expectativa trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ expectativa trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ expectativa trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ expectativa trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hy vọng, 希望, nguồn hy vọng, triển vọng, viễn cảnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ expectativa
hy vọng(hope) |
希望(hope) |
nguồn hy vọng(hope) |
triển vọng(outlook) |
viễn cảnh(prospect) |
Xem thêm ví dụ
Aunque reconocemos que ninguno de nosotros es perfecto, no empleamos ese hecho como excusa para rebajar nuestras expectativas, para vivir por debajo de nuestros privilegios, para demorar el día de nuestro arrepentimiento ni para rehusarnos a llegar a ser mejores, más perfectos y más refinados seguidores de nuestro Maestro y Rey. Mặc dù chúng ta nhận ra rằng không một ai trong chúng ta là hoàn hảo cả, nhưng chúng ta không sử dụng sự thật ấy để làm một cái cớ nhằm hạ thấp kỳ vọng của mình, để không sống theo đặc ân của mình, để trì hoãn ngày hối cải của mình, hoặc từ chối không trở thành các tín đồ tốt hơn, hoàn hảo hơn, được tinh lọc hơn của Đức Thầy và Vua của chúng ta. |
Entonces grandes expectativas, muy importante. Và sự kỳ vọng lớn cũng thế, cực kì quan trọng |
Eso significa que las parejas jóvenes tendrán que ayudar a cuatro padres que tienen expectativas de vida de 73 años. Nên điều này có nghĩa là đôi vợ chồng trẻ sẽ phải nuôi 4 bố mẹ có tuổi thọ trung bình là 73. |
Por eso entran en él alegremente, seguros de poder romperlo si no satisface sus expectativas o si comienzan los problemas. Họ vội vã kết hôn vì nghĩ rằng hôn nhân sẽ đáp ứng nhu cầu của họ, nhưng cũng muốn có thể chia tay ngay khi gặp khó khăn. |
Cuando planee la forma de ayudar a los alumnos a dominar los pasajes de las Escrituras, será más eficaz si hace referencia a los pasajes de dominio de las Escrituras con constancia, si mantiene las expectativas adecuadas y si usa los métodos que se acomoden a diferentes estilos de aprendizaje. Khi hoạch định để giúp các học sinh thông thạo các đoạn thánh thư, thì các anh chị em sẽ thành công hơn nếu các anh chị em tham khảo các đoạn thánh thư thông thạo đó một cách kiên định, duy trì những kỳ vọng thích hợp và sử dụng các phương pháp nhằm thu hút những cách học tập khác nhau. |
Esas son las expectativas de ellos sobre lo que Uds. son, pero no las suyas propias. Đó là do những kì vọng của họ về bạn, chứ không phải là của bạn về bản thân mình. |
¡Cuántas veces, sin embargo, se malogran nuestras expectativas! Tuy nhiên, biết bao lần sự khao khát của chúng ta không được toại nguyện! |
20 Nuestro estudio de la presencia de Jesús debería influir directamente en nuestra vida y expectativas. 20 Việc nghiên cứu về sự hiện diện của Giê-su phải có ảnh hưởng trực tiếp đến đời sống và sự trông mong của chúng ta. |
Mi mejor suposición es que los estadounidenses, con nuestra actitud positiva, del puedo hacerlo, tenemos la expectativa de que nuestro sistema de atención médica lo arreglará, a pesar de que puede ser una enfermedad infantil para la que no hay cura. Phỏng đoán hay nhất của tôi là người Mỹ với thái độ tự tin lạc quan cho rằng hệ thống chăm sóc y tế sẽ chăm lo điều đó dù có là bệnh thời xưa không có thuốc chữa đi nữa |
Incluso algunas veces, existen expectativas culturales formalizadas. Đôi khi chúng ta còn có cả những mong đợi được phân định trước về văn hoá. |
