ferrous trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ ferrous trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ferrous trong Tiếng Anh.

Từ ferrous trong Tiếng Anh có các nghĩa là có chứa sắt, thuốc sắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ ferrous

có chứa sắt

adjective

thuốc sắt

adjective

Xem thêm ví dụ

If it arrives in time, we'll give the Raza more than they can handle, make Ferrous Corp reconsider.
Nếu nó đến kịp lúc, chúng tôi có thể gây khó dễ cho bọn Raza, khiến tập đoàn Ferrous phải suy nghĩ lại.
To do so, the excess potassium dichromate is titrated with ferrous ammonium sulfate (FAS) until all of the excess oxidizing agent has been reduced to Cr3+.
Để làm điều này, lượng dicromat kali dư được chuẩn độ với sulfat amoni sắt (viết tắt: FAS, công thức Fe.2.6H2O) cho đến khi mọi tác nhân ôxi hóa dư thừa bị khử hết thành Cr3+.
In general, diatomic gases only bind to the reduced heme, as ferrous Fe(II) while most peroxidases cycle between Fe(III) and Fe(IV) and hemeproteins involved in mitochondrial redox, oxidation-reduction, cycle between Fe(II) and Fe(III).
Nói chung, khí diatomic chỉ liên kết với heme giảm, như sắt Fe (II), trong khi hầu hết các chu trình peroxidases giữa Fe (III) và Fe (IV) và các hợp chất hemeprotein liên quan đến redox ty thể, oxy hóa giảm, chu kỳ giữa Fe (II) và Fe (III).
Lava beds supply bacteria with ferrous iron straight from the Earth's mantle, but only newly formed igneous rocks have high enough levels of ferrous iron.
Thềm nham thạch cung cấp sắt cho vi khuẩn thẳng từ vỏ Trái đất, nhưng chỉ những tảng đá mácma mới hình thành có mức độ sắt chưa bị oxi hóa đủ cao.
While the company denied any wrongdoing publicly and stated that it has no production plant outside of China, the China Non-ferrous Metals Industry Association also questioned the accuracy of such allegations in a public statement.
Trong khi công ty công khai phủ nhận bất kỳ hành vi sai trái và nói rằng họ không có nhà máy sản xuất bên ngoài Trung Quốc, Hiệp hội công nghiệp các kim loại không phải là sắt Trung Quốc cũng đặt câu hỏi về tính chính xác của những lời cáo buộc như vậy trong một tuyên bố công khai.
Ferrous deposits in the soil are quite hard and are used to make bricks.
Trữ lượng sắt trong đất khá nhiều và được sử dụng để làm gạch.
The amount of ferrous ammonium sulfate added is equivalent to the amount of excess potassium dichromate added to the original sample.
Khối lượng của sulfat amoni sắt đã bổ sung là tương đương với lượng dicromat kali dư thừa đã được thêm vào trong mẫu gốc.
( Video ) Magnetic electronic pieces and ferrous paper.
( Video ) Mảnh nam châm điện và giấy sắt từ.
The bullets have a ferrous base!
Các viên đạn đó có lõi sắt.
Because the last ice age removed the top sediment layer of the soil, the Kola Peninsula is on the surface extremely rich in various ores and minerals, including apatites and nephelines; copper, nickel, and iron ores; mica; kyanites; ceramic materials, as well as rare-earth elements and non-ferrous ores.
Vì kỷ băng hà cuối cùng đã rửa trôi đi lớp trầm tích của đất, lớp đất mặt ở bán đảo Kola giàu về nhiều loại khoáng sản khác nhau, gồm apatit và nephelin; đồng, niken, sắt; mica; kyanit; chất liệu gốm, cũng như các nguyên tố đất hiếm.
Iron disulfide (pyrite, FeS2) on the other hand consists of S2− 2, or −S–S− dianion, in association with divalent iron in the formal +2 oxidation state (ferrous ion: Fe2+).
Sắt disunfua (pyrit, FeS2) mặt khác bao gồm S2− 2,hoặc dianion −S–S−, kết hợp với sắt hóa trị II ở trạng thái oxy hóa chính thức +2 (ion sắt: Fe2+).
Under anaerobic conditions, ferrous hydroxide (Fe(OH)2) can be oxidized by water to form magnetite and molecular hydrogen.
Trong điều kiện yếm khí, hydroxit sắt (Fe(OH)2) có thể bị oxy hóa bởi nước để tạo thành sắt oxit và hydro phân tử.
Ferrous lactate, or iron(II) lactate, is a chemical compound consisting of one atom of iron (Fe2+) and two lactate anions.
Fero lactat hay sắt(II) lactat là một hợp chất hóa học gồm một nguyên tử sắt (Fe2+) và hai anion lactat.
All three contain abundant iron in three different forms (ferrous iron oxide in silicates, metallic iron, and ferrous sulfide), usually with all three abundant enough to be classified as potential ores.
Cả ba lớp này đều chứa sắt dồi dào dưới hình thức khác nhau (oxit sắt trong silicat, sắt dạng kim loại và sắt sulfua), đủ để được xếp vào loại quặng tiềm năng.
The main imports from Russia are timber and crude oil; the main exports are magnesite, steel, fertiliser, non-ferrous metals and non-ferrous metal concentrates, but since the collapse of the Soviet Union freight traffic has dropped significantly.
