filmography trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ filmography trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ filmography trong Tiếng Anh.

Từ filmography trong Tiếng Anh có các nghĩa là kịch bản phim, Kịch bản phim, mục lục phim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ filmography

kịch bản phim

Kịch bản phim

mục lục phim

Xem thêm ví dụ

"Filmography for Tomohiko Sho from IMDb".
Truy cập ngày 15 tháng 3 năm 2007. ^ “Filmography for Tomohiko Sho from IMDb”.
"Jake Gyllenhaal movies, photos, movie reviews, filmography and biography".
Truy cập ngày 6 tháng 2 năm 2014. ^ a ă “Jake Gyllenhaal movies, photos, movie reviews, filmography and biography”.
Note: Some sources include Back Street (1932) in Stuart's filmography in an uncredited performance; since Stuart does not mention the film in her book, and because she is not listed in Back Street, this film is not included.
Ghi chú: Một số nguồn ghi Back Street (1932) không có trong danh sách phim của Stuart; kể từ khi Stuart không đề cập phim trong sách của cô, và vì bà không có tên trong Back Street, nên bộ phim này không có trong danh sách dưới đây.
"Best Iyabo Ojo Movies 2017 | Latest Movies & Filmography".
Truy cập ngày 16 tháng 2 năm 2016. ^ a ă â “Best Iyabo Ojo Movies 2017 | Latest Movies & Filmography”.
The website's critical consensus reads, "Anomalisa marks another brilliant and utterly distinctive highlight in Charlie Kaufman's filmography, and a thought-provoking treat for fans of introspective cinema."
Hầu hết sự đồng thuận của trang web đều viết: "Anomalisa đánh dấu một điểm nhấn rực rỡ và hoàn toàn khác biệt trong dòng phim của Charlie Kaufman, và một sự thiết đãi những tư duy gây kích thích cho người hâm mộ của điện ảnh nội tâm.
This is a complete filmography of Bette Davis.
Đầy là danh sách chi tiết về những phim Bette Davis tham gia.
Horror-Movies.ca, Asia Argento, Horrific Filmography.
Truy cập ngày 10 tháng 8 năm 2008. ^ Horror-Movies.ca, Asia Argento, Horrific Filmography.
The movie was later repudiated by Kurosawa and is often not counted with the 30 other films he made, though it is listed in some filmographies of the director.
Bộ phim này sau đó đã bị Kurosawa từ chối, và thường không được gộp chung với 30 bộ phim khác mà ông đã thực hiện, mặc dù nó được liệt kê trong một số danh sách phim của đạo diễn này.
A Critical History and Filmography of Toho's Godzilla Series.
Phim mang phong cách trung thành với hàng loạt phim Godzilla của Toho.
The website included an overview, a photo gallery, cast and crew filmographies, and exclusive interviews with Spacey and Bening.
Trang mạng bao gồm phần tóm tắt nội dung, một thư viện ảnh, dàn diễn viên và đoàn làm phim, cùng những đoạn phỏng vấn độc quyền với Spacey và Bening.
List of American films of 2014 Arnold Schwarzenegger filmography Sabotage (2014) at the British Board of Film Classification "Sabotage - Box Office Data".
Phim được công chiếu tại Hoa Kỳ ngày 28 tháng 3 năm 2014. ^ Sabotage (2014) at the British Board of Film Classification ^ a ă “Sabotage - Box Office Data”.
Dmitriy Shostakovich (1981) (Sonata for Viola), documentary film on Shostakovich's life, and difficulties with Khrennikov and Stalin Complete opus list, comprehensive discography, bibliography, filmography, list of first performances and links by Yosuke Kudo Archive of BBC's "Discovering Music" radio show, featuring Shostakovich's Symphony No. 5, Symphony No. 10, String Quartet No. 8, and Cello Concerto No. 1.
Dmitriy Shostakovich (1981) (Sonata for Viola), Phim tài liệu cuộc đời Shostakovich và khó khăn với Khrennikov và Stalin Complete opus list, comprehensive discography, bibliography, filmography, list of first performances and links by Yosuke Kudo Văn khố BBC "Khám phá âm nhạc", chương trình radio, giới thiệu Shostakovich: Giao hưởng số 5, Giao hưởng số 10, Tứ tấu số 8, và Cello Concerto No. 1.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ filmography trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.