εξαγορά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξαγορά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξαγορά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξαγορά trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là hối lộ, Hối lộ, sự chuộc, Tham nhũng, sự mua chuộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξαγορά
hối lộ(bribery) |
Hối lộ(bribery) |
sự chuộc(ransom) |
Tham nhũng
|
sự mua chuộc(bribery) |
Xem thêm ví dụ
Φήμες λένε ότι η Γουέηλαντ Ιντερνάσιοναλ, η οργάνωση πίσω από την Κούρσα Θανάτου, έχει στόχο επιθετική εξαγορά. Có tin đồn rằng Tập đoàn Weyland, nhà tổ chức Cuộc đua Tử thần, có nguy cơ bị thâu tóm bởi các đối thủ. |
Ωστόσο, όπως εξήγησε ο Παύλος, ο Ιησούς ήρθε για να «απελευθερώσει με εξαγορά εκείνους που ήταν κάτω από νόμο». Nhưng như lời giải thích của Phao-lô, Chúa Giê-su đến để “chuộc những kẻ ở dưới luật-pháp”. |
(Ματθαίος 20:28) Λύτρο είναι το τίμημα που καταβάλλεται για την εξαγορά, ή την απελευθέρωση, κάποιου προσώπου ή πράγματος. (Ma-thi-ơ 20:28) Giá chuộc là cái giá phải trả để mua lại, hoặc mang lại, sự giải thoát cho một người nào hay một vật gì. |
Αυτή η στρατηγική της «εξαγοράς» προσηλύτων οδήγησε στο να μεταστραφούν στον Καθολικισμό περίπου 10.000 άνθρωποι μέσα σε τρία χρόνια. Trong vòng ba năm, chiến lược này “mua chuộc” được 10.000 người đổi sang đạo Công Giáo. |
Φαίνεται επίσης ότι η πώληση και η εξαγορά γης εφαρμόζονταν μόνο σε ιδιοκτησία εντός των πόλεων, εφόσον «ο αγρός του βοσκότοπου των πόλεών τους» δεν μπορούσε να πουληθεί επειδή ήταν «ιδιοκτησία τους στον αιώνα».—Λευιτικό 25:32, 34. Tương tự như thế, xem chừng việc mua bán và chuộc lại đất chỉ áp dụng cho tài sản trong nội thành, bởi lẽ “những ruộng đất thuộc về thành [“đồng cỏ chung quanh các thành”, Tòa Tổng Giám Mục] người Lê-vi không phép bán, vì là sản nghiệp đời đời của họ”.—Lê-vi Ký 25:32, 34. |
Γι’ αυτό, δίνει στη Ρουθ την οδηγία να την αντικαταστήσει συνάπτοντας γάμο μέσω εξαγοράς, ή αλλιώς ανδραδελφικό γάμο. Vì thế bà hướng dẫn Ru-tơ cách thay bà kết hôn với người có quyền chuộc sản nghiệp, tức với anh em họ hàng của chồng bà. |
Και η προβλήτα είναι η εξαγορά μου. Và bến cảng là phần góp của tôi. |
Όταν έμαθα ότι ο δικηγόρος μου προσπαθούσε να συγκεντρώσει χρήματα για την εξαγορά της ποινής μου, του είπα ότι προτιμούσα να την εκτίσω ολόκληρη. Khi biết được luật sư tôi đang lo tiền để bảo lãnh tôi ra khỏi tù, tôi bảo ông là tôi muốn thụ hết bản án. |
ΝΟΤΙΑ ΑΜΕΡΙΚΗ: Το 2012, στη Βραζιλία, 25 άτομα καταδικάστηκαν για εξαγορά πολιτικής στήριξης με δημόσιους πόρους. NAM MỸ: Năm 2012, ở Brazil có 25 người bị kết án vì sử dụng công quỹ để mua chuộc sự ủng hộ về chính trị. |
Τι είναι αυτά, λεφτά εξαγοράς; CÍ phÀi tiån 1⁄2 æ bÌt mièng bÑn tð khéng? |
Η λέξη «λύτρο» έχει την έννοια της πληρωμής του τιμήματος για την εξαγορά αιχμαλώτων. Chữ “giá chuộc” có nghĩa là trả một giá tiền để chuộc lại những người bị giam cầm. |
19 Όμως, προλέγοντας την εξαγορά και την επιστροφή του λαού του Θεού, ο Ησαΐας είπε αυτή την εντυπωσιακή προφητεία: «Έθνη θέλουσιν ελθεί εις το φως σου και οι βασιλείς εις την λάμψιν της ανατολής σου». 19 Khi báo trước về việc được chuộc lại và cuộc hồi hương của dân tộc Đức Chúa Trời, Ê-sai nói đến lời tiên tri đáng kinh ngạc: “Các dân-tộc sẽ đến nơi sự sáng ngươi, các vua sẽ đến nơi sự chói-sáng đã mọc lên trên ngươi” (Ê-sai 59:20; 60:3). |
Γι’ αυτό, ο Ιεχωβά διέταξε να πληρωθούν πέντε σίκλοι για το καθένα από τα 273 πρωτότοκα ως εξαγορά για τα επιπλέον άτομα. Vì vậy, Đức Giê-hô-va ra lệnh phải đóng góp năm siếc lơ làm giá chuộc cho mỗi đầu người trong số 273 người còn sót. |
