汎用 trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 汎用 trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 汎用 trong Tiếng Nhật.

Từ 汎用 trong Tiếng Nhật có các nghĩa là đa năng, vạn năng, đa chức năng, nhiều mặt, nhiều mục đích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 汎用

đa năng

(general-purpose)

vạn năng

(general-purpose)

đa chức năng

(general-purpose)

nhiều mặt

(all-purpose)

nhiều mục đích

(all-purpose)

Xem thêm ví dụ

シコルスキーは、1972年に行われたアメリカ陸軍の汎用戦術輸送機システム(Utility Tactical Transport Aircraft System, UTTAS)競争のためにS-70を基礎とした試作機YUH-60Aを提示した。
Sikorsky đã đệ trình thiết kế S-70 tham gia cuộc cạnh tranh Hệ thống Máy bay Vận tải Đa dụng Chiến thuật (UTTAS) của Lục quân Hoa Kỳ năm 1972.
アメリカで製作されたENIAC (Electronic Numerical Integrator and Computer) は世界初の電子式汎用コンピュータとされている。
Bài chi tiết: ENIAC Chiếc máy ENIAC (Electronic Numerical Integrator and Computer - Máy tính hợp và tính toán số học điện tử) do Mỹ thiết kế là chiếc máy tính đa năng điện tử đầu tiên.
これらのダイアルを 使うことによる スピードや効率と ソフトウェアで作るシステムの 柔軟性と汎用性を 併せ持ったものを作ろうというのが ここでのアイデアです
Ý tưởng là đạt được tốc độ và hiệu quả khi sử dụng các đĩa quay vật lý đi cùng với sự linh động và đa năng của hệ thống được thiết kế trong phần mềm.
ジャックナイフ法は、弊社の標準リサンプリング手法であり、さまざまなケースに対応できる汎用性を備えています。
Phương pháp lấy mẫu lại Jackknife là tiêu chuẩn tại Google vì đây là một phương pháp linh hoạt có phạm vi bao quát cao.
Google Voice 番号を設定していない場合、通話の相手には汎用的な番号または「不明」と表示されます。
Nếu bạn chưa thiết lập số Google Voice, thì một số chung hoặc từ “không xác định” sẽ hiển thị với người bạn đang gọi.
コンテンツ広告を使用すると、テキストと画像の組み合わせの汎用性が高まるため、利用範囲を広げることができます。
Quảng cáo nội dung cho phép kết hợp văn bản và hình ảnh chung chung hơn bao gồm phạm vi rộng hơn.
汎用技術は経済成長の大半を促進します これを補完するイノーベーションが 次々に始まるからです 電球しかり 工場の再編成しかり
Các công nghệ với mục đích chung thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, vì chúng giải phóng các dòng thác của những sáng kiến như bóng đèn và dĩ nhiên sự thiết kế lại nhà máy.
特別な Ad Exchange タグが必要ない場合(Ad Exchange で汎用タグを使用する場合)は次のようにします。
Nếu bạn không muốn thẻ Ad Exchange cụ thể (Ad Exchange sẽ sử dụng thẻ chung):
電気は汎用技術の一例です その前の蒸気エンジンも同様です
Điện năng là một thí dụ cho công nghệ với mục đích chung như động cơ hơi nước trước đó.
どのがんでも治療できる 汎用的な方法のかわりに がんそれぞれの遺伝子情報に基づき がんを狙い撃ちする 全く新しい治療薬の数々が現れました
Thay vì các phương pháp một-dùng-cho-tất-cả có thể điều trị ung thư, hiện đã có 1loại thuốc mới nhằm vào từng loại ung thư dựa trên hồ sơ gen đặc trưng từng loại ung thư.
薬を買うときには 汎用の薬ではなく
Và khi bạn đi mua thuốc, bạn sẽ không phải mua loại thuốc được dùng cho tất cả mọi người.
