euphemism trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ euphemism trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ euphemism trong Tiếng Anh.

Từ euphemism trong Tiếng Anh có các nghĩa là uyển ngữ, lối nói trại, lời nói trại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ euphemism

uyển ngữ

noun

Complications is a medical euphemism for pneumonia and death.
Biến chứng là một uyển ngữ y tế cho bệnh viêm phổi và cái chết.

lối nói trại

noun

lời nói trại

noun

Xem thêm ví dụ

And I am using " brilliant " as a euphemism.
Và tớ cũng hay dùng " giỏi " để đá xoáy đấy.
Some languages provide a number of euphemisms to ease the discomfort.
Một số ngôn ngữ có nhiều cách nói khác để bớt đau lòng hơn.
For the new title, Koyama coined the term okuribito as a euphemism for nōkanshi, derived from the words okuru ("to send off") and hito ("person").
Trong quá trình đặt một tiêu đề mới, Koyama đặt ra thuật ngữ okuribito như một uyển ngữ cho nōkanshi, xuất phát từ okuru ("làm cho khởi hành") và hito ("người").
Meeting Hezbollah politician Ali Ammar, she took exception to his use of the euphemism "Zionist entity," but did not take issue with his comparison of the Palestinian territories to France under German occupation during World War II.
Gặp gỡ chính trị gia Hezbollah Ali Ammar, bà phản đối việc ông sử dụng uyển ngữ "thực thể Do Thái," nhưng không tranh cãi với việc ông so sánh các lãnh thổ Palestine với nước Pháp dưới sự chiếm đóng của Đức trong Thế chiến II.
" Xia Gang " is a Chinese euphemism for " laid off ".
" Xia Gang " là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là " cắt xén nhân lực ".
I use the euphemism digestive comfort -- actually -- it's a digestive discomfort, which the gut is concerned with.
Tôi dùng từ giảm nghĩa cho sự nhẹ nhõm trong tiêu hóa -- đúng hơn là -- sự khó chịu trong tiêu hóa, mà bộ ruột của ta phải chịu trách nhiệm.
John Calvert of The Quietus wrote that his lyrics treat love as "innocent", and feature "flying-as-love" metaphors and "respectful euphemisms" for sex such as a flight on a "fighter jet".
John Calvert của The Quietus ghi lại rằng những dòng viết của anh đã xem tình yêu là "vô tội", và sử dụng cách ẩn dụ "bay-như-tình yêu" ("flying-as-love") và "lối vòng vo tôn trọng" để chỉ tình dục giống như một chuyến bay trên một chiếc "máy bay tiêm kích" ("flighter jet").
The phrase "lipstick on his collar" is a euphemism to describe a man who is cheating on his partner.
Cụm từ "son môi trên cổ áo của mình" là một uyển ngữ để mô tả một người đàn ông gian đối bạn tình.
It's just a euphemism for " get the hell out of here. "
Nó chỉ là cách nói của " biến khỏi đây đi. "
Government employees were obtaining tacit approval of their acts by using euphemisms and sly wording in communications.
Nhân viên chính phủ đã nhận được sự chấp thuận ngầm của các hành vi của họ bằng cách sử dụng từ ngữ và thuật ngữ "ngầm" trong truyền thông.
"Xia Gang" is a Chinese euphemism for "laid off".
"Xia Gang" là một từ nói giảm trong tiếng Trung Quốc, nghĩa là "cắt xén nhân lực".
It's a euphemism for the stomach.
Nó là ẩn dụ của dạ dày. ( Tiếng nhớp nháp )
Lily, along with Ted and Marshall, occasionally indulge in "sandwiches" (Future Ted's euphemism for marijuana) during college and at their 20th college reunion.
Lily, cùng Ted và Marshall, thường hay đam mê với "bánh kẹp" (từ nói trại của Ted Tương lai cho "bánh cần sa") trong lúc học Đại học và ở buổi họp mặt lần thứ 20 của trường.
Before that, the phrase was used in the 19th century as a euphemism referring to all the people who have died, and others have used it before and after Nixon to refer to groups of voters in various nations of the world.
