exotic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ exotic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ exotic trong Tiếng Anh.

Từ exotic trong Tiếng Anh có các nghĩa là ngoại lai, cây ngoại lai, kỳ cục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ exotic

ngoại lai

noun

It seemed to sprawl like an exotic animal .
Nó nằm dài ra như một động vật ngoại lai .

cây ngoại lai

adjective

kỳ cục

adjective

Xem thêm ví dụ

Players can choose from many licensed cars divided into three classes as follows: Tuners, Muscles, and Exotics.
Người chơi có thể chọn những chiếc xe được chia thành 3 nhóm: Tuners, Muscles (xe cơ bắp), và Exotics (siêu xe).
And this isn't someplace exotic like one of the bioluminescent bays in Puerto Rico, this was actually shot in San Diego Harbor.
Và đây không phải là một nơi kỳ lạ như một trong những vịnh phát sáng ở Puerti Rico gì cả, mà được chụp ở Cảng San Diego.
It was only with the appointment of Albert Alexander Cochrane Le Souef in 1870 that more exotic animals were procured for public display, and the gardens and picnic areas were developed.
Chỉ đến khi Albert Alexander Cochrane Le Souef được bổ nhiệm làm giám đốc vào năm 1870 thì nhiều động vật lạ hơn đã được mua về vườn thú, và những khu vườn và khu vực dã ngoại được phát triển.
Significantly, the term evokes cultural as well as geographic separation; the Far East is not just geographically distant, but also culturally exotic.
Theo cách sử dụng của các chuyên gia nghiên cứu về Đông phương thì nó có nghĩa là một sự cách xa về cả mặt địa lý cũng như văn hóa; có nghĩa là một địa phương không chỉ xa về mặt địa lý mà cũng xa lạ về mặt văn hóa.
We use exotic gases, and we can make missions even up to 20 hours long underwater.
Chúng tôi dùng hơi đặc biệt cho lặn sâu, và chúng tôi có thể thực hiện nhiệm vụ lên đến 20 giờ dưới nước.
Someone who knows Alfred Borden and his repertoire of exotic knots.
Vài người biết Alfred Borden và những cái gút kỳ lạ của anh ta.
This is an avian quarantine facility where all imported birds coming into America are required to undergo a 30-day quarantine, where they are tested for diseases including Exotic Newcastle Disease and Avian Influenza.
Đây là một trạm kiểm dịch gia cầm nơi mà tất cả gia cầm muốn nhập vào Hoa Kỳ được yêu cầu phải qua 30 ngày kiểm dịch, nơi chúng được kiểm tra các loại dịch bao gồm dịch bệnh Newcastle và dịch cúm gia cầm.
* Toxic agents include poisonous mushrooms , improperly prepared exotic foods ( such as barracuda - ciguatera toxin ) , or pesticides on fruits and vegetables .
Chất độc bao gồm nấm độc , các thực phẩm lạ chưa được chế biến đúng cách ( chẳng hạn như độc tố ciguatera có trong cá nhồng vằn ) , hoặc thuốc trừ sâu trên rau quả .
You see, the more time I spent traveling to these exotic locations, the less gratifying it seemed to be.
Bạn thấy đấy, tôi càng đến được nhiều nơi kỳ diệu thế này, thì tôi lại càng ít hài lòng.
I wanted to change the routine, and go on exotic trips and...
Em muốn thay đổi thường lệ, muốn du lịch tới những địa điểm mới lạ và...
Although we enjoyed pleasant temperatures and exotic fruits and vegetables, our true joy was that humble people who yearned for Bible truth were learning about God’s Kingdom.
Dù rất thích khí hậu thoải mái, trái cây và rau quả thơm ngon, nhưng niềm vui thật sự của chúng tôi là gặp được những người khiêm nhường khao khát học biết sự thật trong Kinh Thánh về Nước Đức Chúa Trời.
Lions are part of a group of exotic animals that have been central to zoo exhibits since the late 18th century; members of this group are invariably large vertebrates and include elephants, rhinoceroses, hippopotamuses, large primates and other big cats; zoos sought to gather as many of these species as possible.
