ευκάλυπτος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ευκάλυπτος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ευκάλυπτος trong Tiếng Hy Lạp.

Từ ευκάλυπτος trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là bạch đàn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ευκάλυπτος

bạch đàn

noun

Ένα άλλο παράδειγμα μαζικής αποψίλωσης είναι ο ευκάλυπτος.
Một ví dụ khác của sự phá rừng quy mô lớn là loài bạch đàn.

Xem thêm ví dụ

Μυρίζετε όλοι σας μέντα και λάδι ευκάλυπτου.
Ai cũng có mùi bạc hà với dầu khuynh diệp.
Όταν ο εξερευνητής Έντουαρντ Τζον Έιρ διάβηκε πεζός την έρημη πεδιάδα Νούλαρμπορ, οι ντόπιοι Αβορίγινες του δίδαξαν πώς να συλλέγει νερό από αμμοθίνες και ευκαλύπτους.
Khi nhà thám hiểm Edward John Eyre vất vả băng qua vùng đồng bằng hoang vắng Nullarbor của Úc, các thổ dân đã dạy ông cách lấy nước từ đồi cát và cây bạch đàn.
Βλέπουμε εταιρείες όπως η βραζιλιάνικη εταιρεία δασοκομίας Fibria, που βρήκε πως να αποφύγει να καταστρέψει αρχέγονα δάση και να χρησιμοποιεί ευκάλυπτο και να βγάζει πολύ μεγαλύτερη σοδειά ανά εκτάριο πολτού και να παράγει περισσότερο χαρτί απ' ό,τι θα παρήγαγε κόβοντας αυτά τα παλιά δέντρα.
Chúng ta thấy các công ty như công ty lâm nghiệp Bra-xin Fibria đã tìm ra cách tránh đốn gỗ cánh rừng sinh trưởng lâu năm và bằng cách sử dụng bạch đàn và năng suất thu được nhiều hơn trên mỗi hecta bột giấy và làm ra nhiều giấy hơn so với bình thường bằng cách đốn hạ những cây lâu năm khác.
Το τοπίο της υπαίθρου περιλάμβανε ως επί το πλείστον λόγγους με ξερούς, διάσπαρτους ευκάλυπτους σε επίπεδα, ανοιχτά λιβάδια όπου έβοσκαν πρόβατα και βοοειδή.
Vùng này phần lớn là các đồng cỏ bằng phẳng và những bụi cây bạch đàn khô. Đây là nơi những bầy cừu và gia súc gặm cỏ.
Ο ευκάλυπτος χρησιμοποιείται για την παραγωγή χαρτοπολτού.
Bạch đàn được dùng làm bột giấy.
Οι καλλιεργημένοι αγροί έδωσαν τη θέση τους σε λιβάδια όπου ξεχώριζαν εδώ και εκεί μερικοί ευκάλυπτοι.
Ruộng đồng dần dần nhường chỗ cho những đồng cỏ xanh tươi, lác đác trên đó vài cây bạch đàn.
Πυκνές τροπικές ζούγκλες βρίσκονται πλάι σε ξερούς, καχεκτικούς ευκάλυπτους και άνυδρους βοσκότοπους.
Bên cạnh những cánh rừng nhiệt đới xanh tươi là những lùm cây khuynh diệp xơ xác và đồng cỏ khô cằn.
Σόγια, φοινικέλαιο, ευκάλυπτοι.
Đậu nành, dầu cọ, cây bạch đàn...
Κάτω από έναν μεγάλο ευκάλυπτο.
Dưới một cây long não...
Δάσος ευκαλύπτων στην Τζίπσλαντ (Gippsland), στην Βικτώρια.
Rừng Eucalyptus ở East Gippsland, Victoria.
Στα πόδια αυτών των ευκαλύπτων δεν μπορεί να φυτρώσει τίποτα γιατί τα φύλλα τους είναι τοξικά για τα περισσότερα φυτά.
Dưới gót chân của những thân cây bạch đàn, không gì phát triển được vì lá của chúng là tấm thảm độc với hầu hết những loài khác.
Τα μακριά φορτία, όπως είναι οι στύλοι από μπαμπού ή ευκάλυπτο, είναι δεμένα στα πλευρά τους και σέρνονται πίσω τους στο δρόμο.
Những loại hàng như cây tre hoặc cây dầu khuynh diệp thì được cột bên hông lừa để chúng kéo theo.
Σε μια έρευνα έβαλαν μαθητές να βλέπουν ευκάλυπτους ύψους 60 μέτρων για ένα λεπτό.
Một nghiên cứu đã cho các học sinh nhìn lên một cây khuynh diệp cao 200 feet trong một phút.
Για παραγωγικό βήχα, συνιστώ ευκάλυπτο.
Nếu như có đờm thì dùng khuynh diệp.
Ένα άλλο παράδειγμα μαζικής αποψίλωσης είναι ο ευκάλυπτος.
Một ví dụ khác của sự phá rừng quy mô lớn là loài bạch đàn.
Έχουμε ευκάλυπτους...
'Eucalypts proliferate.'

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ευκάλυπτος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.