縫いあわせる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 縫いあわせる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 縫いあわせる trong Tiếng Nhật.
Từ 縫いあわせる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là khâu, may, may khâu, khâu vá, nối lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 縫いあわせる
khâu(stitch) |
may(stitch) |
may khâu(stitch) |
khâu vá(sew) |
nối lại(stitch) |
Xem thêm ví dụ
これは観客に対する 敬意の問題だと思います カットしてあちこちを つなぎあわせるのではなく 時間の流れに任せるんです Tôi thật sự nghĩ về điều đó như là vấn đề tôn trọng người xem, không cắt xén tất cả thời gian từ nơi này đến nơi kia, hãy để thời gian tự trôi qua. |
ガリラヤ湖の岸辺に沿って,軒を連ねる家々の間を縫うように,通りや路地ができていました。 Những khu nhà này hình thành các con đường và hẻm dọc theo bờ Biển Ga-li-lê. |
長く続いた職探しの後,ついに縫製工場で衣服を縫う仕事を得ました。 Arlene Biesecker mới vừa tốt nghiệp trung học. |
しかし、もしいくつかのグループに分けても良いのなら 3つか4つのコーヒーグループですね そして、各グループの好みにあわせてコーヒーを作ったとします 評価は60点から75~78点に上がるでしょう Tuy nhiên, nếu các bạn cho phép tôi chia các bạn vào các nhóm cà phê khác nhau, thì có thể có 3 hoặc 4 nhóm, vàtôi sẽ pha cà phê cho riêng mỗi nhóm, thì điểm số của các bạn có thể sẽ tăng từ 60 lên 75 hoặc 78. |
アクティビジョン社による この統計を見てください 「コール オブ デューティー:ブラックオプス」 の発売後1ヵ月間の 世界中あわせての合計プレイ時間は 6万8千年に及びます Sau 1 tháng phát hành game "Call Of Duty: Black Ops,", nó đã được chơi tổng cộng 68.000 năm toàn cầu, phải không nào? |
こちらはまだ私たちが海水面の温度と水深とをあわせた 現地調査を行っていないものです もう一頭のサメもほとんどの時間を アイルランドの海の中あるいはその周辺で過ごしました Và đây là một bức ảnh vệ tinh mà chúng tôi chưa phân tích với nhiệt độ của nước biển trên bề mặt và độ sâu, nhưng một lần nữa, con cá mập thứ 2 dường dư thích thú dành hết thời gian của mình bơi trong và xung quanh vùng nước Ailen. |
流れの速い幾つもの小川と二つの川が注ぎ込むビスワ川が,森林に覆われた山々や渓谷の間を縫うように流れています。 Nhiều con suối chảy xiết đổ về Sông Vistula uốn lượn qua vùng rừng núi và thung lũng. |
わたしたちが,ふしあわせだからといって泣きさけぶ必要は決してありません。 Sẽ không còn nước mắt do khốn khổ gây ra nữa. |
シリーズ以外のものもあわせて計130本以上の映画に出演した。 Cho đến nay, Nguyên Bưu đã xuất hiện trong hơn 130 bộ phim. |
アナリティクス データをあわせて確認すると、広告の掲載結果をさらに詳しく分析してキャンペーンの最適化を図ることができます。 Dữ liệu này có thể cung cấp cho bạn thông tin chi tiết và cơ hội tiềm năng để tối ưu hóa chiến dịch. |
大西洋岸森林では バクは 放牧地と農地の間を縫って 空き地を移動し 森林地帯を転々としていることが わかりました Ở rừng Atlantic, chúng tôi tìm thấy heo vòi di chuyển qua những khu vực mở của vùng đất đồng cỏ và nông nghiệp đi từ khu này đến khu khác của khu rừng. |
出エジプト記 20:8‐11)ところが,口伝律法は,ひもを結ぶ,もしくは結び目を解く,二針縫う,ヘブライ語の文字を二つ書き記すなど,してはいけない39ほどの異なった種類の仕事を規定するまでになりました。 Tuy nhiên, luật truyền khẩu khai triển thêm 39 loại việc làm bị cấm, kể cả việc thắt hay gỡ một cái nút, may hai đường chỉ, viết xuống hai mẫu tự Hê-bơ-rơ, v.v.. |
農村出身の少女が 100円にも満たない時給で 私たちの履く ランニング シューズを 縫っている とか iPad 工場で長時間労働をしていた 若い中国人の男性が 屋根から飛び降りたとか 考えてみてください Hãy tưởng tượng các thiếu nữ nông thôn kiếm được ít hơn một đô la cho một giờ khâu giày chạy cho bạn. hay một chàng trai trẻ Trung Quốc , nhảy xuống từ trên mái nhà sau khi làm thêm giờ để lắp ráp chiếc iPad cho bạn. |