結果として、CやFORTRANで既に可能であったよりも、著しく簡単にTOMLAB(英語版)のような汎用のMATLAB最適化環境で複雑な最適制御問題のコーディングをするようになった、ことは注目される。
Cuối cùng, cần ghi nhận rằng các môi trường tối ưu hóa MATLAB đa năng như TOMLAB đã thực hiện mã hóa bài toán điều khiển tối ưu phức tạp dễ dàng hơn đáng kể so với các ngôn ngữ như C, FORTRAN trước đây.
ストールマンの目標は、いかなるプロジェクトでも使用可能で、それゆえ多くのプロジェクトがコードを共有することを可能にさせる単一の汎用的なライセンスを作り出すことだった。
Mục tiêu của Stallman là tạo ra một giấy phép có thể được sử dụng cho bất kỳ dự án nào, do đó làm cho nhiều dự án có thể chia sẻ mã.
これで、ログイン画面には汎用的な「ログイン」の手順が表示されるようになります。
Bây giờ, bạn sẽ thấy bước "Đăng nhập" chung trên màn hình đăng nhập.
VAMTAC(Vehículo de Alta Movilidad Táctico)は、スペインのUROVESA社が開発した四輪駆動汎用車。
URO VAMTAC (Vehículo de Alta Movilidad Táctico) là một phương tiện quân sự bốn bánh chủ động của Tây Ban Nha được sản xuất bởi UROVESA.
世界初の高級汎用プログラミング言語FORTRANも、IBMが704向けに1955年から開発したもので、1957年初めにリリースされた。
Ngôn ngữ lập trình cấp cao đa mục đích đầu tiên, Fortran, cũng được phát triển tại IBM để dùng cho 704 trong năm 1955 và 1956 và phát hành vào đầu năm 1957.
当時イリノイ大学の学生であったハートは、学内の材料研究所にある大型汎用コンピュータXerox Sigma Vへのアクセス権を得た。
Hart, một sinh viên tại Đại học Illinois, được phép truy cập máy tính mẹ (mainframe) loại Xerox Sigma V tại Phòng Thí nghiệm Vật liệu của đại học.
独自のポイントデータを定義し、汎用テキスト ファイルとしてインポートできます。
Bạn có thể xác định dữ liệu điểm của riêng mình và nhập dữ liệu đó bằng tệp văn bản chung.
最後に強調してお伝えしたいのは この考え方は汎用的に 適用できるという点です
Và rồi, điều cuối cùng tôi muốn nói, thật sự thì, tôi muốn nhấn mạnh rằng ý tưởng này có thể tổng quát hóa lên được.
そして消費者がそれに気づいたり 汎用計算装置としての機能を オンにすることがないように コンテンツの複製可能性を リセットしようとすることも 違法にしたのです
và để bạn không nhận ra hay không phát hiện ra khả năng của chúng như những thiết bị máy tính chung họ cũng làm việc bạn cố gắng thiết định lại khả năng sao chép nội dung tác phẩm nghệ thuật đó là phạm pháp
KUH-1 スリオン 韓国陸軍で運用される標準的な軍用汎用ヘリコプター型。
KUH-1 Surion máy bay trực thăng đa nhiệm cơ bản sử dụng bởi Lục quân Hàn quốc.
AA-52またはAAT-52(Arme Automatique Transformable Modèle 1952)は、フランスが第二次世界大戦後に開発した汎用機関銃である。
AA-52 (Arme Automatique Transformable Modèle 1952) là mẫu súng đầu tiên do Pháp chế tạo sau chiến tranh thế giới thứ hai.
では今の時代に 汎用技術はあるでしょうか
Liệu nó cũng chính là công nghệ chung mục tiêu trong thời đại chúng ta?
重要なのはこれが 汎用物体検出システム だということで どのような領域の画像に対しても トレーニングできます
Điều quan trọng cần nhớ, đây là hệ thống nhận diện cho-mọi-mục-đích nên có thể áp dụng cho mọi ứng dụng khác.

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 汎用 trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.