εξώφυλλο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ εξώφυλλο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ εξώφυλλο trong Tiếng Hy Lạp.
Từ εξώφυλλο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là bìa, kế hoạch, áo vét tông, vỏ, nắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ εξώφυλλο
bìa(cover) |
kế hoạch
|
áo vét tông(jacket) |
vỏ(jacket) |
nắp(cover) |
Xem thêm ví dụ
Το πρώτο τεύχος δημοσιεύτηκε τον Δεκέμβριο του 1953 και είχε στο εξώφυλλο την Μέριλιν Μονρόε από την γυμνή φωτογράφηση που είχε κάνει για το ημερολόγιό της το 1949. Số đầu tiên của tạp chí không đánh số, xuất bản vào tháng 12 năm 1953, đăng những bức ảnh khoả thân của Marilyn Monroe trong bộ lịch chụp từ năm 1949. |
Το ξενο - δοχείο στο εξώφυλλο των Τimes σ'ένα σωρό από συντρίμμια, με θύματα από κάτω και τίτλο: khách sạn của ông lên bìa tờ TIME với một đống hỗn độn thép và thuỷ tinh, ông và khách của ông nằm dưới đống đó. |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ | ΠΟΙΟΙ ΕΙΝΑΙ ΟΙ ΜΑΡΤΥΡΕΣ ΤΟΥ ΙΕΧΩΒΑ; BÀI TRANG BÌA | NHÂN CHỨNG GIÊ-HÔ-VA LÀ AI? |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ | ΟΤΑΝ ΞΕΣΠΑΕΙ ΜΙΑ ΤΡΑΓΩΔΙΑ —ΠΩΣ ΝΑ ΤΑ ΒΓΑΛΕΤΕ ΠΕΡΑ BÀI TRANG BÌA | KHI BI KỊCH ẬP ĐẾN—LÀM SAO ĐỂ ĐỐI PHÓ? |
Το ειδικό βιβλιάριο, του οποίου το εξώφυλλο απεικονίζεται εδώ, δεν εκδόθηκε μόνο για παιδιά. Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi. |
Οι δεκαετίες του 1980 και 1990 ήταν χαμένες και η Αφρική δεν πήγαινε καλά και κάποιοι θα θυμάστε το εξώφυλλο του Economist που έγραφε, «Η χαμένη ήπειρος». Những năm 80 và 90 là thập kỷ đánh mất, khi Châu Phi hoạt động kém hiệu quả, và một số các bạn sẽ nhớ đến bìa tạp chí “Econimist” rồi thốt lên, “Lục địa bị mất.” |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ | ΜΠΟΡΕΙΤΕ ΝΑ ΕΙΣΤΕ ΚΟΝΤΑ ΣΤΟΝ ΘΕΟ BÀI TRANG BÌA | BẠN CÓ THỂ GẦN GŨI VỚI THƯỢNG ĐẾ |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ: Η ΖΩΗ ΜΕ ΝΟΗΜΑ ΕΙΝΑΙ ΕΦΙΚΤΗ BÀI TRANG BÌA: CÓ THỂ NÀO ĐẠT MỘT ĐỜI SỐNG ĐẦY Ý NGHĨA? |
Είναι ενδιαφέρον ότι στο εξώφυλλο της Νέας Αμερικανικής Στερεότυπης Βίβλου (New American Standard Bible), Έκδοση με Υποσημειώσεις του 1971, δηλώνεται παρόμοια: «Δεν έχουμε χρησιμοποιήσει το όνομα κανενός λογίου ως πηγή αναφοράς ή επιβεβαίωση επειδή πιστεύουμε ότι ο Λόγος του Θεού πρέπει να στηρίζεται στη δική του αξία». Điều đáng chú ý là bìa bọc sách của cuốn New American Standard Bible có tài liệu tham khảo, xuất bản năm 1971 cũng nói tương tự: “Chúng tôi không dùng tên của một học giả nào để làm nguồn tham khảo hoặc để quảng cáo vì chúng tôi tin rằng phải đánh giá Lời Đức Chúa Trời dựa trên giá trị của nó”. |
