fireworks trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fireworks trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fireworks trong Tiếng Anh.

Từ fireworks trong Tiếng Anh có các nghĩa là pháo hoa, pháo bông, cuộc đốt pháo hoa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fireworks

pháo hoa

noun (collective of firework)

Remember the first time you saw the fireworks?
Có nhớ lần đầu con thấy pháo hoa không?

pháo bông

noun

With a child on the shore and nothing in the bank but fireworks?
Với một đứa con trên bờ và không gì trong ngân hàng ngoài pháo bông?

cuộc đốt pháo hoa

noun

Xem thêm ví dụ

Because of its incendiary properties and the amount of heat and gas volume that it generates, gunpowder has been widely used as a propellant in firearms, artillery, rockets, and fireworks, and as a blasting powder in quarrying, mining, and road building.
Do tính chất gây cháy nổ và lượng nhiệt và khí mà nó tạo ra, thuốc súng đã được sử dụng rộng rãi làm chất đẩy trong súng, pháo, tên lửa, và pháo hoa, và như một loại bột nổ trong khai thác, khai thác và xây dựng đường bộ.
Bobby and Gunny return to First Earth, only to find that Spader and Rose have gone ahead, seeking to stop Winn Farrow from shooting a firework rocket into Hindenburg.
Bobby và Gunny trở về Trái Đất thứ nhất, phát hiện Spader và Rose đã đi trước để tìm tên và ngăn chặn tên Winn Farrow bắn tên lửa vô Hindenburg.
In London, thousands gather along the Embankment on the River Thames to watch the fireworks around the London Eye.
Tại Luân Đôn, hàng ngà người tập trung dọc đập sông Thames để xem pháo hoa quanh Mắt Luân Đôn.
On New Year's Eve 2010, an estimated 250,000 people gathered to view an eight-minute fireworks display around and above the London Eye which was, for the first time, set to a musical soundtrack.
Vào đêm giao thừa 2010, ước tính khoảng 250,000 người tập trung để xem màn trình diễn pháo hoa kéo dài tám phút xung quanh và trên Mắt Luân Đôn và lần đầu tiên phát âm nhạc.
In the first minutes after midnight, people toast with champagne, wish each other a happy new year, fortune and health, and go outside for the fireworks.
Trong những phút đầu sau nửa đêm, mọi người uống rượu sâm banh, chúc nhau một năm mới hạnh phúc, may mắn và đầy sức khỏe, sau đó đi ra ngoài xem pháo hoa.
I wanted to see the fireworks.
Tớ muốn nhìn thấy pháo hoa.
Since then, the song has been invariably performed during every Victory Day celebrations in the Soviet Union and Russia, often concluding a program of festivities, with the last stanza drowned in sounds of fireworks over the Red Square.
Nó cũng xuất hiện đều đặn trong tất cả các ngày lễ kỷ niệm chiến thắng phát xít của Liên Xô và Nga sau đó, thường vào phần cuối của chương trình và đoạn cuối của bài hát được trình diễn trong một màn bắn pháo hoa trên Quảng trường Đỏ.
If they had been on my hat while I was watching the fireworks, they would have been twisted off, we whirled so fast.""
Nếu chúng còn gắn trên mũ của em thì trong lúc em coi đốt pháo, chúng đã văng mất hết vì mình phóng ngựa nhanh quá.
In recent years some festivals, such as the Double Ten Day fireworks and concerts, are increasingly hosted on a rotating basis by a number of cities around Taiwan.
Trong những năm gần đây, một số lễ hội, như pháo hoa và buổi hòa nhạc Double Ten Day, ngày càng được tổ chức trên cơ sở luân phiên bởi một số thành phố trên khắp Đài Loan.
"Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display".
Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2015. ^ a ă “Fire breaks out near Dubai's New Year's fireworks display”.
There's fireworks, too.
Có cả pháo bông.
Fireworks!
Pháo hoa!
Fireworks may have caused Arkansas bird deaths
Pháo bông có thể là nguyên nhân khiến cho hàng loạt chim bị chết ở Arkansas
Regulated Goods and Services: Do not use Groups to sell or facilitate the sale of regulated goods and services, such as alcohol, gambling, pharmaceuticals and unapproved supplements, tobacco, fireworks, weapons, or health/medical devices.
Hàng hóa và dịch vụ được quản lý: Không sử dụng Groups để bán hoặc tạo điều kiện bán hàng hóa và dịch vụ được quản lý như rượu, cờ bạc, dược phẩm và thực phẩm chức năng chưa được phê duyệt, thuốc lá, pháo hoa, vũ khí hoặc các thiết bị sức khỏe/y tế.
Are they shooting fireworks again at Capsule Corp?
Bọn công ty Capsule lại bắn pháo hoa à?
I was sitting in a wheelchair watching fireworks through the hospital window on the Fourth of July when it hit me—my mom was gone.
Trong khi đang ngồi trong xe lăn xem pháo bông qua cửa sổ bệnh viện vào ngày Bốn tháng Bảy thì tôi chợt nhận ra một điều—mẹ tôi đã mất rồi.
San Pablito Market is a major center for Mexican handcrafted fireworks.
Chợ San Pablito là một trung tâm quan trọng cho pháo hoa thủ công ở Mexico.
Wow, fireworks!
Wow, pháo hoa!
We got fireworks, decent exposure, probable drugs, definite drugs
Uống vui vẻ, bắn pháo hoa, làm nổ cái này cái kia, phì phèo thuốc lá,
For example, it is used to give fireworks a violet color in place of pure rubidium.
Nó được sử dụng để làm cho pháo hoa có màu tím thay cho rubiđi nguyên chất.
Enjoy the fireworks.
Thưởng thức pháo hoa đi.
Low-orbit freefall, no chute and big fireworks.
rơi tự do mà không cần một chiếc dù với một vụ nổ lớn.
Believing it would keep the lights away, residents of Colares organized night vigils lit fires, and ignited fireworks.
Tin tưởng rằng nó sẽ làm cho đèn tắt, cư dân Colares đã tổ chức những lần nhóm lửa xuyên đêm, và cho đốt pháo hoa.
This allow a random creation of fireworks that explodes in # colors
Tạo ra các pháo hoa ngẫu nhiên với hai màu
How did you know they were fireworks?
Sao cậu biết tớ đã biến ra pháo hoa?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fireworks trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.