응급처치 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 응급처치 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 응급처치 trong Tiếng Hàn.

Từ 응급처치 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là sơ cứu, cuộc cấp cứu, sơ cứu ban đầu,sơ cứu vết thương, sự. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 응급처치

sơ cứu

(first aid)

cuộc cấp cứu

sơ cứu ban đầu,sơ cứu vết thương

sự

Xem thêm ví dụ

병원에 들르면 의사가 일반 환자는 수용소 내에 있는 몇 개의 진료소에서 치료하며, 응급 환자와 상태가 심각한 환자는 병원에 의뢰하게 된다고 말해 줄지 모릅니다.
Nếu bạn dừng chân tại một bệnh viện, có lẽ một bác sĩ sẽ cho bạn biết là có vài bệnh xá ngay trong trại để chữa trị những bệnh nhẹ; còn những trường hợp cấp cứu và bệnh nặng thì được đưa đến bệnh viện.
응급 의료 상황에 대처할 준비가 되어 있습니까?
Anh chị đã chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp chưa?
그곳은 병원의 응급실이었습니다.
Tôi đang nằm trong phòng cấp cứu của bệnh viện.
예를 들어, 장로들은 사법 문제를 다루거나 생명이 위급한 응급 의료 상황을 겪고 있는 사람을 도울 때 용기를 내야 합니다.
Chẳng hạn, trưởng lão cần can đảm khi lo liệu các vấn đề tư pháp hoặc giúp những anh chị đang đối mặt với vấn đề khẩn cấp về y khoa đe dọa tính mạng.
이걸 처치-튜링 논제라고도 합니다
Điều này được gọi là luận án Church–Turing.
라울과 라지브라는 두사람이 있습니다, 같은 동네에 살고 있죠, 학교도 같이 나왔고, 직업도 비슷합니다, 이 두사람이 심한 가슴 통증을 호소하면서 동네 병원의 응급실을 찾았습니다.
Hai người đàn ông, Rahul và Rajiv, sống trong cùng một khu phố, cùng hưởng một nền giáo dục, có nghề nghiệp giống nhau, và họ đều được đưa vào nơi cấp cứu của địa phương vì đau ngực cấp tính.
수혈하겠다고 위협하는 응급 상황에 효과적으로 대처하기 위해서 어떻게 할 수 있는지 가족이 함께 논의해 보았습니까?
Bạn có thảo luận với gia đình về những gì bạn có thể làm để đối phó một cách hữu hiệu trong một tình thế khẩn cấp khi người ta hăm tiếp máu không?
신명기 12:16, 24이 어떻게 자신의 피를 사용하는 의료 처치에 대한 우리의 견해에 영향을 미칩니까?
Làm thế nào Phục-truyền Luật-lệ Ký 12:16, 24 ảnh hưởng đến quan điểm của chúng ta về liệu pháp dùng máu của một người để chữa trị bản thân người đó?
그러나 기대치 않았던 응급 사태가 일어난다면 어떻게 합니까?
Nhưng nói gì nếu có một sự khẩn trương bất ngờ?
이것은 우리가 살고있는 지구의 중간부분에 최소한의 부정적인 영향을 끼칠 것이고 우리가 해야할 지도 모르는 일을 최고의 효과를 발휘하도록 끌어올릴 수 있을 것이다 이를테면 전지구적 응급상황시 양극을 식혀야 할 경우처럼 말이다. 이것은 근본적으로 대기권에 황산염을 주입하는 것보다
Chúng ta có thể di chuyển mọi thứ từ khỏi tầng bình lưu vào tầng trung lưu, về cơ bản giải quyết vấn đề tầng ozone.
바라는 것은 나 (혹은 자녀)의 경우 대체 무혈 처치를 해달라는 겁니다.
Nguyện vọng của tôi là tôi (con tôi) được điều trị bằng phương pháp không dùng máu.
예를 들어, 자동차는 가치 있는 도구로서 응급 시에 생명을 구해 주기도 합니다.
