発行元 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 発行元 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 発行元 trong Tiếng Nhật.

Từ 発行元 trong Tiếng Nhật có nghĩa là người công bố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 発行元

người công bố

Xem thêm ví dụ

近年の車両識別番号システムは2種類の関連する標準規格、元々は1979年と1980年に国際標準化機構(ISO)が発行したISO 3779とISO 3780にそれぞれ準拠している。
Ngày nay hệ thống VIN dựa vào hai tiêu chuẩn chính, chuẩn ISO năm 1979 và 1980; ISO 3779 và ISO 3780.
その場合の信号はデータであり、ノイズは圧縮によって生じた誤りである。
Tín hiệu trong trường hợp này là dữ liệu gốc, và nhiễu là các lỗi xuất hiện khi nén.
パットはニッキーのに歩み寄って会話を交わし、それを見たティファニーは会場を後にする。
Pat rời Nikky sau vài câu nói chuyện và quay lại tìm Tiffany.
現在では一部の高級な折散弾銃で採用されている。
Ban đầu là những cải tiến của khẩu súng Berdan cũ đang dùng.
実現している人 知ってますよ 中絶を認めているカトリック ヒジャブを着るフェミニスト 反戦派の軍人もいれば ゲイ同士の結婚を支持する 全米ライフル協会会員まで
Để tôi kể cho bạn nghe mấy người tôi quen: Tôi biết mấy người theo đạo Thiên Chúa ủng hộ quyền phá thai, mấy nhà nữ quyền đeo khăn trùm đầu, những cựu binh chống chiến tranh, và những người ủng hộ quyền sử dụng súng cho rằng tôi nên được kết hôn.
本誌の発行者に手紙をお寄せくだされば,無償の家庭聖書研究を取り決めることができます。
Bạn có thể viết thư cho Hội Tháp Canh (Watch Tower Society), dùng địa chỉ nơi trang 2, để sắp xếp cho bạn một cuộc học hỏi Kinh-thánh miễn phí tại nhà.
Google 広告のリマーケティング キャンペーンで、Google マーケティング プラットフォームのリマーケティング機能(旧 Boomerang)またはその他のリマーケティング リスト サービスで作成したリマーケティング リストを使うこと(ただし、リストの作成となったウェブサイトとアプリが本ポリシーの要件に準拠している場合を除く)。
Sử dụng một danh sách tiếp thị lại được tạo qua tính năng tiếp thị lại của Google Marketing Platform (trước đây gọi là Boomerang) hoặc dịch vụ danh sách tiếp thị lại khác để phục vụ cho mục đích của các chiến dịch tiếp thị lại trong Google Ads, trừ khi những trang web và ứng dụng mà các danh sách đó thu thập dữ liệu đáp ứng được các yêu cầu của chính sách này
一時期,刑務所当局は,拘置されていた証人たちが,限られた量しかエホバの証人の発行する聖書文書を持つことを許しませんでした。
Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
『聖書の教え』の本は発刊されてから2年足らずですが,これまでに150以上の言語に翻訳され,発行部数はすでに5,000万部を突破しました。
Dù sách Kinh Thánh dạy được lưu hành chưa đầy hai năm, nhưng trên 50 triệu cuốn đã được xuất bản trong hơn 150 ngôn ngữ.
ページ トラッキングが正しく設置されていない場合、サイトで最初にトラッキングされるページには直前のトラッキングされていないページからの参照が登録されるため、「ノーリファラー」(direct)のセッションとして扱われます。
Nếu theo dõi trang không được cài đặt đúng cách, thì các phiên có thể xuất hiện với Nguồn "trực tiếp" vì trang được theo dõi đầu tiên trên trang web sẽ ghi lại phần giới thiệu từ trang không được theo dõi trước đó.
この雑誌の発行者は,皆さんが真のイエスを知ることができるよう喜んでお手伝いいたします。
Những người xuất bản tạp chí này vui lòng giúp đỡ bạn biết con người thật của Chúa Giê-su.
大抵の聖書は,日本聖書協会発行の口語訳聖書と同様,「よく言っておくが,あなたはきょう,わたしと一緒にパラダイスにいるであろう」と訳出しています。
Hầu hết các bản dịch Kinh-thánh ghi giống như bản Revised Standard như sau: “Quả thật, ta nói cùng ngươi: hôm nay ngươi sẽ được ở với ta trong nơi Ba-ra-đi”.
特殊な器具が登場し,顕微手術が行なえるようになったため,の状態に戻す試みも成功する例が多くなりました。
