Ferris wheel trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Ferris wheel trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ferris wheel trong Tiếng Anh.

Từ Ferris wheel trong Tiếng Anh có các nghĩa là vòng đu quay, vòng đu quay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Ferris wheel

vòng đu quay

noun (ride at a fair consisting of large wheel)

Ferris wheels and cable cars.
Vòng đu quay và cáp treo.

vòng đu quay

noun

Ferris wheels and cable cars.
Vòng đu quay và cáp treo.

Xem thêm ví dụ

The Ferris wheel.
Bánh xe Ferris.
I was riding the Ferris wheel, and this huge seagull flew right at me.
Tôi đang ngồi trên vòng quay khổng lồ, và con chim mòng biển đậu ngay vào tôi.
Ferris Wheel "
Đu Quay "
I swung my arm at the bird, but I hit the Ferris wheel.
Tôi quơ tay vào con chim, nhưng đụng vào vòng quay.
I want to ride a ferris wheel.
Tớ muốn lái con Ferrari
2013 13 February: $1.5bn Bluewaters Island project announced, to include world's largest Ferris Wheel.
2013 13 tháng 2: Dự án đảo Bluewaters trị giá 1,5 tỷ đô la được công bố, bao gồm vòng đu quay lớn nhất thế giới.
Ferris wheels and cable cars.
Vòng đu quay và cáp treo.
Bluewaters Island will feature the AED 1 billion ($270m) Dubai Eye, a 210-metre (689 ft) tall giant Ferris wheel.
Đảo Bluewaters sẽ có Dubai Eye trị giá 1 tỷ AED (270 triệu đô la), vòng đu quay khổng lồ cao 210 mét.
In July, Wang released his second solo single, "Memory in Ferris Wheel" as part of the soundtrack of web series Finding Soul.
Vào tháng 7, Wang đã phát hành đĩa đơn thứ hai của mình, "Memory in Ferris Wheel" như là một phần của nhạc nền của sê-ri Finding Soul.
The Ferris Wheel had 36 cars, each fitted with 40 revolving chairs and able to accommodate up to 60 people, giving a total capacity of 2,160.
Bánh xe Ferris có 36 buồng, mỗi buồng có 40 ghế, có thể chứa tới 60 người, tổng cộng có thể chứa tối đa tới 2160 người.
Formerly the world's tallest Ferris wheel, it was succeeded by the 165-metre (541 ft) Singapore Flyer which officially opened to the public on March 1, 2008.
Trước đây đã từng là bánh xe Ferris cao nhất còn hoạt động trên thế giới, nó đã bị qua mặt bởi Singapore Flyer cao 165 mét chính thức mở cửa cho công chúng vào ngày 01 tháng 3 năm 2008.
It was first enunciated circa 1750, but was not applied on a large scale until the development of the Eiffel Tower and the Ferris wheel in the late 19th century.
Lý thuyết dầm cổ điển lần đầu tiên được nêu ra vào năm 1750, nhưng nó không được ứng dụng trên công trình kỹ thuật lớn cho đến khi có kế hoạch xây dựng tháp Eiffel và bánh xe Ferris vào cuối thế kỷ thứ 19.
The development will comprise hotels, apartments, villas, dining and entertainment facilities, and the Dubai Eye, a 210 m (689 ft) tall Ferris wheel, which will be the tallest in the world when completed.
Nó sẽ bao gồm các khách sạn, căn hộ, biệt thự, phòng ăn và giải trí và Dubai Eye, một vòng đu quay cao 210 m, sẽ cao nhất thế giới khi hoàn thành.
Downtown 1.8 km2 (0.7 mile2), which will include the City of Arabia (Mall of Arabia, which will be the world's largest shopping mall), City Walk, the Great Dubai Wheel (a 185 m Ferris wheel), and Virtual Game World.
Thế giới Trung tâm rộng 1,8 km2, bao gồm thành phố Arabia (Trung tâm mua sắm Arabia, một trong những trung tâm mua sắm lớn nhất thế giới), City Walk, Great Dubai Wheel (vòng quay Ferris cao 185 m) và Thế giới Game thực tế ảo.
I took care of rides, Ferris wheels, roller coasters, stupid little rocket ships.
Tôi lo bảo dưỡng đường tàu lượn, vòng đu quay Ferris, các phi thuyền nhỏ bé buồn tẻ.
The Baghdad Eye, a 198 m (650 ft) tall Ferris wheel, was proposed for Baghdad in August 2008.
Mắt Baghdad, một bánh xe Ferris cao 198 m (650 ft) được đề xuất cho Baghdad vào tháng 8 năm 2008.
You rode a Ferris wheel, right?
Hôm nay mình đã đi đu quay, đúng không?
In 2006, planning permission was granted for the Great Dubai Wheel, a 185-metre tall (607 ft) giant Ferris wheel with 30 passenger capsules, to be built and managed by the Great Wheel Corporation.
Năm 2006, một kế hoạch đã được cấp cho Vòng quay Great Dubai, một vòng quay Ferris cao 185 mét với 30 khu quan sát cho hành khách được xây dựng và quản lý bởi Tập đoàn Great Wheel.
Other highlights of the festival were the Cloud Rider, the highest mobile Ferris wheel in Europe, and the fact that 25 airlines were organized to bring spectators to the festival from all over the world.
Những điểm nổi bật khác của lễ hội là Cloud Rider, bánh xe Ferris di động cao nhất ở châu Âu, và có 25 hãng hàng không đã được tổ chức để đưa khán giả đến với lễ hội từ khắp nơi trên thế giới.
The same night, the Black Organization, who arrived by the Bell Boeing V-22 Osprey, knocks out the electricity for the entire aquarium and plan to intercept Curaçao when the ferris wheel reaches the top.
Cùng đêm đó, Tổ chức Áo Đen lái chiếc máy bay Bell Boeing V-22 Osprey, làm mất điện toàn bộ thủy cung và lên kế hoạch giải cứu Curaçao khi bánh xe quay vòng lên đến đỉnh.
Ferris responded with a proposed wheel from which visitors would be able to view the entire exhibition, a wheel that would "Out-Eiffel Eiffel."
Ferris đã tham gia với mô hình bánh xe vòng quay để từ đó khách tham quan có thể quan sát được toàn cảnh hội chợ, một bánh xe sẽ vượt qua hình ảnh tháp Eiffel.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ferris wheel trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.