extrovertido trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ extrovertido trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ extrovertido trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ extrovertido trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cởi mở, hướng ngoại giới, đi ra, sắp mãn nhiệm, outgo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ extrovertido

cởi mở

hướng ngoại giới

đi ra

(outgoing)

sắp mãn nhiệm

(outgoing)

outgo

(outgoing)

Xem thêm ví dụ

Podría contarles otras 50 historias parecidas, sobre todas la veces que recibí la consigna de que mi forma de ser calmada e introvertida no era necesariamente la indicada, de que debería intentar ser mucho mas extrovertida.
Tôi có thể kể cho bạn 50 câu chuyện khác nữa như thế-- tôi chỉ toàn nhận được những thông điệp rằng bằng cách nào đó, tính cách im lặng và hướng nội của tôi không phải là cách đúng, rằng tôi nên cố để trở nên hướng ngoại hơn.
Los extrovertidos, por ejemplo, me parecen intrigantes.
Những người hướng ngoại, ví dụ, tôi thấy rất thú vị.
No es necesario ser una persona extrovertida ni un maestro elocuente ni persuasivo.
Các anh chị em không cần phải là một người giao tiếp rộng hoặc một giảng viên hùng biện, có sức thuyết phục.
Yo era bien extrovertida y no tardé en relacionarme con gente que tenía malas costumbres.
Vốn có tính hướng ngoại, chẳng mấy chốc tôi bắt đầu giao du với đám bạn xấu.
Ellas no solo tratan con hombres extrovertidos; también eligen a algunos introvertidos.
Họ không những làm với đàn ông hướng ngoại, mà còn với cả một vài người hướng nội nữa.
En este punto pienso que para mí es importante decir que en verdad me encantan los extrovertidos.
Tôi nghĩ lúc này tôi muốn nói một điều quan trọng là tôi thực chất thích những người hướng ngoại.
Él era un hermano muy extrovertido y no se dejaba intimidar por cualquier cosa.
Anh ấy rất hoạt bát và can đảm.
Por consiguiente, todos nosotros, seamos tímidos o extrovertidos, debemos cultivar el arte de la conversación.
Vì vậy, tất cả chúng ta dù nhút nhát hoặc hoạt bát, đều cần tiếp tục trau dồi nghệ thuật nói chuyện.
Las personas extrovertidas mienten más que las introvertidas.
Người hướng ngoại nói dối nhiều hơn người hướng nội.
Algunas personas están justo en el medio del espectro introvertido/ extrovertido, Y las llamamos " ambivertidas ".
Có một số người sẽ rơi ngay chính giữa vùng hướng nội và hướng ngoại, chúng ta gọi những người đó là ambivert ( vừa hướng nội vừa hướng ngoại )
Los políticos que he conocido son generalmente muy extrovertidos, amigables, personas muy hábiles socialmente, y ésa es la naturaleza de la política.
Những chính trị gia mà tôi từng gặp là những người thực sự hướng ngoại, thân thiện, và là những người có kĩ năng xã hội tuyệt vời và đó là bản chất của chính trị.
Aoi prefiere quedarse en casa y tiene temor a las alturas, mientras que Hinata es extrovertida y le gusta el montañismo.
Aoi thích ở trong nhà và sợ độ cao, trong khi Hinata thì thích hoạt động ngoài trời và leo núi.
Y que por supuesto todos nos ubicamos en distintos puntos a lo largo del espectro introvertido/ extrovertido.
Dĩ nhiên tất cả chúng ta rơi vào những điểm khác nhau giữa hai vùng hướng nội hay hướng ngoại.
Esos son los extrovertidos.
Đó chính là người hướng ngoại.
Una investigación interesante de Adam Grant, del Colegio Wharton, ha constatado que los líderes introvertidos a menudo arrojan mejores resultados que los extrovertidos, debido a que cuando tratan con empleados proactivos son mas propensos a dejar a esos empleados ejecutar sus ideas, mientras que alguien extrovertido puede, involuntariamente, emocionarse tanto con las cosas como para poner su propia huella en ellas haciendo que las ideas de las otras personas no afloren con facilidad.
Và một nghiên cứu thú vị của Adam Grant ở trường Wharton cho biết rằng những nhà lãnh đạo mang tính cách hướng nội thường mang đến những thành quả tốt hơn những nhà lãnh đạo hướng ngoại bới nếu họ quản lý những nhân viên hoạt bát họ thường để cho những nhân viên đó tự do chạy theo những ý tưởng của họ trong khi những nhà lãnh đạo hướng ngoại có thể, nhiều lúc quá hưng phấn về mọi thứ đến nỗi họ áp đặt ý tưởng của họ lên tất cả mọi thứ, và ý tường của những người khác không thể dễ dàng mà nổi lên được bề mặt.
Los extrovertidos la usan más que los introvertidos.
Những người hướng ngoại sử dụng điều này nhiều hơn người hướng nội.
Así, cuando un extrovertido conoce a un Charles, rápidamente se convierte en “Charlie”, después “Chuck” y luego “Pequeño Chuck”.
Khi một người hướng ngoại gặp Charles, nó nhanh chóng trở thành "Charlie," rồi "Chuck," và rồi "Chuckles bé bỏng."
La mayoría de los maestros piensan que el estudiante ideal es uno extrovertido en contraposición a uno introvertido, incluso aunque estos últimos en realidad sacan mejores calificaciones. y tienen más conocimientos según las investigaciones.
Và đa số những báo cáo của các giáo viên tin rằng học sinh lý tưởng là những đứa trẻ hướng ngoại trái ngược với những đứa trẻ hướng nội, mặc dù những đứa trẻ hướng nội thực chất đạt được điểm số cao hơn và hiểu biết nhiều hơn theo nghiên cứu cho biết.
Mi madre es una mujer dura y mi padre es extrovertido. Elegí a Beethoven y el violonchelo.
Mẹ em rất mạnh mẽ và bố em thì phóng khoáng... và em thì lại chọn Beethoven và đàn cello.
Actuar para ser una chica extrovertida es la cosa más difícil que he hecho en mi vida».
Đóng một phụ nữ sôi nổi là điều khó nhất tôi từng làm."
Hay estudios hechos sobre la frecuencia en la que se practica el acto conyugal, en grupos de hombres, mujeres, introvertidos, extrovertidos.
Có nhiều nghiên cứu được thực hiện về mức độ thường xuyên mà các cá nhân tham gia vào quan hệ vợ chồng, được chia theo nam, nữ; hướng nội, hướng ngoại.
¿ESTÁ buscando un compañero que sea extrovertido y aun así se conforme con tenderse plácidamente en sus rodillas o a su lado mientras lee?
BẠN có đang tìm một người bạn thân thiện và sẵn sàng nằm yên trong lòng hoặc bên cạnh khi bạn đọc sách?
Cassidy: “Tiendo a ser extrovertida, y como crecí entre varones, me siento cómoda con ellos —lo cual no siempre es bueno—.
Cassidy—Tôi thường rất thân thiện. Vì lớn lên trong môi trường có nhiều con trai nên tôi rất thoải mái với họ. Điều này không luôn luôn có ích.
Cuando era joven, mi hermano era guapo, amigable y extrovertido; se dedicaba totalmente al Evangelio.
Khi còn trẻ, em tôi rất đẹp trai, thân thiện và thích giao du—hoàn toàn tận tụy với phúc âm.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ extrovertido trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.