3回目の命日にあわせて発売された。 Đây là lần thứ ba các cô đã bị bỏ rơi cho chết. |
各ステージはサイズや形が異なり、様々な障害物や機能が登場するので、プレイヤーはステージにあわせて戦略を変える必要がある。 Mỗi bục khác nhau về kích thước, hình dạng và có thể được xen lẫn nhiều chướng ngại vật và tính năng buộc người chơi phải điều chỉnh chiến lược của mình theo từng tấm gạch. |
(笑) このキルトにはRockYou サイトから 盗まれたパスワードのうち最も頻度の高い 千個のパスワードが縫いこまれています (Cười) Và cái mền này có tới 1.000 password bị đánh cắp nhiều nhất từ website RockYou. |
また、YouTube クリエイター向けの MCN 概要説明もあわせてご覧ください。 Bạn cũng có thể xem lại tổng quan về MCN dành cho người sáng tạo trên YouTube của chúng tôi. |
最大100ほどの似通った言語からなる方言連続体をひとつとして数えることにすると、上位12言語はあわせて75パーセント、上位15言語は85パーセントのアフリカ人によって母語もしくは別個に習得した言語として用いられている。 Nếu như hàng trăm ngôn ngữ tương tự nhau được gộp lại, thì mười hai ngôn ngữ được nói bởi 75% người dân châu Phi, mười lăm ngôn ngữ được nói bởi 85%, như ngôn ngữ thứ nhất hay thứ hai. |
私が言いたいのは 無関心とは 心の病気ではなく 世間に張り巡らされた参加を拒む 障害の事だということです もしこうした障害を 特定して 力をあわせて取り除ければ なんだってできます Thông điệp chính của tôi là, nếu chúng ta có thể định nghĩa lại sự lãnh đạm, không phải như 1 hội chứng bên trong cơ thể, mà là 1 chuỗi phức tạp của những rào cản văn hóa, những rào cản đang kêu gọi được dỡ bỏ, và nếu chúng ta có thể định nghĩa rõ ràng, chúng ta có thể xác định rõ ràng, những chướng ngại vật đó là gì, và sau đó nếu chúng ta có thể cùng làm việc để tháo dỡ những chướng ngại vật này, thì chuyện gì cũng có thể |
交代勤務 これはひどいです たぶん 労働人口の20%が 交代勤務ですが 体内時計は 夜勤にあわせて 調整されません Làm việc theo ca là bất thường, có lẽ 20% công nhân, có đồng hồ sinh học không thay đổi phù hợp nhu cầu làm việc vào ban đêm. |
本にあわせて立ち上げた団体 「リーン・イン」は 女性や男性の 小さなグループ― サークル作りを手助けしています 10名でも何名でもいいのですが 皆で1ヶ月に1回会うのです Nền tảng tôi đặt ra trong cuốn "Tin ở sức mình" đã giúp phụ nữ, hay nam giới, lập ra những vòng tròn - những nhóm nhỏ, có th�� là 10 người, hoặc bao nhiêu tùy bạn, sẽ gặp nhau một tháng một lần. |
アンは原稿を硬い枕の中に詰めてその口を縫い,刑務所にいる夫のもとに届けます。 Bà Ann khâu bản thảo vào bên trong cái gối cứng và giao cho chồng trong nhà tù. |
何百万ドルをも費やして 風変わりな個人崇拝を仕立てあげ 極めつけに建てたのが 高さ12メートルの 金メッキされたニヤゾフ像 首都の中央広場にそびえ立ち 太陽の動きにあわせて回転します Ông ta chi hàng triệu đô la phục vụ cho sự sùng bái cá nhân kỳ quái, và một thành tưu huy hoàng của ông ta là việc xây dựng tượng đài của chính mình làm bằng vàng cao khoảng 12m được đặt một cách đầy tự hào ở quảng trường trung tâm thủ đô nước này và quay theo hướng mặt trời di chuyển. |
詩編 11:5)暴力というのは,人が意地悪になって他の人をひどい目にあわせることです。 (Thi-thiên 11:5) Hung bạo là khi người ta dữ tợn và đánh đập người khác. |
使徒 9:39)ドルカスが会衆の成員に慕われた理由の一つは,常日ごろ服を縫ってあげていたことです。 Một trong những yếu tố khiến Đô-ca được những người trong hội thánh quý mến là bà hay may đồ cho họ. |
Cùng học Tiếng Nhật
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 縫いあわせる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Nhật
Bạn có biết về Tiếng Nhật
Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.