm, ô-uế, tình-dục, ham-muốn xấu-xa, tham-lam’, và họ luyện tập để lột bỏ lốt người cũ gồm có sự thạnh-nộ, giận dữ, xấu xa, nói hành và nói tục (Cô-lô-se 3:5-11).
그렇게 그들은 음탕한 행위를 하는 여자들인 오홀라와 오홀리바에게 들어갔다.
Đó là cách chúng đến với Ô-hô-la và Ô-hô-li-ba, những người đàn bà có hành vi bẩn thỉu.
성서에 다윗의 죄에 대한 솔직한 기록이 나오는 것은 사람들의 음탕한 호기심을 충족시켜 주기 위한 것이 분명 아닙니다.
Lời tường thuật thẳng thắn của Kinh Thánh về tội lỗi của Đa-vít chắc chắn không phải để thỏa mãn trí tò mò về nhục dục của một người nào.
성적인 암시가 들어 있는 칭찬(?), 음탕한 농담, 음흉한 눈으로 쳐다보는 것 역시 성희롱이 될 수 있습니다.
Ngay cả một lời tán tỉnh với ý đồ đen tối, lời bông đùa tục tĩu hay ánh mắt lả lơi cũng có thể là quấy rối tình dục.
17 바울은 에베소에 있는 그리스도인들에게 편지하면서 거짓말하는 경향, 노를 계속 품는 일, 도둑질, 어울리지 않는 말, 음행에 호색적 관심을 갖는 일, 부끄러운 행실, 음탕한 농담에 대해 경고하였습니다.
17 Khi viết cho các tín đồ đấng Christ ở thành Ê-phê-sô, Phao-lô cảnh cáo về các khuynh hướng giả dối, hay giận dữ, trộm cắp, nói năng thô bỉ, chú ý đến chuyện dâm dục, hạnh kiểm đáng xấu hổ và giễu cợt tục tĩu.
“그 모든 것 곧 격분, 분노, 악, 모욕적인 말, 그리고 입에서 나오는 음탕한 이야기를 여러분에게서 없애 버려야 합니다.”—골로새서 3:8.
“Anh em phải lột bỏ hết những điều đó, tức là thịnh nộ, giận dữ, xấu xa, lăng mạ, và chớ có lời tục tĩu nào ra khỏi miệng mình”.—Cô-lô-se 3:8.
“하느님께서는 그들을 치욕스러운 성욕에 내주셨습니다. 그 여자들도 자기를 자연스럽게 사용하는 것을 자연에 반대되는 것으로 바꾸었으며, 마찬가지로, 남자들도 여자를 자연스럽게 사용하는 것을 떠나 서로에 대하여 정욕이 격렬하게 타올랐습니다. 그리하여 남자가 남자와 음탕한 일을 행하여 자기의 잘못에 합당한 충분한 보응을 그 자신 속에 받았습니다.”
7 Sứ đồ Phao-lô có thể đã nghĩ đến hành vi đồi bại của người ta vào thế kỷ thứ nhất khi ông viết: “Đức Chúa Trời đã phó họ cho sự tình-dục xấu-hổ; vì trong vòng họ, những người đờn-bà đã đổi cách dùng tự-nhiên ra cách khác nghịch với tánh tự-nhiên.
뇌물 수수, 사소한 도둑질, 세상 사람들의 음탕한 농담이나 언사를 거절합니까?
Bạn có nói “không” đối với của hối lộ, ăn cắp vặt nhỏ mọn, lời diễu cợt tục tĩu và cách nói năng ô uế của người thế gian không?
동 백과사전은 이렇게 설명합니다. “비슷한 시기에 활동한 역사가들의 말을 그대로 받아들이자면 그는 잔인하고 음탕한 오락을 좋아했다.
Bách khoa từ điển trên cũng cho biết: “Nếu ghi nhận của các sử gia cùng thời với ông là đáng tin cậy, thì những hình thức giải trí ông ưa thích nhất quả thật rất tàn bạo và ghê tởm.
성서에 나오는 충실한 족장이었던 욥은 “젊은 여인을 음탕한 눈으로 바라보지 않겠다고 나 스스로 엄격하게 다짐하였다”고 말했습니다.—욥 31:1, 성경전서 새번역.