Hãy lấy thí dụ, xe hơi là một công cụ rất hữu ích, thậm chí có thể cứu người trong trường hợp khẩn cấp.
문제가 생겼을 때 기계가 울려 환자를 깨우고 당장 응급실로 달려가라고 알려주는 겁니다. 안그러면 아주 난처해 질테니까요.
Nó sẽ đánh thức bạn và bảo bạn tới phòng cấp cứu ngay khi thứ này kêu, bởi vì nếu bạn không làm vậy, bạn sẽ ngủ sâu vĩnh viễn.
여호와의 생각을 분명히 이해하는 것은 응급 의료 상황에 대비하는 데 어떻게 도움이 됩니까?
Hiểu rõ lối suy nghĩ của Đức Giê-hô-va giúp chúng ta như thế nào trong việc chuẩn bị cho trường hợp khẩn cấp?
새벽 2시쯤 와서 당뇨병성 족부 궤양을 가진 여성을 보라고 응급실에서 호출을 받았습니다.
E.R gọi cho tôi lúc 2 giờ sáng để đến khám cho một phụ nữ bị loét bàn chân do tiểu đường.
그곳은 응급 요원들과 소방관들을 위한 합동 장소 였습니다 그곳은 응급 요원들과 소방관들을 위한 합동 장소 였습니다
Nó được dùng làm một trạm nổi cho những công nhân và lính cứu hỏa cấp cứu.
국경 없는 의사회는 교전 지역에 응급 치료를 제공하기 위해 만들어진 대단한 단체입니다.
'Bác sĩ không biên giới' là một tổ chức tuyệt vời, được cống hiến và thiết kế để cung cấp những chăm sóc khẩn cấp cho vùng chiến.
그들의 군사응급신호 주파수에도 반응이 없습니다
Cũng không có gì trên tần số của họ.
응급 상황에서 그가 우리와 접촉할 필요가 있을 때를 대비해서 그에게 내 전화번호를 알려 주었습니다.
Tôi đưa cho ông số điện thoại nếu trong trường hợp khẩn cấp ông cần liên lạc với chúng tôi.
응급 서비스로는 전화를 걸 수 없습니다.
Bạn không thể gọi đến các dịch vụ khẩn cấp.
의사가 미리 이런 ST 파형 전압 상승폭 정도를 설정하도록 프로그램화 시키고 그 이상일 경우 응급 알람이 울리도록 할 수 있겠지요. 마치 핸드폰 알람이 울리듯이 말이죠, 쇄골뼈 바로 밑에 설치하고요.
Bác sĩ có thể thiết đặt mức hiệu điện thế của đoạn ST để kích hoạt báo động khẩn cấp, rung như điện thoại của bạn, nhưng nó sẽ rung ở xương đòn bạn.
(10) 수혈 대체 치료법은 어린이들에게나 생명을 위협하는 응급 상황에 있는 사람들에게도 효과적으로 사용할 수 있습니까?
(10) Phương pháp điều trị không dùng máu có hiệu quả đối với trẻ em hoặc những người đang ở trong tình trạng nguy cấp không?
현재 의사들은 종전에는 수혈이 요구되었던 수술과 응급 상황에서도 무혈 기술을 성공적으로 사용하고 있습니다.
Hiện nay các bác sĩ đã thành công trong việc áp dụng những kỹ thuật không truyền máu vào các ca phẫu thuật và thủ tục cấp cứu mà trước kia đòi hỏi phải truyền máu.
3 그리고 그들은 또한 앨마와 앰율레크에게 노하였나니, 그들의 간악함에 대하여 이들이 그처럼 명백히 증거하였음으로 인하여, 그들은 앨마와 앰율레크를 은밀히 처치하려 하였더라.
3 Và họ cũng tức giận An Ma và A Mu Léc; và vì hai ông đã làm chứng quá rõ ràng về sự độc ác của họ, nên họ tìm cách thủ tiêu hai ông một cách bí mật.
위원회는 동료 증인들이 피를 사용하는 일 없이 기꺼이 의료 처치를 해 줄 의사들을 찾을 수 있도록 도와줍니다.
Ủy ban giúp anh em Nhân Chứng tìm các bác sĩ sẵn sàng thực hiện những phương pháp y học không dùng máu.

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 응급처치 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.