응징하다 trong Tiếng Hàn nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 응징하다 trong Tiếng Hàn là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 응징하다 trong Tiếng Hàn.

Từ 응징하다 trong Tiếng Hàn có các nghĩa là phạt, trừng phạt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 응징하다

phạt

trừng phạt

Xem thêm ví dụ

그러나 대부분의 유다 지역은 페르시아의 응징으로 영향을 받은 것 같지는 않습니다.
Tuy nhiên, phần đông dân Giu-đa dường như không bị ảnh hưởng bởi sự trừng phạt của dân Phe-rơ-sơ.
언쟁이 일어날 때마다 [배우자]를 응징하기 위해 그가 이전에 저지른 죄를 자꾸 끄집어내는 일을 피하는 것이 중요하다.”
Điều quan trọng là đừng nhắc lại các tội của người kia để trừng phạt [anh ấy] mỗi lần cãi nhau”.
(잠언 12:18) 하지만 목자들은 예수와 마찬가지로, 신랄하게 말하거나 응징하려고 하지 않습니다.
(Châm-ngôn 12:18) Tuy nhiên, như Chúa Giê-su, người chăn không phản ứng bằng lời gay gắt hoặc hành động trả thù.
하며 나를 조롱했습니다.” + 16 그는 그 도시의 장로들을 붙잡고 광야의 가시와 찔레로 그 숙곳 사람들을 응징했다.
+ 16 Rồi Ghi-đê-ôn đem các trưởng lão của thành ra, ông dùng gai góc của hoang mạc để dạy người Su-cốt một bài học.
그들 역시 여호와로부터 마땅히 응징을 받아야 합니다.
Chúng cũng phải gặt lấy sự báo oán của Đức Giê-hô-va.
6 또 그들은 천둥과 번개와 지진과 온갖 형태의 멸망으로 응징을 받으리니, 이는 주의 분노의 불길이 그들에게 대하여 불붙을 것임이요, 그들은 그루터기같이 될 것이며, 그 이르는 날이 그들을 소멸할 것임이니라, 만군의 주께서 말씀하시느니라.
6 Chúng sẽ bị sấm sét, động đất, cùng tất cả mọi sự tàn phá khác đến viếng, vì lửa giận của Chúa sẽ nhóm lên chống lại chúng, và chúng sẽ chẳng khác chi rơm rạ, và ngày ấy đến sẽ thiêu đốt chúng, lời Chúa Muôn Quân phán vậy.
우리는 형제에게 보복하거나 형제를 응징해서는 안 됩니다. 그를 원망하는 일조차도 하지 않아야 합니다.—야고보 5:9.
Chúng ta chớ trả đũa hoặc trừng phạt anh em chúng ta, cũng không nên thở dài vì cớ anh em (Gia-cơ 5:9).
니파이는 마지막 날에 지상의 주민들이 “천둥과 번개와 지진과 온갖 형태의 멸망으로 응징을 받[는]” 것(니파이후서 26:6)을 보았다.
Nê Phi đã thấy rằng trong những ngày sau các cư dân trên thế gian “sẽ bị sấm sét, động đất, cùng tất cả mọi sự tàn phá khác” (2 Nê Phi 26:6).
그리고 우리가 오래 참는 대상이 되는 사람 역시 우리가 어떤 방법으로인가 그를 응징하거나 보복하지 않았기 때문에 기분이 더 나아집니다.
Không lạ gì nếu Phao-lô khuyên anh em tín đồ “yên-ủi những kẻ ngã lòng, nâng-đỡ những kẻ yếu-đuối, phải nhịn-nhục đối với mọi người”!
이렇게 하여 최종적인 처벌과 응징 가능성을 여호와의 손에 맡기는 것이다.—로마 12:19.
Như vậy, công lý được đặt trong tay Đức Giê-hô-va và Ngài sẽ trừng phạt họ nếu cần (Rô-ma 12:19).
벌어진 악행을 그들이 응징하려고 하는 일에 여호와께서 진정으로 관심이 있으셨습니까?
Đức Giê-hô-va có thật sự muốn thấy họ đánh trả những người làm điều sai không?
그리고 진노란 흔히 응징이나 처벌을 뜻한다.
Và sự thạnh nộ thường bao hàm ý tưởng trả thù và trừng phạt.
“독불장군처럼 행동하는 어떤 나라의 침략을 좌절시키거나 응징하기 위하여 전세계 모든 나라가 한데 뭉칠 것이라는 개념은 원칙에 있어서는 훌륭하다. 하지만 어느 나라가 침략국인지를 누가 결정할 것이며, 그 나라의 침략 행위를 막는 데 필요할지 모르는 비용과 인명 손실을 누가 치를 것인가?”
Ông Gwynne Dyer nói: “Trên nguyên tắc, khái niệm cho rằng tất cả các nước trên thế giới sẽ hợp lực ngăn cản hoặc trừng phạt một nước xâm lược thì hay lắm, nhưng ai sẽ quyết định quốc gia nào là hiếu chiến, và ai chịu trả giá bằng tiền bạc và nhân mạng có thể cần đến để ngăn chặn nước ấy?”

Cùng học Tiếng Hàn

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 응징하다 trong Tiếng Hàn, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hàn.

Bạn có biết về Tiếng Hàn

Tiếng Hàn là ngôn ngữ phổ dụng nhất tại Đại Hàn Dân Quốc và Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên, đồng thời là ngôn ngữ chính thức của cả hai miền Bắc và Nam trên bán đảo Triều Tiên. Hầu hết cư dân nói ngôn ngữ này sống ở Triều Tiên và Hàn Quốc. Tuy nhiên ngày nay, có một bộ phận người Hàn Quốc đang làm việc và sinh sống ở Trung Quốc, Úc, Nga, Nhật Bản, Brasil, Canada, châu Âu và Mỹ.