Στα τέλη Αυγούστου 2009, ο Χουλκ επέκτεινε το συμβόλαιο του μέχρι τον Ιούνιο του 2004, με τα ρητρά εξαγοράς να αυξάνονται στα 100 εκατομμύρια ευρώ. Cuối tháng 8 năm 2009, anh gia hạn hợp đồng đến tháng 6 năm 2014, phí giải phóng hợp đồng tăng lên thành 100 triệu Euro. |
47 »”Αν όμως ένας ξένος ή ένας μέτοικος που κατοικεί ανάμεσά σας πλουτίσει και ο αδελφός σου φτωχύνει δίπλα του και αναγκαστεί να πουλήσει τον εαυτό του στον ξένο ή στον μέτοικο που κατοικεί ανάμεσά σας ή σε ένα μέλος της οικογένειας του ξένου, 48 θα συνεχίσει να έχει δικαίωμα εξαγοράς αφού πουλήσει τον εαυτό του. 47 Nhưng nếu ngoại kiều hay người trú ngụ sống trong cộng đồng của ngươi trở nên giàu có, còn đồng hương của ngươi ở gần họ trở nên nghèo khổ và phải bán chính mình cho họ hoặc cho một thành viên thuộc gia đình ngoại kiều 48 thì người đó vẫn có quyền chuộc lại sau khi đã bán chính mình. |
Δηλαδή καθετί που αφιερώνεται στον Θεό αμετάκλητα και χωρίς δυνατότητα εξαγοράς, και έτσι καθίσταται ιερό για Αυτόν. Tức là những vật được làm nên thánh cho Đức Chúa Trời bằng cách dâng hiến vĩnh viễn cho ngài, không thể lấy lại hoặc chuộc lại. |
Εξαγόρασέ τον εσύ με το δικό μου δικαίωμα εξαγοράς, επειδή εγώ δεν μπορώ». Anh hãy dùng quyền chuộc lại của tôi mà chuộc nó, vì tôi không chuộc được”. |
Επιθυμώντας να βρει «τόπο ανάπαυσης», δηλαδή σπίτι, για τη νύφη της, η Ναομί επωφελείται από την ευκαιρία που παρουσιάζεται για να υποβληθεί αίτημα εξαγοράς, σε αρμονία με το Νόμο του Θεού. Ước muốn tìm “một chỗ an-thân”, hay một mái ấm, cho con dâu, Na-ô-mi nắm lấy cơ hội thuận tiện, sắp đặt đưa ra lời thỉnh cầu phù hợp với luật pháp của Đức Chúa Trời, xin người chuộc sản nghiệp. |
Αγόρασε τη Βiοcyte το 1989 με μία εχθρική εξαγορά. Vào năm 1989, mua lại hãng Biocyte với sự tiếp quản đầy thù địch. |
Σύμφωνα με το έθιμο, εκείνος που αρνούνταν να κάνει την εξαγορά έπρεπε να βγάλει το σανδάλι του και να το δώσει στο συνάνθρωπό του. Theo phong tục, người đàn ông nào từ chối quyền chuộc sản nghiệp phải tháo giày mình và trao cho người kia. |
Είναι το πρώτο smartphone με το brand της Sony, μετά και την εξαγορά του μεριδίου της Ericsson που κατείχε στην Sony Ericsson τον Ιανουάριο του 2012. Nó được ra mắt tại Triển lãm di động toàn cầu 2012 tổ chức ở Barcelona, và nó là chiếc điện thoại thông minh mang thương hiệu Sony thứ hai sau khi Sony mua lại cổ phần của Ericsson trong Sony Ericsson vào tháng 2 năm 2012. |
□ Πώς η αρχή της εξαγοράς εργάζεται για να απαλλάξει κάποιον από την αμαρτία; □ Nguyên tắc giá chuộc để giải thoát tội lỗi thực hiện thế nào? |
14 Ο λόγος του Ιεχωβά ήρθε πάλι σε εμένα: 15 «Γιε ανθρώπου, στους αδελφούς σου, σε όσους από τους αδελφούς σου έχουν το δικαίωμα εξαγοράς, καθώς και σε ολόκληρο τον οίκο του Ισραήλ, οι κάτοικοι της Ιερουσαλήμ είπαν: “Μείνετε μακριά από τον Ιεχωβά. 14 Lại có lời Đức Giê-hô-va phán với tôi: 15 “Hỡi con người, dân Giê-ru-sa-lem đã bảo với anh em con, là những người có quyền chuộc lại đất đai, và với cả nhà Y-sơ-ra-ên rằng: ‘Cứ ở xa Đức Giê-hô-va đi. |
4:6—Με ποιον τρόπο θα μπορούσε κάποιος εξαγοραστής να “καταστρέψει” την κληρονομιά του κάνοντας την εξαγορά; 4:6—Khi chuộc lại sản nghiệp của người khác, một người có thể “hủy-hoại” gia sản mình như thế nào? |
8. (α) Περιγράψτε την αρχή της εξαγοράς. (β) Πώς σχετίζεται η αρχή της εξαγοράς με εμάς που είμαστε αμαρτωλοί; 8. (a) Hãy miêu tả nguyên tắc về sự chuộc lại. (b) Nguyên tắc về sự chuộc lại liên hệ đến con người tội lỗi chúng ta như thế nào? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξαγορά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.