La jugabilidad táctica por turnos se caracteriza por la expectativa de los jugadores por completar sus tareas usando solo las fuerzas de combate que se les proveen, y usualmente por la disposición de una representación realista (o por lo menos creíble) de operaciones y tácticas militares. Lối chơi chiến thuật theo lượt được đặc trưng bởi sự mong đợi của người chơi nhằm hoàn thành nhiệm vụ của mình bằng cách sử dụng các lực lượng chiến đấu được cung cấp cho riêng mình, và thông thường là cung cấp một sự miêu tả (hoặc ít nhất là có thể tin cậy) chân thực về các hoạt động và chiến thuật quân sự. |
El martes amaneció con la desagradable y desalentadora pérdida de todos esos maravillosos planes, expectativas y sueños de apenas el día anterior. Tảng sáng thứ Ba đến với sự mất mát đầy chán nản và thất vọng của tất cả các kế hoạch, kỳ vọng, và ước mơ tuyệt vời của mới ngày hôm trước. |
Lo que Jehová ha efectuado sobrepasa nuestras expectativas. Chúng ta không ngờ là Ngài đã tạo được những kỳ công dường ấy. |
Del mismo modo, nosotros hemos tenido expectativas equivocadas sobre cuándo vendrá el fin. Tương tự, chúng tôi đã mong đợi sai về thời điểm kết thúc. |
Ante la feliz expectativa, y acompañados de nuestros cuatro hijitos, mi esposo y yo nos dirigimos a casa del anciano patriarca. Chồng tôi và tôi, với sự chuẩn bị vui vẻ và dắt theo bốn đứa con nhỏ của mình, đến nhà của vị tộc trưởng lớn tuổi. |
6 La Reunión de Servicio se disfruta más cuando estamos bien preparados y a la expectativa de la magnífica instrucción que recibiremos. 6 Buổi họp công tác trở nên thú vị hơn khi chúng ta chuẩn bị kỹ và suy nghĩ trước về buổi nhóm họp. |
Consumimos un valioso recurso emocional y espiritual al aferrarnos al recuerdo de una nota discordante que tocamos en un recital de piano en nuestra infancia, o algo que dijo o hizo nuestro cónyuge hace veinte años y que estamos decididos a recriminarle por otros veinte, o un incidente en la historia de la Iglesia que comprueba nada más ni nada menos que los mortales siempre tendrán dificultades para estar a la altura de las expectativas inmortales situadas ante ellos. Chúng ta dùng hết sức mạnh tình cảm và thuộc linh quý báu đó bằng cách bám chặt vào ký ức về một nốt nhạc nghịch tai mà chúng ta chơi trong một cuộc biểu diễn độc tấu dương cầm, hoặc một điều gì đó mà người phối ngẫu đã nói hay làm cách đây 20 năm mà chúng ta vẫn quyết tâm bắt người ấy nhớ và cảm thấy tội lỗi trong thêm 20 năm nữa, hay một việc xảy ra trong lịch sử Giáo Hội mà chỉ chứng tỏ rằng người trần thế sẽ luôn luôn vất vả để được tốt lành như những điều kỳ vọng bất diệt trước mắt họ. |
¿No ponen ante nosotros la expectativa de cosas realmente nuevas, de un tiempo en el que los seres humanos disfrutarán de la vida como nunca antes lo han hecho? Chẳng lẽ điều này không đưa ra triển vọng về những điều thật sự mới mẻ, một thời khi mà người ta sẽ thấy đời sống vui sướng hơn là họ thấy ngày nay hay sao? |
Se trata de nuestras expectativas y creencias. Đó là do những niềm tin và mong đợi của bạn. |
Adapte las actividades y las expectativas para ayudarlos a alcanzas sus metas. Điều chỉnh các sinh hoạt và những kỳ vọng để giúp các học sinh đó thành công. |
Con todo, la realidad superó sus expectativas. Tuy nhiên, thực tế vượt quá sự mong đợi của họ. |
Aquí ya sí que he superado mis expectativas. Tôi đã vượt quá ngân sách của mình rồi. |
Dado que todos los seres humanos descienden de Adán y Eva, nacen con tachas e inmundos, por lo que no cumplen las expectativas que Dios ha fijado para ellos como hijos suyos. Toàn thể nhân loại, con cháu của A-đam và Ê-va, đều sinh ra trong tình trạng lu mờ nhơ nhuốc hay ô uế, không đáp ứng sự mong đợi của Đức Chúa Trời nơi họ là cho họ được làm con cái của Ngài. |
Excediste todas mis expectativas. Mày đúng là vượt quá mọi mong đợi của tao. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ expectativa trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới expectativa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.