film-maker trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ film-maker trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ film-maker trong Tiếng Anh.

Từ film-maker trong Tiếng Anh có các nghĩa là người làm phim, đạo diễn, giám đốc, Đạo diễn phim, quản đốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ film-maker

người làm phim

đạo diễn

giám đốc

Đạo diễn phim

quản đốc

Xem thêm ví dụ

An active film-maker from 1970, Kiarostami had been involved in over forty films, including shorts and documentaries.
Ông là một nhà làm phim hoạt động từ năm 1970, Kiarostami đã tham giatrong hơn bốn mươi bộ phim, bao gồm cả thể loài phim ngắn và tài liệu.
Panahi was quickly recognized as one of the most influential film-makers in Iran.
Panahi đã nhanh chóng được công nhận là một trong những nhà làm phim có nhiều ảnh hưởng nhất ở Iran.
Documentary film maker Jules Naudet captured the only known footage of the initial impact from start to finish.
Nhà làm phim tài liệu Jules Naudet đã ghi lại cuốn phim đầy đủ và duy nhất của cả vụ việc từ bắt đầu đến kết thúc.
Film makers the Coen Brothers have been influenced by Buddhism as well for a time.
Nhà sản xuất phim ảnh Anh em nhà Coen đã được ảnh hưởng bởi Phật giáo trong khoảng một thời gian.
She said "white film makers suppressing our own growth, our own view of history our own reality".
Cô nói "các nhà sản xuất phim trắng kìm hãm sự phát triển của chúng ta, quan điểm của chúng ta về lịch sử thực tế của chính chúng ta".
However the film-maker Sanjay Gupta dismissed the rumors and said "John was never cast for the role".
Tuy nhiên nhà làm phim Sanjay Gupta bác bỏ tin đồn và phát biểu rằng "John chưa từng được thử vai cho vai diễn này".
The biggest of agencies are coming, top ad film makers, producers, directors.
Những công ty lớn nhất sẽ đến, những nhà làm phim quảng cáo, các nhà sản xuất và đạo diễn hàng đầu.
George Lucas was the most movie saturated film maker of his era but that baton has since been pased to
George Lucas là vua một thời với tác phẩm đã để lại nhiều ấn tượng nhất trong lòng khán giả nhưng ngôi vị đó nay đã thuộc về...
D. A. Pennebaker, the film maker accompanying the tour, described Dylan as "taking a lot of amphetamine and who-knows-what-else."
D. A. Pennebaker, người quay phim lại chuyến lưu diễn, miêu tả Dylan đã "uống rất nhiều amphetamine và nhiều thứ khác ai mà biết được".
“We were amazed by the originality of the stories and the genuine concern shown by these young film makers about the effects of climate change.
“Chúng tôi đã rất ngạc nhiên bởi những nhà làm phim trẻ này đã thể hiện tính độc đáo của các câu chuyện và mối quan tâm chân thực về tác động của biến đổi khí hậu.
The book was the subject of a documentary filmed by Libelula Films, students of Ganexa, the Panamanian University of Fine Arts and renowned local film maker Jhoram Moya in 2010.
Cuốn sách là chủ đề của một bộ phim tài liệu được quay bởi Libelula Films sinh viên của Ganexa, Đại học Mỹ thuật Panama và nhà làm phim nổi tiếng Jhoram Moya năm 2010.
By 1934, German regulations restricting currency exports made it impossible for US film makers to take their profits back to America, so the major film studios closed their German branches.
Vào năm 1934 các quy định hạn chế xuất khẩu tiền tệ khiến các nhà làm phim Mỹ không thể chuyển những khoản lợi nhuận về nước, nên rất nhiều hãng phim lớn đã đóng cửa chi nhánh của họ ở Đức.
According to film-maker and friend of Adolf Hitler Leni Riefenstahl, Hitler said that "if the Italians hadn't attacked Greece and needed our help, the war would have taken a different course.