Trước đó, cụm từ này đã được sử dụng trong thế kỷ 19 như một thuật ngữ ám chỉ đến tất cả những người đã chết và những người khác đã sử dụng nó trước và sau khi Nixon tham khảo các nhóm cử tri ở các quốc gia khác nhau trên thế giới.
Dick, had become a euphemism for cock?
Dick, trở thành tiếng lóng của cái dương vật không?
In today’s sex-mad world, what is called an affair (a euphemism for infidelity) or a one-night stand (casual fornication) has become the daily fare for a hedonistic generation bent on having a good time at all costs.
Trong thế giới cuồng loạn về tính dục ngày nay, cái được gọi là cuộc tình vụng trộm (cách gọi bóng bẩy của sự không chung thủy) hoặc một đêm truy hoan đã trở thành chuyện thường nhật đối với một thế hệ theo chủ nghĩa khoái lạc nhất định hưởng thụ bất kể mọi giá.
These are all euphemisms we use in humor to describe the one life event we are all going to experience: death.
Đây là những uyển ngữ được dùng để nói một cách khôi hài về sự kiện trong đời mà ai cũng sẽ trải qua: cái chết.
Castrati were rarely referred to as such: in the 18th century, the euphemism musico (pl musici) was much more generally used, although it usually carried derogatory implications; another synonym was evirato, literally meaning "emasculated".
Castrati hiếm khi được nhắc đến như vậy: vào thế kỷ 18, âm nhạc cổ điển (pl musici) được sử dụng rộng rãi hơn, mặc dù nó thường mang những hàm ý xúc phạm, một từ đồng nghĩa khác là evirato, có nghĩa đen là "bị mổ xẻ".
Buchinger's fame was so widespread that in the 1780s the term "Buckinger's boot" existed in England as a euphemism for the vagina (because the only "limb" he had was his penis).
Tiếng tăm Buchinger phổ biến trong thập niên 1780 đến nỗi thuật ngữ "giầy của Buckinger" tồn tại ở Anh là một uyển ngữ cho từ âm đạo (vì " chân tay " duy nhất mà ông có là dương vật của ông).
Mendes encouraged some improvisation; for example, when Lester masturbates in bed beside Carolyn, the director asked Spacey to improvise several euphemisms for the act in each take.
Mendes khuyến khích một vài sự ứng biến; ví dụ, khi nhân vật Lester thủ dâm trên giường cạnh Carolyn, đạo diễn nhờ Spacey ứng khẩu một vài phép uyển ngữ trong mỗi lần quay.
And, no, that's not a euphemism.
Được rồi, tôi chả có ý gì đâu.
American and European officials including former CIA Director Leon Panetta, former CIA officers, a Guantanamo prosecutor, and a military tribunal judge, have called "enhanced interrogation" a euphemism for torture.
Các viên chức Mỹ và châu Âu, bao gồm cựu giám đốc CIA Leon Panetta, các cựu nhân viên CIA, một công tố viên Guantánamo, và một thẩm phán của tòa án quân sự đã cho rằng "thẩm vấn nâng cao" là một cách gọi trại của tra tấn.
In his essay, "Politics and the English Language," he described techniques like using pretentious words to project authority, or making atrocities sound acceptable by burying them in euphemisms and convoluted sentence structures.
Trong bài luận "Chính trị và Ngôn ngữ Anh" của mình, ông miêu tả về nghệ thuật sử dụng ngôn từ bóng bẩy để thao túng quyền lực hay khiến những tội ác trở nên dễ chấp nhận hơn bằng việc dùng uyển ngữ những cấu trúc câu phức tạp.
Complications is a medical euphemism for pneumonia and death.
Biến chứng là một uyển ngữ y tế cho bệnh viêm phổi và cái chết.
I'm trying to figure out what that could be a euphemism for.
Tôi đang bận nghĩ thế nào thì là nói tránh nhỉ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ euphemism trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.