euphoric trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euphoric trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euphoric trong Tiếng Anh.

Từ euphoric trong Tiếng Anh có các nghĩa là phấn chấn, phởn phơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euphoric

phấn chấn

adjective

phởn phơ

adjective

Xem thêm ví dụ

It is also used recreationally as an inhalant drug that induces a brief euphoric state, and when combined with other intoxicant stimulant drugs such as cocaine or MDMA, the euphoric state intensifies and is prolonged.
Nó cũng được sử dụng như là một loại thuốc hít tạo ra trạng thái hưng phấn, và khi kết hợp với các chất kích thích khác như cocaine hoặc MDMA, trạng thái phơn phỡn tăng cường và kéo dài.
Well, how do you know if a rat's euphoric?
Làm sao anh biết một con chuột đang phởn?
The Japanese version of "Euphoric Field" was used as the opening theme for the twelfth episode.
Ca khúc "Euphoric Field" phiên bản tiếng Nhật được sử dụng làm nhạc chủ đề mở đầu cho tập 12.
But these euphoric episodes exceed ordinary feelings of joy, causing troubling symptoms like racing thoughts, sleeplessness, rapid speech, impuslive actions, and risky behaviors.
Nhưng những giai đoạn phấn chấn này vượt quá cảm xúc vui vẻ thông thường, gây ra những triệu chứng rối loạn như suy nghĩ dồn dập, mất ngủ, nói nhanh, hành động bốc đồng, và các hành vi liều lĩnh.
"See It First: Avicii's Euphoric New Video, 'The Nights'".
Truy cập ngày 1 tháng 1 năm 2015. ^ See It First: Avicii's Euphoric New Video, 'The Nights'”.
In the euphoric atmosphere of perceived victory, the Luftwaffe leadership became increasingly disconnected from reality.
Trong không khí thoải mái về chiến thấng đạt được, giới lãnh đạo Luftwaffe ngày càng trở nên xa rời thực tế.
I wanted you to feel euphoric.
Em muốn anh thấy sảng khoái.
I, ΚI Wong-Hong... would like to say something on this euphoric day.
Thần, Ki Wong-Hong... xin nói vài lời trong ngày vui hôm nay
The first episode used a background music track for the opening theme, and the second and tenth episodes had no opening theme; the English version of "Euphoric Field" was also used for the ending theme in episode two.
Tập đầu tiên sử dụng nhạc nền cho nhạc chủ đề mở đầu, và tập 2 và tập 10 không có nhạc chủ đề mở đầu; ca khúc "Euphoric Field" phiên bản tiếng Anh cũng được sử dụng làm nhạc chủ đề kết thúc cho tập 2.
The music video for "All In" was directed by filmmaker Shin Dong-keul, a former winner at the Canada International Film Festival, and is known for his dreamy and euphoric style in producing music videos.
Video âm nhạc cho "All In" được chỉ đạo bởi nhà làm phim Shin Dong-keul, một người chiến thắng trước đây tại Liên hoan phim quốc tế Canada, và được biết đến với phong cách mơ mộng và háo hức khi sản xuất các video âm nhạc.
Younie continued to write that the song "captivates and excites right from the very start", has a "euphoric" energy and is the type of "angry" pop song that Kelly Clarkson "would give her right arm for".
Younie còn nhận xét rằng ca khúc "quyến rũ và cuốn hút ngay từ những giai điệu đầu tiên", có một nguồn năng lượng "sảng khoái" và thuộc kiểu những bài hát pop "đầy tức giận" mà Kelly Clarkson "sẽ giơ tay hưởng ứng".
The single for this (entitled "Yūkyū no Tsubasa 07.mix / Euphoric Field live.mix") was released on September 26, 2008.
Đĩa đơn cho ca khúc này (đặt tên là "Yūkyū no Tsubasa 07.mix / Euphoric Field live.mix") được phát hành vào ngày 26 tháng 9 năm 2008.
So you're more likely to feel in a euphoric state, creativity, find more patterns.
Chúng tăng cường lượng dopamine. nên bạn sẽ dễ thấy ngây ngất hơn, sáng tạo hơn và tìm thấy nhiều mẫu hình hơn.
MRI scans have shown that the euphoric dopamine rush experienced by lovers lights up the same areas of the brain as cocaine and morphine.
quét cộng hưởng từ ( MRI ) cho thấy khi người ta yêu nhau não bộ sáng lên cùng một khu vực như khi sử dụng cocaine và morphine.
The euphoric feeling of being attracted to someone is not an accurate gauge of what married life will be like in the months and years following the wedding day.
Cảm giác phớn phở quyến luyến một người nào đó không đo lường chính xác được đời sống hôn nhân sẽ như thế nào trong những năm tháng sau ngày cưới.
In his first match as caretaker manager, he received "a euphoric reception" from the fans, and Norwich beat Barnsley 4–0.
Trong trận đấu đầu tiên của mình với việc là huấn luyện viên tạm quyền, ông đã nhận được những sự "đón tiếp phấn khích" từ người hâm mộ, và Norwich thắng Bransley 4-0.
This is the EUPHORE Smog Chamber in Spain.
Đây là Phòng nghiên cứu khói bụi EUPHORE ở Tây Ban Nha.
Sheeran said that the song was "inspired by the whole movie, just wanting to be sad, yet euphoric and lift people a little bit."
Sheeran nói rằng bài hát được "lấy cảm hứng từ cả bộ phim, muốn đưa tới cảm xúc buồn, nhưng vẫn đầy phấn khích và một chút nào đó xoa dịu tinh thần mọi người."
The first letter in each episode's title, plus the "coda" title of the last episode, can be brought together to form "Euphoric Field".
Chữ cái đầu tiên trong tựa đề của mỗi tập phim, kể cả kí hiệu coda trong tựa đề của tập cuối có thể ghép lại thành dòng chữ "Euphoric Field".
Whereas stimulants cause energized feelings and opioids produce a relaxed euphoric state, the psychedelic experience is often compared to non-ordinary forms of consciousness such as trance, meditation, yoga, religious ecstasy, dreaming and even near-death experiences.
Trong khi các chất kích thích gây ra cảm giác tràn đầy sinh lực và opioid tạo ra trạng thái hưng phấn thoải mái, kinh nghiệm ảo giác từ chất thức thần thường được so sánh với các dạng thức bình thường như trance, thiền, yoga, ecstasy tôn giáo, thơ mộng và thậm chí là trải nghiệm gần cái chết.
Earlier in the day , Mr Obama had seemed euphoric , preparing for Mr Mubarak to step down , adds our correspondent .
Phóng viên của chúng tôi cho biết thêm , trước đó trong ngày , ông Obama tỏ vẻ phấn khích , chuẩn bị cho ông Mubarak từ chức

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euphoric trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.