Theo nhà làm phim và bạn của Adolf Hitler là Leni Riefenstahl, Hitler đã nói rằng "nếu người Ý không tấn công Hy Lạp và cần đến sự giúp đỡ của chúng tôi, thì chiến tranh đã diễn ra theo một diễn biến khác.
Beginning with Life on Earth in 1979, Attenborough set about creating a body of work which became a benchmark of quality in wildlife film-making and influenced a generation of documentary film-makers.
Bắt đầu với loạt phim "Life on Earth" năm 1979, Attenborough đã định hình một quy trình làm việc, sau này trở thành một chuẩn mực về chất lượng cho các chương trình làm phim về thế giới hoang dã, nó đã ảnh hưởng đến một thế hệ các nhà làm phim tài liệu sau này.
However a few German films and film-makers did achieve international recognition at this time, among them Bernhard Wicki's Oscar-nominated Die Brücke (The Bridge) (1959), and the actresses Hildegard Knef and Romy Schneider.
Chỉ có một số ít phim Đức được quốc tế chú ý như tác phẩm được đề cử Giải Oscar Die Brücke (1959) của đạo diễn Bernhard Wicki, bên cạnh đó là một số nữ diễn viên có tên tuổi như Hildegard Knef và Romy Schneider.
Spielberg commented that he felt more like a reporter than a film maker – he would set up scenes and then watch events unfold, almost as though he were witnessing them rather than creating a movie.
Spielberg bình luận rằng ông thấy mình giống như một phòng viên hơn là một nhà làm phim – ông chỉ đạo thiết lập cảnh quay và rồi nhìn các sự việc diễn ra, như thể ông đang chứng kiến chúng hơn là làm một bộ phim.
It was reported that the makers of the film had invested a whopping Rs 1.25 crore in the climax.
Theo báo cáo, các nhà sản xuất của bộ phim đã đầu tư số tiền khổng lồ 1,25 Rs crore cho phần cao trào.
The StudioCanal Collection version includes an extensive Behind the Scenes look, as well as several interviews with the makers of the film and Szpilman's relatives.
Phiên bản StudioCanal Collection bao gồm cả cảnh hậu trường trông giống như một vài cảnh phỏng vấn với nhà làm phim và những người thân Szpilman.
Anne-Laure Folly (born March 31, 1954) is a documentary film maker from Togo.
Anne-Laure Folly (sinh ngày 31 tháng 3 năm 1954) là một nhà sản xuất phim tài liệu của Togo.
She is the daughter of Nigerian writer Kole Omotoso, and the sister of film maker Akin Omotoso.
Cô là con gái của nhà văn Nigeria Kole Omotoso, và là em gái của nhà sản xuất phim Akin Omotoso.
Many artists, including musicians, writers and film makers were executed.
Nhiều nghệ sĩ, gồm cả các nhạc sĩ, tác gia và nhà làm phim đã bị hành quyết.
The Guerilla Film Makers Handbook.
The guerilla film makers handbook (ấn bản 3).
“These talented young film makers connect to their audience in emotional and powerful ways about the dangers of climate change.
“Những nhà làm phim trẻ đầy tài năng này đã chuyển tải tới khán giả của họ những mối nguy hiểm của biến đổi khí hậu qua nhiều cách xúc động và mạnh mẽ.
It became locally famous, especially after 1958, when the Dutch film maker Bert Haanstra made his famous comedy Fanfare there.
Ngôi làng trở nên nổi tiếng trong nước, đặc biệt từ sau 1958, khi nhà làm phim người Hà Lan Bert Haanstra làm vở hài kịch nổi tiếng mang tên "Fanfare" tại đó.
Legendary film-maker Steven Spielberg is quoted as saying, "Once gave me enough inspiration to last the rest of the year."
Steven Spielberg cho rằng Once "cho tôi đủ cảm hứng để trụ vững năm còn lại".

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ film-maker trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.