エージェント trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ エージェント trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ エージェント trong Tiếng Nhật.
Từ エージェント trong Tiếng Nhật có các nghĩa là tác tử, tác vụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ エージェント
tác tử
|
tác vụ
|
Xem thêm ví dụ
何人もの編集者、作家や エージェントと 本当にすごく高級なランチや ディナーで会えるんです Bạn còn được gặp nhiều biên tập viên, tác giả và đại diện trong những bữa trưa và bữa tối xa hoa. |
エージェント ・ クールソン と 私 は 危険 な 犯罪 者 を 捜索 し て い る ん だ 、 Đặc vụ Coulson và tôi đang cố gắng tìm một tên tội phạm nguy hiểm. |
エージェント 46 なんて 言 わ な い で ね Vậy à, ít ra anh đã không nói tôi là đặc vụ 47 |
エージェント の 造 り 方 を 教え ろ Nói cho tôi cách để tạo ra một đặc vụ |
モバイル専用のサイトがある場合は、AdWords のモバイル ユーザー エージェントによるクロールが検出されたときに、必ずモバイル向けのサイトを表示するようにサーバーを設定しておくことをおすすめします。 Nếu trang web của bạn có một phiên bản khác biệt, được tối ưu hóa cho thiết bị di động, chúng tôi khuyên bạn nên định cấu hình cho máy chủ của mình để hiển thị trang web được tối ưu hóa cho thiết bị di động đó khi Tác nhân người dùng di động của Google Ads được phát hiện đang thu thập thông tin trang web của bạn. |
私 は 、 特異 生物 対策 局 の エージェント だ 。 Tôi là đặc vụ ưu tú của lực lượng bán quân sự liên thiên hà. |
エージェント に は 見え な い Mã hắn chẳng giống mật vụ tí nào |
♫静かに♫ ♫静かにしてよ、と言った彼女♫ ♫彼の頭の後ろから声かける♫ ♫ベッドの端で、血の流れまで見える♫ ♫見える♫ ♫細胞の育ちが♫ ♫しばらくそのままで♫ ♫ワインを零さないで♫ ♫全部ここから見える♫ ♫見える♫ ♫oh♫ ♫見える♫ ♫天気体系♫ ♫世界の♫ ♫天気体系♫ ♫世界の♫ ♫話す言葉のいくらかは♫ ♫売り物じゃない♫ ♫私だったら留めておく♫ ♫ある物質のフリーエージェントが♫ ♫怖がってる場所に♫ ♫しばらくそのままで♫ ♫ワインを零さないで♫ ♫全部ここから見える♫ ♫見える♫ ♫oh♫ ♫見える♫ ♫この世界の天気体系♫ ♫天気体系♫ ♫この世界の♫ ♫ Hãy yên lặng ♫ ♫ Yên lặng nào, cô nói ♫ ♫ Hãy thủ thỉ vào sau gáy anh ấy ♫ ♫ Trên cạnh giường, tôi có thể nhìn thấy máu bạn đang chảy ♫ ♫ Tôi có thể thấy ♫ ♫ các tế bào đang lớn lên ♫ ♫ Hãy dừng lại một lát ♫ ♫ Đừng làm tràn ly rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ đây ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ ♫ Những điều bạn nói ♫ ♫ không phải để trao đổi ♫ ♫ Tôi sẽ giữ nó ở nơi ♫ ♫ mà các chi nhánh vật chất miễn phí của chúng ta ♫ ♫ sợ hãi ♫ ♫ Dừng lại đã ♫ ♫ Đừng làm tràn rượu ♫ ♫ Tôi có thể thấy tất cả từ nơi này ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ oh, tôi ♫ ♫ Tôi thấy ♫ ♫ hệ thống khí hậu của thế giới ♫ ♫ Hệ thống khí hậu ♫ ♫ của thế giới ♫ |
違 い ま す よ エージェント ・ ストライカー Không đâu, ông Stryker. |
エージェント ・ ウォード 。 Một tài năng chưa được khai phá. |
デスクトップ ユーザー エージェントを使用する特別な理由がない限り、モバイル ファーストのサイトに対しては、スマートフォン ユーザー エージェントを使ってテストすることをおすすめします。 Nếu trang web của bạn đã bật tính năng ưu tiên lập chỉ mục thiết bị di động, thì bạn nên sử dụng tác nhân người dùng điện thoại thông minh để kiểm tra, trừ khi bạn có lý do cụ thể để sử dụng tác nhân người dùng máy tính để bàn. |
Google ニュースのクロールには、Google ウェブ検索と同じロボット(ユーザー エージェントの Googlebot)を使用しています。 Giống như Google Web Search, Google Tin tức cũng thu thập thông tin bằng robot tác nhân người dùng Googlebot. |
エージェント シーモア · シモンズ 、 セクター エイト 、 旧 七 。 Đặc vụ Seymour Simmons, Khu vực 8, cựu Khu 7. |
今後 は エージェント ・ クラシファイド に 従 う Bây giờ chúng ta sẽ nghe theo lệnh của đặc vụ bí mật. |
キミ と エージェント ・ メイ が 闘 っ た ところ まで しか ハンドラー ( 調教 師 ) は 知 ら な い 。 キミ を 気絶 さ せ 、 連れ出 し た 。 そして 、 キミ の 任務 を 完了 さ せ る 。 Theo người điều khiển cô biết được thì cô đã đánh nhau với đặc vụ May, cả hai đều ngất, và cô tỉnh dậy và cô rời khách sạn để hoàn thành nhiệm vụ |
ありがとう ござ い ま す 、 エージェント ・ ショー 、 安全 に 保管 し て い て くれ て 。 Cảm ơn, đặc vụ Shaw, vì đã giữ nó an toàn ở đó. |
あなた を 拾 っ エージェント が あなた の ジャケット に それ を 滑 っ... ... 場合 に あなた が 実行 し よう と し ま し た 。 Người công an đến đón anh đã bỏ nó vào túi anh phòng khi anh tim cách chạy trốn. |
エージェント ・ ウォード 。 Đặc vụ Ward! |
私 は 、 エージェント ・ クールソン に 知 り う る 全て を 話 し ま し た 。 Biết gì tôi đã khai cả với đặc vụ Coulson rồi. |
2019 年 9 月、Apple は iPad のユーザー エージェントを変更し、iPad のトラフィックが PC トラフィックとして処理されるようにしました。 Kể từ tháng 9 năm 2019, Apple đã thay đổi tác nhân người dùng cho iPad để tác nhân này xuất hiện dưới dạng lưu lượng truy cập trên máy tính. |
私 たち の 協力 関係 は 終わり だ 。 エージェント ・ ダン バース 。 Tôi nghĩ ngày tháng hợp tác đã chấm dứt rồi, đặc vụ Danvers. |
エージェント よ 1 tay chỉ điểm. |
後から考えてみると それは共感に根ざし いわば 語り手が言いたかったことを感じ取ったり 語り手が自分を出すためのエージェントになる ようなインタビューです Khi nghĩ đến điều này, tôi muốn thấu cảm, để cảm nhận được những gì họ muốn nói và là 1 yếu tố xúc tác để họ tự bộc bạch. |
ユーザー エージェントを選択する(任意) Chọn tác nhân người dùng nếu muốn |
ユーザー エージェント: ブラウザからサーバーに送られるテキスト文字列。 ブラウザに関する特定の識別情報となります。 Tác nhân người dùng: Tác nhân người dùng là một chuỗi văn bản được được trình duyệt gửi đến máy chủ, cung cấp một số thông tin nhận dạng nhất định về trình duyệt. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ エージェント trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ liên quan tới エージェント
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.