feces trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ feces trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ feces trong Tiếng Anh.

Từ feces trong Tiếng Anh có các nghĩa là phân, cặn, chất lắng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ feces

phân

noun (digested waste material discharged from the bowels)

cặn

nounplural (digested waste material discharged from the bowels)

chất lắng

plural (digested waste material discharged from the bowels)

Xem thêm ví dụ

She was in there, on her hands and knees, picking through her own feces to retrieve those earrings.
Cô ta đã ở đó, dùng cả tay và chân, đào bới trong đống phân của mình, để lấy ra đôi bông tai này.
The scientists analyzed blood, urine, feces, and tissue samples and found three metabolites: 2,4-dihydroxybenzophenone(DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) and 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
Các nhà khoa học phân tích mẫu máu, nước tiểu, phân và mô và tìm thấy ba chất chuyển hóa: 2,4-dihydroxybenzophenone (DHB), 2,2-dihydroxy-4-methoxybenzophenone (DHMB) và 2,3,4-trihydroxybenzophenone (THB).
Taenia solium eggs and proglottids found in feces, ELISA, or polyacrylamide gel electrophoresis diagnose only taeniasis and not cysticercosis.
Trứng Taenia solium và proglottid được tìm thấy trong phân, ELISA hoặc điện di gel polyacrylamide chỉ chẩn đoán bệnh lậu và không mắc bệnh cysticercosis.
Unfortunately, our beasts are inefficient animals, and they turn two- thirds of that into feces and heat, so we've lost those two, and we've only kept this one in meat and dairy products.
Thật không may, những con vật của chúng ta là những loài động vật không hiệu quả, chúng chuyển hóa 2/ 3 số đó thành phân và nhiệt, vì vậy, chúng ta cũng mất nốt hai chiếc này, và chỉ còn giữ được mỗi chiếc này trong các sản phẩm làm từ thịt và sữa.
In early 1919, d'Hérelle isolated phages from chicken feces, successfully treating a plague of chicken typhus with them.
Vào đầu năm 1919, d'Herelle phân lập được phage từ phân gà, và thành công trong việc ngăn chặn dịch sốt phát ban ở gà bằng phage.
They looked for bacterial DNA in the air samples and compared it to a database of known DNA signatures of bacteria from leaf surfaces , soil , and human , cow and dog feces .
Họ đã xem xét ADN của vi khuẩn trong các mẫu không khí và so sánh nó với một cơ sở dữ liệu ADN đã biết của vi khuẩn từ bề mặt lá , đất , và phân bò , người và chó .
It is disposed of through animal feces.
Nó được xử lý thông qua phân động vật.
Since the substance itself is red, this high distribution is the reason for the orange-red color of the saliva, tears, sweat, urine, and feces.
Vì bản thân chất này có màu đỏ, phân bố cao này là lý do làm cho màu đỏ cam của nước bọt, nước mắt, mồ hôi, nước tiểu và phân.
"As best as we can tell , dog feces are the only explanation for these results , " said Fierer , adding that they need to do more research before they can be sure .
" Điều tốt nhất mà chúng ta có thể nói , phân chó là lời giải thích duy nhất cho những kết quả này " , Fierer cho biết thêm rằng họ cần phải nghiên cứu sâu hơn nữa trước khi có thể chắc chắn .
It is the most common viral cause of adult food poisoning and is transmitted from water , shellfish , and vegetables contaminated by feces , as well as from person to person .
Đây là nguyên nhân gây ngộ độc thực phẩm do vi-rút ở người lớn thường thấy nhất và được lây truyền từ nước , tôm cua , và rau nhiễm phân , cũng như từ người này sang người khác .
There are methods available to safely reuse human feces in agriculture as per the "multiple barrier concept" described by the World Health Organization in 2006.
Có những phương pháp tái sử dụng phân người trong nông nghiệp một cách an toàn theo "khái niệm đa rào cản" được mô tả bởi Tổ chức Y tế Thế giới năm 2006. Cách tiếp cận "vòng kín" giữa chất thải con người (hệ thống vệ sinh) và nông nghiệp được gọi là vệ sinh môi trường sinh thái.
The biogas produced from feces when it is contained in sewage and treated in an anaerobic digestion process could be worth as much as 9.5 billion dollars.