Sư tử là một phần của một nhóm động vật kỳ lạ là trung tâm của triển lãm vườn thú từ cuối thế kỷ 18; các thành viên của nhóm này là những động vật có xương sống lớn không ngừng và bao gồm voi, tê giác, hà mã, linh trưởng lớn và những con mèo lớn khác; sở thú đã tìm cách thu thập càng nhiều những loài này càng tốt.
It's all so exotic.
Thật là khác lạ.
Byrne argued that the labelling and categorization of other cultures as "exotic" serves to attract an insincere consumption and deter other potential consumers.
Byrne cho rằng việc dán nhãn và phân loại nền văn hóa khác như "kỳ lạ" sẽ thu hút một mối quan tâm không thành thật của khách hàng và hạn chế những khách hàng tiềm năng khác.
There has been a determined effort to eliminate all the introduced exotic species of plants from the area but this has not been successful in eliminating coffee, pineapple, and ornamental palms thus far.
Đã có nỗ lực xác định để loại bỏ tất cả các loài thực vật ngoại lai đem đến khu vực này nhưng cho đến nay vẫn chưa thành công trong việc loại bỏ cà phê, dứa và cọ cảnh.
You don't have to think about some exotic examples, or fossils.
Bạn không cần nghĩ đến những ví dụ xa vời, hay những bằng chứng hóa thạch.
As a result, an exotic non-native species, the black bass, was introduced into the lake in 1958.
Kết quả là một loài cá kỳ lạ đã được đưa vào hồ vào năm 1958.
Now, I find it helps to see life as being like a book: Just as a book is bounded by its covers, by beginning and end, so our lives are bounded by birth and death, and even though a book is limited by beginning and end, it can encompass distant landscapes, exotic figures, fantastic adventures.
Giờ đây, tôi thấy nó giúp chúng ta nhìn cuộc sống giống như một cuốn sách: Chỉ như một cuốn sách được giới hạn bởi hai tờ bìa, bởi bắt đầu và kết thúc, vậy cuộc sống của chúng ta được giới hạn bởi sinh ra và chết đi, và cho dù cuốn sách có bị giới hạn bởi sự bắt đầu và kết thúc, nó vẫn có thể chứa đựng những khung cảnh bao la, những hình ảnh ngoài đời thực, những cuộc phiêu lưu kỳ thú.
it's a colorful and exotic world.
Thế giới muôn màu muôn vẻ mà
When very large stars die, they create temperatures so high that protons begin to fuse in all sorts of exotic combinations, to form all the elements of the periodic table.
Khi những vì sao có kích thước rất lớn mất đi chúng làm nhiệt độ trở nên nhiệt độ quá cao đến nỗi các proton bắt đầu nóng chảy trong tất cả những sự kết hợp kì lạ để hình thành nên tất cả các yếu tố của bảng tuần hoàn
And so exotic as this picture is, it may one day be grounded in observations, establishing the existence of other universes.
Và bức tranh kì lạ như vậy, nhưng 1 ngày nó sẽ có căn cứ dựa trên sự quan sát, củng cố sự tồn tại của những vũ trụ khác.
“It would require much exotic calculation,” Time magazine reported, “to deny that the single most powerful figure —not merely in these two millenniums but in all human history— has been Jesus of Nazareth.”
Tạp chí Time có nói: “Thật vô lý khi phủ nhận Giê-su người Na-xa-rét là nhân vật có ảnh hưởng mạnh nhất, không chỉ trong hai thiên niên kỷ qua mà trong suốt lịch sử nhân loại”.
This would result in a flood of x-rays that would spread out in a bubble along with exotic particles, plasma inside, centered on the pitcher's mound, and that would move away from the pitcher's mound slightly faster than the ball.
Điều này sẽ dẫn đến một loạt tia X-quang trải rộng ra như dạng bong bóng cùng với các hạt ngoại lai khác, các hạt tinh thể lỏng bên trong, tập trung vào ụ ném bóng (pitcher's mound) và sẽ di chuyển ra khỏi chỗ đó nhanh hơn so với quả bóng.
And the reason this is interesting is that it gives us an opportunity to prove whether or not these exotic objects really exist.
Và lý do của sự thích thú đó là vì nó đưa cho chúng ta khả năng để chứng minh rằng vật thể kì lạ này có tồn tại hay không
I'm seeking an exotic and abnormal kind of fabric.
Tôi đang một loại vải kỳ lạ và và khác thường.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ exotic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.