Với sự phát minh của các dụng cụ chuyên dụng và vi phẫu thuật, việc tìm cách phục hồi khả năng sinh sản đã thành công hơn.
何らかの虐待,計り知れない喪失,慢性的な疾患や生活に支障を来すほどの苦難,虚偽の非難,激しい迫害,罪や誤解がもたらす霊的な損失,これらを経験した人も皆,世の贖い主によってすっかりどおりになるのです。
Những người nào đã chịu đựng bất cứ hành vi lạm dụng, sự mất mát thảm khốc, bệnh tật kinh niên hoặc khổ sở vì tật nguyền, những lời cáo gian, sự ngược đãi tàn nhẫn, hoặc tổn thương phần thuộc linh vì tội lỗi hoặc sự hiểu lầm cũng đều có thể được Đấng Cứu Chuộc của thế gian chữa lành.
ご不明な点がありましたら、カード発行会社または銀行に直接お問い合わせください。
Nếu bạn có câu hỏi, xin vui lòng liên hệ trực tiếp với công ty phát hành thẻ hoặc ngân hàng của bạn.
たとえば、他の Google アナリティクス レポートでは、ユーザーが参照からサイトにアクセスし、その後で再び「直接」アクセスしてコンバージョンに至った場合、「直接」のソースは無視され、代わりに参照がコンバージョンのきっかけとして評価されます。
Ví dụ: trong các báo cáo Analytics khác, nếu người dùng truy cập vào trang web của bạn qua giới thiệu, sau đó trở lại "trực tiếp" để chuyển đổi, thì nguồn "trực tiếp" bị bỏ qua.
これがその冊子の表紙ですが,子供だけを対象にして発行されたものではありません。
Quyển sách mỏng này, như hình bạn thấy đây, được xuất bản không phải chỉ cho trẻ em thôi.
イエスの言葉が今日成就していることを示す証拠については,エホバの証人の発行した「聖書は実際に何を教えていますか」という本の9章をご覧ください。
Để biết thêm về bằng chứng cho thấy lời Chúa Giê-su đã được ứng nghiệm ngày nay, xin xem chương 9 của sách Kinh Thánh thật sự dạy gì?, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
ただし、MCC アカウントではの通貨のまま £10 と表示されます。
Giá trị chuyển đổi vẫn sẽ được hiển thị là £10 trong tài khoản người quản lý.
聖書中の様々な動物の特性の比喩的用法をまとめた表が,エホバの証人の発行した「聖書に対する洞察」,第1巻,863‐865ページにあります。
Để xem bộ sưu tập đầy đủ hơn về những chỗ Kinh Thánh dùng đặc tính động vật theo nghĩa bóng, xin xem sách Thông hiểu Kinh Thánh (Insight on the Scriptures) tập 1, trang 268, 270, 271, do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản.
しかし,の状態がどのように回復されるかは,神が啓示を与えるその選びの時まで秘められていました。 ―ヨハネ第一 3:8。
Nhưng Đức Chúa Trời làm sao để sửa chữa mọi việc thì ngài vẫn còn giữ bí mật cho tới thời điểm mà ngài chọn để tiết lộ bí mật đó (I Giăng 3:8).
第三ニーファイの書を作成する資料として使われたの記録は,紀元前1年から紀元35年の間に書かれたものと思われる。
Các biên sử gốc được sử dụng như là các nguồn tài liệu cho sách 3 Nê Phi có lẽ đã được viết giữa năm 1 Trước Công Nguyên và năm 35 Sau Công Nguyên.
この機能を使用する契約を結んで承認を受けたら、オーディエンス ソリューション リンク ID を DMP 提供に伝える必要があります。
Sau khi đã ký thỏa thuận sử dụng tính năng này và đươc phê duyệt, bạn sẽ cần cấp cho nhà cung cấp DMP mã liên kết Giải pháp đối tượng của bạn.
たとえば、[参照 / メディア] を「dfa / cpm」から「example.com / newsletter」に変更できます。
Ví dụ: nguồn/phương tiện có thể thay đổi từ dfa/cpm sang example.com/newsletter.
11 雑誌経路には可能性がある: 雑誌は隔週で発行されているので,それを読んでいる人を再び訪ね,次の新しい号を提供するのは非常にふさわしいことです。
11 Lộ trình tạp chí có nhiều triển vọng: Vì là tạp chí bán nguyệt san nên trở lại thăm độc giả và đem lại những số mới là điều tự nhiên.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 発行元 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.