Tộc trưởng trung thành Gióp nói về việc nhìn phụ nữ với lòng ham muốn: “Tôi đã có lập ước với mắt tôi”.—Gióp 31:1.
열매를 맺지 못하는 일들 가운데는 거짓말, 도둑질, 욕설, 성에 대한 불건전한 이야기, 수치스러운 행실, 음탕한 농담, 술취함과 같은 하느님께 불명예를 돌리는 일들이 포함됩니다.
Đó là những việc làm ô danh Đức Chúa Trời như nói dối, trộm cắp, chửi rủa, nói chuyện bậy, cư xử thiếu đứng đắn, giễu cợt tục tĩu và say sưa.
26 그 때문에 하느님께서는 그들을 무절제한 성욕에+ 내주셨습니다. 여자들은 자연스러운 관계*를 부자연스러운 관계로 바꾸었으며,+ 27 마찬가지로 남자들도 여자와의 자연스러운 관계*를 버리고 서로에 대해 정욕이 격렬하게 타올랐습니다. 그리하여 남자가 남자와 음탕한 일을 해서+ 자기의 잘못에 대해 받아 마땅한 응분의 벌*을 스스로 받았습니다.
26 Bởi vậy, Đức Chúa Trời phó mặc họ cho những đam mê tình dục buông thả,+ vì những phụ nữ trong vòng họ đổi cách quan hệ tự nhiên sang cách trái tự nhiên;+ 27 đàn ông cũng vậy, bỏ cách quan hệ tự nhiên với người nữ mà hun đốt ham muốn nhục dục với nhau, đàn ông với đàn ông,+ làm những chuyện bẩn thỉu và phải lãnh đủ hình phạt,* xứng với hành vi sai trái của mình.
새 인간성을 입은 사람은 부정직한 말, 욕설, 음탕한 말, 부정적인 말을 즐기지 않습니다.
Những ai đã mặc lấy nhân cách mới thì không nói những lời thiếu chân thực, đay nghiến, tục tĩu hay tiêu cực.
우선 첫째로, 담배를 피우거나 술을 마시거나 음탕한 농담을 하는 일이 전혀 없었던 것이다.
Không khói thuốc, không mùi rượu, không một lời bông đùa tục tĩu.
순결에 대한 더 높은 법은 계속 가지고 있는 음탕한 생각을 간음으로 정죄합니다.
Luật pháp cao trọng về sự tinh sạch lên án việc tiếp tục có ý tưởng dâm dục như là tội ngoại tình.
예를 들어, 성서에서는 동성애를 “음탕한” 일이라고 표현합니다.
Chẳng hạn, Kinh Thánh mô tả những mối quan hệ đồng tính luyến ái là điều “xấu-hổ”, hay “đáng ghê tởm”, theo Bản Diễn Ý.
(신명 4:15-19) 그 우상 숭배자들은 또한 남성의 생식기를 상징하는 것이었을 음탕한 가지를 하나님의 코 앞에 내밀었습니다.
Những kẻ thờ hình tượng này lại còn lấy một nhánh cây tục tĩu để lên gần mũi của Đức Giê-hô-va, có lẽ nhánh cây này tượng trưng bộ phận sinh dục của người đàn ông.
그와 마찬가지로, 오늘날 많은 사람들은 화를 터뜨릴 때 음탕한 말을 합니다.
Tương tự như thế, nhiều người thời nay ăn nói tục tĩu khi nổi giận.
“이 모든 것, 곧 격분, 화냄, 악, 욕설, 그리고 여러분의 입에서 나오는 음탕한 이야기를 여러분에게서 실제로 없애 버리십시오.” 이 두 성구에 나오는 “욕설”이라는 표현은 기본적으로 상처를 주는 말, 저속한 말, 신성을 모독하는 말을 가리킵니다.
Trong tiếng nguyên thủy, “mắng-nhiếc” và “nói hành” là cùng một từ, ám chỉ đến cách nói gây tổn thương, hạ thấp người khác, hoặc phạm thượng với Đức Chúa Trời.
너의 음탕한* 매춘 행위를 드러낼 것이다.
Thói đàng điếm bẩn thỉu* của ngươi.
오늘날 음탕한 농담은 대개 성(性)과 관련된 것입니다.
Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 음탕한 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.