Θα μπορούσε να κάνει εξώφυλλο στο Vogue, δε βρίσκεις; Cứ như thể cô ấy có thể được lên bìa tạp chí Vogue. |
Επανεπίσκεψη: (4 λεπτά ή λιγότερο) g16.3 εξώφυλλο Thăm lại: (4 phút hoặc ít hơn) g16.3 trang bìa |
Την προηγούμενη φορά που μιλήσαμε, σας έδειξα το εξώφυλλο αυτού του ειδικού βιβλιαρίου, και διαβάσαμε ένα εδάφιο από την Αγία Γραφή για να αποδείξουμε ότι ο Θεός, μέσω της Βασιλείας του, θα προμηθέψει στέγαση και εργασία για όλους. Hồi kỳ rồi tôi có đưa cho ông / bà xem trang bìa của sách mỏng này, và tôi đã đọc một câu Kinh-thánh để chứng minh rằng Nước Đức Chúa Trời sẽ cung cấp cho mỗi người có nhà cửa và công ăn việc làm tử tế. |
ΕΙΚΟΝΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ: HÌNH BÌA: |
Αρχική Επίσκεψη: (2 λεπτά ή λιγότερο) Παρουσιάστε το θέμα εξωφύλλου του τρέχοντος τεύχους της Σκοπιάς. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Giới thiệu bài trang bìa của Tháp Canh tháng này. |
Αρχική Επίσκεψη: (2 λεπτά ή λιγότερο) Πρόσκληση για την Ανάμνηση και wp17.2 εξώφυλλο—Θέστε το θεμέλιο για την επανεπίσκεψη. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) Giấy mời Lễ Tưởng Niệm và wp17.2 trang bìa—Đặt nền tảng cho việc thăm lại. |
Εσύ φιγουράρεις στο εξώφυλλο; Đây là ông, trên cái bìa này phải không, Bob? |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ | ΒΕΛΤΙΩΣΤΕ ΤΗΝ ΥΓΕΙΑ ΣΑΣ —5 ΠΡΑΓΜΑΤΑ ΠΟΥ ΜΠΟΡΕΙΤΕ ΝΑ ΚΑΝΕΤΕ ΣΗΜΕΡΑ BÀI TRANG BÌA | 5 BÍ QUYẾT GIÚP CẢI THIỆN SỨC KHỎE |
Με το " εξώφυλλο " που έχετε ο κόσμος θα ήθελε να ξέρει τι είναι μέσα στο βιβλίο. Với một cái bìa sách như của cô người ta sẽ muốn biết có gì trong cuốn sách. |
4 Αν συναντήσετε κάποιο ξενόγλωσσο άτομο στη διακονία και δεν είστε βέβαιοι για το ποια γλώσσα μιλάει, αρχίστε δείχνοντας το εξώφυλλο του βιβλιαρίου. 4 Nếu gặp một người nói ngoại ngữ và anh chị không chắc đó là ngôn ngữ nào, hãy bắt đầu bằng cách cho xem trang bìa của sách. |
ΑΠΟ ΤΟ ΕΞΩΦΥΛΛΟ ΜΑΣ TRANG BÌA |
ΘΕΜΑ ΕΞΩΦΥΛΛΟΥ | ΑΓΙΑ ΓΡΑΦΗ —ΜΙΑ ΙΣΤΟΡΙΑ ΕΠΙΒΙΩΣΗΣ BÀI TRANG BÌA | KINH THÁNH—SỰ TỒN TẠI PHI THƯỜNG |
Δείχνοντας το εξώφυλλο, θα μπορούσατε να ρωτήσετε: Cho thấy trang bìa, bạn có thể hỏi: |
Αρχική Επίσκεψη: (2 λεπτά ή λιγότερο) g16.5 εξώφυλλο—Προσκαλέστε το άτομο στη συνάθροιση του σαββατοκύριακου. Lần gặp đầu tiên: (2 phút hoặc ít hơn) g16.5 bài trang bìa—Mời tham dự nhóm họp cuối tuần. |
Η εικόνα στο εξώφυλλο του ειδικού βιβλιαρίου Ζωή στη Γη είναι αρκετά ελκυστική και ταιριάζει με το Θέμα για Συζήτηση. Hình vẽ nơi trang bìa của sách mỏng Vui hưởng sự Sống đời đời trên Đất! |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ εξώφυλλο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.