fireman trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fireman trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fireman trong Tiếng Anh.

Từ fireman trong Tiếng Anh có các nghĩa là công nhân đốt lò, đội viên chữa cháy, lính cứu hỏa, thợ nồi hơi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fireman

công nhân đốt lò

noun

đội viên chữa cháy

noun

lính cứu hỏa

noun

At no point will the fireman look taller than the fiddler. No point.
Không đời nào người lính cứu hỏa cao hơn tay nhạc công. Không bao giờ.

thợ nồi hơi

noun

Xem thêm ví dụ

Another fireman had been killed by a falling body.
Một người lính cứu hỏa khác thiệt mạng vì bị xác một người rơi trúng.
One, the farther away they are, the smaller they look; and two, the fireman is always bigger than the fiddler.
Một, họ càng ở xa thì trông họ càng nhỏ; và hai là, người lính cứu hỏa luôn trông lớn hơn tay nhạc công.
Fireman and the refugee.
" Anh cứu hỏa và người tị nạn "
( Laughter ) He said, " But I wanted to be a fireman. "
Anh ta nói, " Nhưng tôi thực sự muốn làm một lính cứu hoả. "
The fireman, huh?
cứu hỏa?
What you see here are two lads, one of them larger than the other: the fireman and the fiddler.
Bạn đang thấy 2 người đàn ông, 1 người to lớn hơn người kia-- anh lính cứu hỏa và người chơi violon.
He walked by my side very calm, glancing here and there, and once turned his head to look after a Sidiboy fireman in a cutaway coat and yellowish trousers, whose black face had silky gleams like a lump of anthracite coal.
Anh đi bên cạnh tôi rất bình tĩnh, liếc nhìn ở đây và ở đó, và một lần quay đầu xem xét sau khi một lính cứu hỏa Sidiboy trong cutaway một chiếc áo khoác và quần màu vàng, có màu đen mặt đã gleams mượt như một cục than antraxit.
Am I the one that you choose to disown as your child or your brother or your sister or your mother or your father, your neighbor, your cousin, your uncle, the president, your police woman or the fireman?
Có phải tôi là người mà bạn chọn để từ bỏ không còn là con, anh chị hay cha mẹ của bạn nữa, không là hàng xóm, anh em họ, cô chú, giám đốc, nữ cảnh sát hay lính cứu hỏa của bạn?
Hunt is both arsonist and fireman at the same time.
Hunt là kẻ vừa ăn cướp vừa la làng
You likely would not charge out of his office like a fireman on an emergency call.
Dĩ nhiên, lúc ấy bạn không chạy vụt ra khỏi phòng như lính cứu hỏa tức tốc đến nơi xảy ra hỏa hoạn.
The fireman isn' t here
Anh chàng cứu hỏa không có ở đây
Is the employee asked simply to deliver or put in place new chairs on an occasion or to render human service, such as a fireman’s putting out a fire in a church before it spreads?
Phải chăng nhân viên chỉ phải giao hàng hoặc đặt ghế mới vào một dịp nào đó hay thực hiện một dịch vụ, chẳng hạn như việc một lính cứu hỏa dập tắt lửa đang cháy ở một nhà thờ trước khi cháy lan chỗ khác?
At no point will the fireman look taller than the fiddler.
Không đời nào người lính cứu hỏa cao hơn tay nhạc công.
I asked, " How long have you been a fireman? "
Tôi lại hỏi, " Anh làm được bao lâu rồi? "
( fireman ) I've never seen anyone so reluctant to be called a hero.
Tôi chưa từng gặp ai không muốn đuợc gọi là một vị anh hùng.
Be a fireman or a swimmer?
Lính cứu hỏa hay vận động viên bơi?
Follow the police officer and the fireman.
Chạy theo chú cảnh sát và cứu hỏa.
The fireman who tended to me was cute.
Cậu lính cứu hỏa chăm sóc mẹ dễ thương lắm.
In 1870 he became a paid fireman in station No. #1.
Năm 1870, ông trở thành một người lính cứu hỏa ở trạm số 1.
Aboard Pennsylvania, two Chew crewman were killed in defending the ship, Seaman Second Class Matthew J. Agola and Fireman Third Class Clarence A. Wise.
Bên trên chiếc Pennsylvania, hai thành viên Chew đã tử trận trong khi bảo vệ con tàu: Matthew J. Agola và Clarence A. Wise.
We should put this fireman on the payroll
Chúng ta cần anh cứu hỏa này!
The one whose brother was a fireman?
Người có anh trai là lính cứu hỏa á?
That night, when the passengers would be sleeping, he would give it one more fold, and the second day, he would be wearing a fireman's cap -- with a little shoot just like a designer cap, because it protects the spinal cord.
Đêm đó, khi mọi hành khách đang ngủ, ông ta gấp cái mũ thêm 1 gấp, sang ngày thứ hai, ông ta đội một cái nón cứu hỏa -- với một máng nhỏ giống như cái nón của nhà thiết kế, bởi vì nó bảo vệ dây sống.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fireman trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.