Các mặt hàng chính nhập khẩu từ Nga là gỗ và dầu mỏ; các mặt hàng xuất khẩu chính là magnesit, thép, phân bón, kim loại màu, nhưng kể từ khi Liên Xô sụp đổ lưu lượng trung chuyển đã giảm đáng kể.
With access to local coal deposits and a harbour that could take advantage of Cornwall's copper mines and the copper deposits being extracted from the largest copper mine in the world at Parys Mountain on Anglesey, Swansea developed into the world's major centre for non-ferrous metal smelting in the 19th century.
Do được tiếp cận tài nguyên than đá địa phương, cùng một hải cảng giúp có thể tận dụng các mỏ đồng của Cornwall, cũng như khai thác tài nguyên đồng từ mỏ đồng lớn nhất thế giới khi đó tại núi Parys trên đảo Anglesey, nên Swansea phát triển thành một trung tâm lớn của thế giới về luyện kim màu trong thế kỷ XIX.
These organisms can use hydrogen, reduced sulfur compounds (such as sulfide, hydrogen sulfide and thiosulfate), ferrous iron (FeII) or ammonia as sources of reducing power and they gain energy from the oxidation of these compounds with electron acceptors such as oxygen or nitrite.
Những sinh vật này có thể sử dụng hydro, các hợp chất bị khử của lưu huỳnh (như sulfide, hydrogen sulfide và thiosulfat), sắt (II) oxit hoặc amoniac làm nguồn năng lượng khử và chúng sẽ oxy hóa các hợp chất này với các chất nhận electron như ôxy hoặc nitrit để tạo năng lượng.
However, all these different forms of metabolism depend on redox reactions that involve the transfer of electrons from reduced donor molecules such as organic molecules, water, ammonia, hydrogen sulfide or ferrous ions to acceptor molecules such as oxygen, nitrate or sulfate.
Tuy nhiên, tất cả các dạng trao đổi chất khác nhau phụ thuộc vào các phản ứng oxy hóa khử liên quan đến việc chuyển các electron từ các chất cho điện tử như phân tử hữu cơ, nước, amoniac, hydrogen sulfide hoặc các ion chứa sắt sang các chất nhận điện tử như oxy, nitrat hoặc sulfat.
It is also recommended that if the patient also suffers from anemia that ferrous sulfate (200 mg) be administered three times daily at the same time as anthelmintic treatment; this should be continued until hemoglobin values return to normal which could take up to 3 months.
Bệnh nhân thiếu máu thiếu sắt cũng được khuyên nên uống bổ sung 200 mg sắt sulfate ngày ba lần trong quá trình điều trị nhiễm giun sán, cho đến khi chỉ số hemoglobin trong máu trở lại bình thường (có khi đến 3 tháng).
Like Surveyor 3, Surveyor 4 was also equipped with a surface claw (with a magnet in the claw) to detect and measure ferrous elements in the lunar surface.
Giống như Surveyor 3, Surveyor 4 cũng được trang bị một móng đào bề mặt (với một nam châm trong móng đào) để phát hiện và đo hàm lượng các nguyên tố sắt trong bề mặt Mặt Trăng.
It has also been combined with ferrous acetate to produce different colours.
Nó cũng đã được kết hợp với acetate màu để tạo màu sắc khác nhau.
iron(II) carbonate, or ferrous carbonate, is a chemical compound with formula FeCO 3, that occurs naturally as the mineral siderite.
Sắt(II) cacbonat, hoặc sắt cacbonat, là một hợp chất hóa học với công thức FeCO3, xuất hiện ở tự nhiên như khoáng siderit.
Concentrated aqueous solutions of potassium dichromate can be reduced, usually with sulfur dioxide but also with alcohols or formaldehyde, in the presence of sulfuric acid at temperatures <40 °C. Alternatively and less commonly, ferrochromium alloys can be dissolved in sulfuric acid and, after precipitation of the ferrous sulfate, the chrome alum crystallizes upon addition of potassium sulfate.
Dung dịch nước kali dicromat cô đặc có thể được khử, thường là với lưu huỳnh dioxit nhưng cũng với ancol hoặc formaldehyde, với sự có mặt của axit sulfuric ở nhiệt độ < 40 °C. Một cách khác và ít phổ biến hơn, các hợp kim ferrochromi có thể được hòa tan trong axit sulfuric và sau khi kết tủa của ferrous sunfat, crom alum kết tinh khi bổ sung kali sulfat.
Double metal sulfates include ammonium cobaltous sulfate, ferrous diammonium sulfate, ammonium nickel sulfate which are known as Tutton's salts and ammonium ceric sulfate.
Các sulfat kim loại kép bao gồmAmoni cobaltous sulfate, sắt diammonium sulfate,Amoni niken sulfate được gọi là muối Tutton vàAmoni ceric sulfate.
An alloy of 96% zinc and 4% aluminium is used to make stamping dies for low production run applications for which ferrous metal dies would be too expensive.
Hợp kim có 96% kẽm và 4% nhôm được sử dụng để làm khuôn dập cho các ứng dụng có tốc độ sản xuất thấp mà khuôn dập bằng kim loại đen có thể quá đắt.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ferrous trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.