expat trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expat trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expat trong Tiếng Anh.
Từ expat trong Tiếng Anh có các nghĩa là di cư, người di cư, di dân, người lưu vong, kiều dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expat
di cư
|
người di cư
|
di dân
|
người lưu vong
|
kiều dân
|
Xem thêm ví dụ
Inspired by the sea trade, expats founded the Royal Port Dickson Yacht Club in 1927, which still offers dinghy sailing courses and runs regattas. Lấy cảm hứng từ thương mại hàng hải, những người di cư đã về nước thành lập Câu lạc bộ Du Thuyền Hoàng Gia Port Dickson vào năm 1927, đến nay vẫn đào tạo lái thuyền buồm và đua thuyền. |
About 22,000 people reside in the district and it is a popular area for residents of Seoul, tourists, expats and U.S. military personnel. Khoảng 22.000 người cư trú ở đây, là khu vực phổ biến cho cư dân Seoul, khách du lịch, người nước ngoài và quân nhân Hoa Kỳ. |
This celebration died out in the 19th century, to be replaced by Saint David's Day, which is celebrated on 1 March throughout Wales, and by Welsh expats around the world. Lễ này mất đi trong thế kỷ XIX, bị thay thế bằng ngày Thánh David, tổ chức vào 1 tháng 3 trên khắp Wales và những người Wales hải ngoại. |
You're an expat? Chị là người xa xứ à? |
Nha Trang 's total population of more than 200,000 includes an expat population of about 1,000 people . Tổng số dân của Nha Trang là 200.000 , trong đó chỉ có khoảng 1000 người nước ngoài . |
Planners were considering taking the new structure to a more ambitious height only after an expat suggested it, along with many of the other features used in the design of the building. Những người lập kế hoạch xem xét đưa ra một cấu trúc mới tham vọng hơn về chiều cao chỉ sau khi một người nước ngoài đề xuất, cùng với nhiều đặc điểm khác được sử dụng trong thiết kế của tòa nhà. |
Notable projects that use one of the versions of the MIT License include Expat, an XML parser library; Ruby on Rails, a web application framework; Node.js, a web application runtime environment; jQuery, a JavaScript library; the Lua programming language; and the X Window System, for which the license was originally written. Các dự án đáng chú ý sử dụng một trong các phiên bản của Giấy phép MIT bao gồm Expat, một thư viện phân tích cú pháp XML, Ruby on Rails, một framework ứng dụng web; Node.js, môi trường chạy ứng dụng web; jQuery, một thư viện JavaScript; Ngôn ngữ lập trình Lua; và X Window System, với giấy phép được viết ban đầu. |
Closely related are career transitioners of all kinds: veterans, military spouses, retirees coming out of retirement or repatriating expats. Liên quan chặt chẽ đó là những người chuyển đổi nghề nghiệp: cựu chiến binh, các cặp vợ chồng quân nhân, những người sắp về hưu hay những người hồi hương. |
Private automobiles, whose rapid growth contributed to Bangkok's notorious traffic congestion over the past two decades, have risen in popularity, especially among tourists, expats, the upper class, and the growing middle class. Xe ô tô tư nhân, với mức tăng trưởng nhanh chóng góp phần vào tình trạng tắc nghẽn giao thông nổi tiếng của Bangkok trong hai thập kỷ qua, được sử dụng ngày càng nhiều đặc biệt trong giới khách du lịch, người nước ngoài, tầng lớp thượng lưu, và tầng lớp trung lưu. |
"MIT License" may refer to the Expat License (used for the XML parsing library Expat) or to the X11 License (also called "MIT/X Consortium License"; used for the X Window System by the MIT X Consortium). "Giấy phép MIT" có thể tham khảo Giấy phép Expat (được sử dụng cho thư viện phân tích cú pháp XML Expat) hoặc Giấy phép X11 (còn được gọi là "Giấy phép MIT / X Consortium"; được dùng cho X Window System bởi MIT X Consortium). |
Temporarily settling in the Bay Area of California, with plans to pursue higher education within a period of two years, she settled in Washington, D.C., where one of the largest Ethiopian expat communities in the country existed. Bà đã tạm thời định cư tại vùng vịnh San Francisco của California với kế hoạch theo học đại học trong thời gian 2 năm, bà định cư tại Washington, D.C., nơi có cộng đồng người Ethiopia sinh sống đông nhất. |
Rich British expat living in the Philippines. Một người Anh giàu có sống ở Philippine. |
Expat Money. Báo Tiền phong. |
The X11 License and the "MIT License" chosen for ncurses by the Free Software Foundation both include the following clause, absent in the Expat License: Except as contained in this notice, the name(s) of the above copyright holders shall not be used in advertising or otherwise to promote the sale, use or other dealings in this Software without prior written authorization. Giấy phép X11 và " Giấy phép MIT" được chọn cho ncurses bởi Free Software Foundation cả hai đều bao gồm mệnh đề sau, không có trong Giấy phép Expat: Trừ khi có trong thông báo này, (các) tên của chủ sở hữu bản quyền ở trên sẽ không được sử dụng trong quảng cáo hoặc cách khác để quảng bá việc bán, sử dụng hoặc các giao dịch khác trong Phần mềm này mà không có sự cho phép trước bằng văn bản. |
Penang For Expats. Penang For Expats (bằng tiếng en-US). |
Nha Trang has no organized activities for foreigners , such as expat clubs or softball leagues . Nha Trang không tổ chức những hoạt động riêng lẻ cho người nước ngoài , như những câu lạc bộ hay những giải bóng chày . |
It most commonly refers to expats living for an extended period of time in Japan, though it may also be used to describe persons living outside Japan who have a certain affinity to some aspect of Japanese culture. Nó thường để chỉ những người nước ngoài sinh sống và làm việc trong một thời gian dài ở Nhật, mặc dù còn có thể dùng để miêu tả những người sống bên ngoài Nhật Bản nhưng có sự ham thích nhất định đối với một vài khía cạnh của nền văn hóa Nhật Bản. |
Al Muhairi 's campaign to persuade expats and tourists to dress more modestly began after she and her friend Hanan Al Rayes saw a young woman in shorts that they considered left little to the imagination . Chiến dịch Al Muhairi nhằm thuyết phục người nước ngoài và khách du lịch ăn mặc nhã nhặn hơn bắt đầu sau khi cô và bạn Hanan Al Rayes nhìn thấy một người phụ nữ mặc quần ngắn mà theo họ thì ngắn hết mức có thể tưởng tượng . |
Three armed assailants attacked the Étoile du Sud hotel which, according to Agence France-Presse, was occupied by numerous expats at the time. Sáu kẻ tấn công có vũ trang đã tấn công khách sạn Etoile du Sud nơi, theo Agence France-Presse, có một số kiều dân vào thời điểm đó. |
You choose to compromise with the expats Là do ông tự thỏa hiệp với chúng |
Indians and Egyptians are the largest expat communities respectively. Người Ấn Độ và người Ai Cập là các cộng đồng ngoại kiều lớn nhất. |
East Ichon is also home to many American expats, since the Yongsan Garrison is located nearby. Đông Ichon cũng là nơi có nhiều người Mỹ vì trại đồn trú Yongsan nằm gần đó. |
Her daddy was a wealthy expat. Bố cô ta là một kiều bào giàu có. |
In expats this process often occurs because of a feeling of isolation or desire to conform, whereas outside Japan it may occur because of an especially strong interest in some kind of fan culture based in Japan, e.g. anime, manga, television dramas, music or lolita fashion. Với những người nước ngoài sinh sống và làm việc ở Nhật thì quá trình này thường hay xảy ra vì cảm giác bị cô lập hoặc mong muốn thích ứng với xã hội, trong khi ở bên ngoài Nhật Bản nó có thể xảy ra vì niềm yêu thích mãnh liệt một cách đặc biệt với một số hình thức của văn hóa người hâm mộ tại Nhật ví dụ như: anime, manga, phim truyền hình, âm nhạc hay thời trang Lolita. |
The hall is packed with locals and expats Ngay lúc này, khán giả đã chật kín tại khán đài |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expat trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới expat
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.