Khí sinh học (biogas) sản xuất từ phân chứa trong nước thải và được xử lý trong quá trình tiêu hủy kỵ khí, mang lại giá trị tới 9,5 tỷ đô la toàn cầu.
It's full of rat feces.
Toàn là cứt chuột thôi.
There were dead bodies floating in the water below and feces everywhere.
Xác chết nổi lềnh bềnh trên mặt nước và đâu đâu cũng thấy phân.
Also , in the winter samples from two of the four locations , Detroit and Cleveland , the bacterial DNA signatures most closely resembled that of dog feces .
Ngoài ra , trong các mẫu lấy trong mùa đông từ 2 trong 4 địa điểm , Detroit và Cleveland , đặc trưng ADN của vi khuẩn gần giống nhất với vi khuẩn từ phân chó .
Stool ( or feces or poop ) can provide doctors with valuable information about what 's wrong when your child has a problem in the stomach , intestines , or another part of the gastrointestinal system .
Xét nghiệm phân có thể cho bác sĩ biết nhiều thông tin quan trọng về vấn đề của trẻ khi trẻ bị bệnh về dạ dày , ruột , hoặc một bộ phận nào đó khác trong hệ thống dạ dày - ruột .
They are found living alone or in mated pairs within their own small territory, the boundaries usually marked with urine, feces, or secretions from the eye glands.
Chúng được tìm thấy trong tình trạng sống một mình hoặc theo cặp giao phối trong lãnh thổ nhỏ riêng, ranh giới thường được đánh dấu với nước tiểu, phân, hoặc dịch tiết từ các tuyến mắt.
About 60% to 65% is excreted through feces.
Khoảng 60% đến 65% được bài tiết qua phân.
Toxoplasmosis is usually spread by eating poorly cooked food that contains cysts, exposure to infected cat feces, and from a mother to a child during pregnancy if the mother becomes infected.
Toxoplasmosis thường lây lan bằng cách ăn thức ăn kém nấu chín có chứa u nang, tiếp xúc với phân mèo bị nhiễm bệnh, và từ mẹ sang con khi mang thai nếu người mẹ bị nhiễm bệnh.
Male voles, says the journal BioScience, “produce urine and feces containing chemicals that absorb UV, and mark their trails with urine.”
Theo báo BioScience, chuột đồng đực “thải ra nước tiểu và phân có chứa những hóa chất hấp thu tia UV, và đánh dấu đường chúng đi bằng nước tiểu”.
However, historically, pit toilets were more common, as they were easier to build and allowed the reuse of the feces as fertilizer—very important in a country where Buddhism and its associated mostly vegetarian, pescetarian lifestyle acted to reduce dependence on livestock for food.
Tuy nhiên, trong lịch sử, các nhà vệ sinh hố phổ biến hơn do chúng dễ xây hơn và tạo thuận lợi cho việc tận dụng phân làm phân bón—đây là nguồn phân bón quan trọng ở một quốc gia nơi Phật giáo và lối sống ăn chay thịnh hành làm giảm sự phụ thuộc vào sự tiêu thụ thịt gia súc.
For example, Massive chemotherapy of infected individuals, improving sanitation, and educating people are all major ways to discontinue the cycle, in which eggs from human feces are transmitted to other humans and/or pigs.
Ví dụ, Hóa trị quy mô lớn đối với những người nhiễm bệnh, cải thiện vệ sinh và giáo dục mọi người là những cách chính để ngừng chu kỳ, trong đó trứng từ phân người được truyền sang người và / hoặc lợn khác.
And as the feces began to freeze, he shaped it into the form of a blade.
Và khi đống phân bắt đầu đông lại, ông nặn nó thành hình một thanh gươm.
Another criticism is that toilet training can cause various stresses to the cat, partly because using the toilet goes against a cat's natural instinct to dig and cover its own feces, and because the toilet seat can be physically difficult for cats to straddle (especially those who are old or ill).
Một chỉ trích khác là việc huấn luyện đi vệ sinh có thể gây ra những căng thẳng khác nhau cho mèo, một phần là do sử dụng nhà vệ sinh đi ngược lại bản năng tự nhiên của mèo là đào và lấp phân của chính nó và bởi vì việc đi vệ sinh có thể khiến mèo khó khăn (đặc biệt là những con mèo già hoặc đang ốm). ^ “Litter Box Training for Your Kitten”.
It uses several methods to mark its territorial boundaries, including claw marks and deposits of urine or feces.
Chúng sử dụng một số phương thức đánh dấu ranh giới lãnh thổ của mình, bao gồm dấu vết móng vuốt và hỗn hợp nước tiểu hoặc phân.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ feces trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.