奉ずる trong Tiếng Nhật nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 奉ずる trong Tiếng Nhật là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 奉ずる trong Tiếng Nhật.

Từ 奉ずる trong Tiếng Nhật có các nghĩa là cho, tặng, đưa, vâng lời, nghe theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 奉ずる

cho

(give)

tặng

(give)

đưa

(give)

vâng lời

(obey)

nghe theo

(to follow)

Xem thêm ví dụ

プラトン哲学を奉ずる教父たち」とは,だれのことでしょうか。
“Các Cha tin thuyết Plato” là ai?
それらイスラエル人は,神の義の定めを知っていたにもかかわらず,『正確な知識をもって神を奉ずることをよしとはしませんでした』。
Dù đã biết mạng lệnh công bình của Đức Chúa Trời, “họ không lo nhìn-biết Đức Chúa Trời”.
人間の造り出した宗教を奉ずる人は無数にいるが,それらの宗教は神について納得のゆく答えを与えているだろうか
Hàng triệu người đang theo tôn giáo do loài người lập ra, nhưng các tôn giáo đó có đưa ra những lời giải đáp thỏa đáng về Đức Chúa Trời không?
その結果,ある宗教を奉ずる人々が別の宗教を奉ずる人々を殺しました。
Hậu quả là những người có đạo đã giết những người khác cũng có đạo.
国が奉ずる宗教とは異なるという理由で,わたしの宗教は彼らが住む国々を侮辱するものだと言わんばかりの扱いも受けました。
Tôi cũng bị đối xử như thể tôn giáo của tôi là một sự sỉ nhục đối với các quốc gia mà tôi đang sống ở đó vì nó khác biệt với tôn giáo do nhà nước hỗ trợ.
三位一体を信ずる人は,「正確な知識をもって神を奉ずる」人ではありません。(
Những người tin theo thuyết Chúa Ba Ngôi đúng là “không lo nhìn-biết [đúng đắn về] Đức Chúa Trời” (Rô-ma 1:28).
また,だれでも耳を傾ける人に聖書の音信を英語で伝えさせるため,彼の教えを奉ずる人々,つまりロラード派の人々を英国の田園地方の至る所に派遣しました。
Ông phái các học viên của ông, những người Lollard, đi khắp vùng quê Anh Quốc để rao giảng thông điệp trong Kinh-thánh bằng tiếng Anh cho bất cứ người nào muốn nghe.
「キリスト教は最初,三位一体説を奉ずるものではなかった。
“Thoạt đầu, tín đồ Đấng Christ không tin nơi Chúa Ba Ngôi...

Cùng học Tiếng Nhật

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 奉ずる trong Tiếng Nhật, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Nhật.

Bạn có biết về Tiếng Nhật

Tiếng Nhật Bản là một ngôn ngữ Đông Á được hơn 125 triệu người sử dụng ở Nhật Bản và những cộng đồng dân di cư Nhật Bản khắp thế giới. Tiếng Nhật cũng nổi bật ở việc được viết phổ biến trong sự phối hợp của ba kiểu chữ: kanji và hai kiểu chữ tượng thanh kana gồm kiểu chữ nét mềm hiragana và kiểu chữ nét cứng katakana. Kanji dùng để viết các từ Hán hoặc các từ người Nhật dùng chữ Hán để thể hiện rõ nghĩa. Hiragana dùng để ghi các từ gốc Nhật và các thành tố ngữ pháp như trợ từ, trợ động từ, đuôi động từ, tính từ... Katakana dùng để phiên âm từ vựng nước ngoài.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved