fecund trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fecund trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fecund trong Tiếng Anh.

Từ fecund trong Tiếng Anh có các nghĩa là mắn, tốt, màu mỡ, đẻ nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fecund

mắn

adjective

tốt

adjective noun

màu mỡ

adjective

It's the principle of plenitude or fecundity,
Đó là nguyên tắc của sự phong phú hay màu mỡ,

đẻ nhiều

adjective

Xem thêm ví dụ

The breed has been used extensively for crossbreeding to produce sheep with various desirable characteristics, but particularly leanness, better wool production and improved fertility and fecundity (more lambs) and excellent "doing" ability.
Loài này đã được sử dụng rộng rãi để lai tạo ra cừu với đặc tính mong muốn khác nhau, nhưng đặc biệt là thịt nạc, sản xuất len tốt hơn và cải thiện khả năng sinh sản.
The moth has a short life cycle (14 days at 25 °C), is highly fecund, and is capable of migrating long distances.
Loài này có vòng đời ngắn (14 ngày ở 25 °C), rất mắn đẻ và có thể di cư với cự li khá xa.
In addition, it is necessary to consider "the tendency of any act by which it is produced" and, therefore, to take account of the act's fecundity, or the chance it has of being followed by sensations of the same kind and its purity, or the chance it has of not being followed by sensations of the opposite kind.
Thêm vào đó, chúng ta cần xem xét “Khuynh hướng của bất kỳ hành động mà từ đó nó được tạo ra” và, vì vậy, tính toán được những hành động được đẻ ra từ đó, hay khả năng nó có thể được những ấn tượng cùng loại theo sau và tính nguyên thủy của nó, hay khả năng nó không được những ấn tượng của loại đối nghịch theo sau.
Hail to the mighty fecund earth.
Mặt đất phì nhiêu muôn năm.
It has been reported that this fish has the highest relative fecundity for any sturgeon species.
Người ta đã thông báo rằng loài cá này có sức sinh sản tương đối cao nhất đối với bất kỳ loài cá tầm.
It's the principle of plenitude or fecundity, or the great chain of being, that reality is actually as full as possible.
Đó là nguyên tắc của sự phong phú hay màu mỡ, hay một chuỗi tạo vật, rằng thực tại là đầy đủ nhất có thể.
It's quiet, isolated, fecund.
Nơi đó yên tĩnh, cách biệt.
If the resource cannot support both populations, then lowered fecundity, growth, or survival may result in at least one species.
Nếu tài nguyên không thể hỗ trợ cả hai quần thể cho việc, tăng trưởng, hoặc sống sót có thể dẫn đến ít nhất một loài.
These characteristics, along with their fast growth, ease of larviculture, high fecundity and relatively high tolerance to both nitrate and ammonia, (particularly ammoniacal nitrogen, NH3–N, which is typically more toxic than ammonium, as it can more easily diffuse across the gill membranes), makes this species ideal for aquaculture.
Các đặc trưng này, cùng với tộc độ lớn nhanh, nuôi dễ dàng, mắn đẻ và khả năng kháng chịu cả nitrat lẫn amoniac , (cụ thể là NH3, là dạng có độc tính cao hơn dạng ion NH4+, do nó dễ dàng khuếch tán qua màng mang), đã làm cho loài này là tương đối lý tưởng trong nuôi trồng thủy sản.
Body size, population structure and fecundity traits of Salamandra atra atra (Amphibia, Urodela, Salamandridae) population from the northeastern Italian Alps.
Truy cập ngày 24 tháng 2 năm 2012. ^ Body size, population structure and fecundity traits of Salamandra atra atra (Amphibia, Urodela, Salamandridae) population from the northeastern Italian Alps 68.
Another important characteristic of the Whiteheaded Mutton is its high fecundity.
Một đặc điểm quan trọng khác của cừu Mutton Đức đầu trắng là khả năng sinh sản cao.
The quality of the emerging adult flies (as measured by head breadth) is better from human faeces than from those of any other animal; these larger flies are likely to be more fecund and have longer lives, thus producing more offspring.
Chất lượng của những con trưởng thành đang phát triển (được đo bằng chiều rộng đầu) tốt hơn khi sống ở phân người so với phân các động vật khác; những con ruồi lớn này có khả năng sinh sôi nảy nở hơn và có cuộc sống lâu hơn và sinh ra nhiều con hơn.
Lambing percentages in South Africa of 150% are not uncommon, as well as an average fecundity of 160%.
Tỷ lệ phần trăm trừu cái đẻ ở Nam Phi 150% không phải là hiếm, là tốt như là một khả năng sinh sản trung bình 160%.
Higher temperatures have been shown to increase the fecundity of this species.
Nhiệt độ cao đã được chứng minh là làm tăng khả năng sinh sản của loài này.
It can be thus seen that yuki-onna are often considered the same as the yama-uba, sharing the similarity that they are fecund and take many children along with them.
Có thể thấy rằng, yuki-onna thường được coi là yama-uba, tương đồng ở chỗ cả hai đều mắn đẻ và có dẫn theo nhiều con nít.
As in the case of genes, fecundity is much more important than longevity of particular copies.
Cũng như trong trường hợp các gen, độ mắn đẻ quan trọng hơn nhiều so với tính trường thọ của mỗi bản sao cụ thể nào.
It's not virginity; it's fecundity; it's plenty. It's gardens watered by running streams.
Không phải là nơi của sự tinh khôi, mà là chốn phồn thực, màu mỡ, sung túc, là những khu vườn được tưới mát bởi những dòng suối róc rách.
Traditional curses and blessings invoked disease or fecundity among animals, and good manners required that a person ask first about the health of a man's livestock when greeting him and only afterward inquire about the human aspects of his life.
Những lời nguyền rủa và chúc phúc truyền thống đều liên quan tới bệnh dịch hay một sự mắn đẻ của các loài gia súc, và cách xử sự tốt là một người đầu tiên hỏi về sức khoẻ của gia súc của một người khác khi chào đón anh ta và chỉ sau đó mới hỏi về cuộc sống của nhau.
Reproduction is oviparous, with high reported fecundities ranging from 7,000 to almost 14,000 eggs per female.
Sự sinh sản là đẻ trứng, với các lứa đẻ nhiều trong khoảng từ 7.000 đến gần 14.000 quả trứng mỗi con cái.
Oh, please, tell me your hands have not been soaking in some gruesomely fecund jelly.
Đừng nói ông vừa nhúng tay vào chất nhầy gì gì đó nhé.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fecund trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.