fitness trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fitness trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fitness trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ fitness trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là Thể dục, sự thích hợp, thể dục, sự phải, sự xứng dáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fitness

Thể dục

sự thích hợp

(fitness)

thể dục

sự phải

(fitness)

sự xứng dáng

(fitness)

Xem thêm ví dụ

Puedes introducir tu información de perfil (como la altura, peso y sexo) para que los datos sobre fitness sean más precisos.
Để có thông tin thể dục chính xác hơn, bạn có thể điền thông tin hồ sơ như chiều cao, cân nặng và giới tính.
Otras aplicaciones pueden compartir información con Fit para que puedas consultar tus datos de fitness en una misma aplicación.
Một số ứng dụng khác có thể chia sẻ thông tin với Fit để bạn có thể xem dữ liệu thể dục ở cùng một nơi.
Es posible que veas información de otras aplicaciones de fitness de tu dispositivo la primera vez que abras la aplicación Google Fit.
Bạn có thể thấy thông tin từ các ứng dụng thể dục khác trên thiết bị vào lần đầu tiên bạn mở ứng dụng Google Fit.
En algunas clases de fitness se ofrecen descuentos a los clientes que compran varias juntas, lo que se conoce como "bonos".
Một số lớp thể dục giảm giá cho khách hàng mua số lượng lớn, còn gọi là "gói" gồm nhiều buổi học.
El reloj Wear OS by Google puede ayudarte a hacer un seguimiento de la información de fitness, como los pasos que has dado, las calorías quemadas, la frecuencia cardíaca y los entrenamientos.
Đồng hồ Wear OS by Google có thể giúp bạn theo dõi thông tin tập thể dục, như số bước đã đi, lượng calo đã đốt cháy, nhịp tim và các bài tập thể lực.
Cuando abras la aplicación Google Fit, podrás ver tus actividades de fitness en la parte superior de la pantalla.
Khi mở ứng dụng Google Fit, bạn sẽ thấy các hoạt động thể dục của mình ở trên cùng màn hình.
Y, Patrick, gracias por el... consejo de fitness.
Và Patrick, cảm ơn về lời khuyên tập luyện.
Viator era un escritor de las revistas Muscle & Fitness y Flex.
Trong nhiều năm, ông viết một bài báo hàng tháng cho các tạp chí thể hình Muscle & Fitness và Flex.
Bueno, fitness y salud, si desea obtener un grupo de gente de la sociedad, incluso a ser más saludable, que es mucho como un permanente ovación.
Alright, thể dục và sức khỏe, nếu bạn muốn một nhóm những người của xã hội thậm chí trở thành khỏe mạnh hơn, đó gần như là mô hình đứng hoan nghênh nhiệt liệt.
Por ejemplo, si tu empresa es un centro de fitness y belleza que dispone de una cafetería, no añadas la categoría "Cafetería".
Ví dụ: nếu doanh nghiệp của bạn là câu lạc bộ sức khỏe có một quán cà phê, thì bạn đừng thêm danh mục "Cà phê".
Y luego, de la nada, por primera vez en toda mi carrera, una revista de fitness masculino me llamó, y dijeron que querían honrarme como uno de los que cambia el juego.
Và sau đó, bất ngờ thay, lần đầu tiên trong sự nghiệp, một tạp chí thể hình cho nam giới liên lạc với tôi, và muốn vinh danh tôi như một "cá nhân đột phá"
Si Fit no recopila datos de una de tus aplicaciones de fitness, es posible que no sean compatibles.
Nếu Fit không thu thập dữ liệu từ một trong các ứng dụng thể dục của bạn, có thể là do hai ứng dụng không tương thích.
Consulta a un médico antes de empezar un programa nutricional o de fitness.
Hãy tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi bạn bắt đầu một chương trình tập thể dục hoặc dinh dưỡng mới.
Si activas ciertos permisos, Google Fit podrá registrar mejor tus actividades y proporcionarte información más precisa sobre tu actividad y nivel de fitness.
Khi bạn cấp một số quyền nhất định cho Google Fit thì ứng dụng này có thể theo dõi các hoạt động của bạn chính xác hơn, đồng thời cung cấp cho bạn các thông tin hữu ích về thể chất và hoạt động của bạn.
Verlos actuar sanamente, participando en fitness y entonces pienso, sabes qué, están haciendo mejor de lo que estoy haciendo, así que tal vez, saber, parecen más feliz y saludable, así que voy a copiar lo que están haciendo.
Tôi thấy họ hành động lành mạnh, tham gia vào tập thể dục và sau đó tôi nghĩ, bạn biết gì, chúng làm tốt hơn tôi đang làm, như vậy có lẽ, bạn biết đấy, họ có vẻ hạnh phúc và khỏe mạnh hơn, do đó, tôi sẽ sao chép những gì họ đang làm.
El redactor jefe de la revista Women's Running acaba de poner el primer hijab en la portada de una revista de fitness.
Tổng biên tập tạp chí Women's Running vừa đăng một tấm hình hijab đầu tiên trên trang bìa một tạp chí thể thao.
También puedes establecer un objetivo de fitness personal.
Bạn cũng có thể đặt mục tiêu thể dục cá nhân.
No está permitido publicar anuncios de productos relacionados con el cuidado personal, fitness, ejercicio, pérdida de peso, dietas y nutrición.
Chúng tôi cấm các sản phẩm liên quan đến chăm sóc sắc đẹp, thẩm mỹ, thể dục, giảm cân, ăn kiêng và dinh dưỡng.
Ejemplo: En el caso de una marca de fitness, pueden ajustarse las pujas si una aplicación tiene muchas reseñas positivas y, por tanto, es más probable que se descargue.
Ví dụ: Đối với một thương hiệu về thể dục, giá thầu có thể được điều chỉnh nếu ứng dụng có nhiều bài đánh giá xuất sắc và có nhiều khả năng mang lại một lượt cài đặt hơn.
Osumi NIFS United FC (antiguo nombre del FC Kagoshima), originalmente afiliado al Instituto Nacional de Fitness y Deportes en Kanoya, cerca de Kanoya, había ascendido a la Kyushu Soccer League tan pronto como en 2004, pero tanto Volca como NIFS habían estado buscando la manera de subir a la JFL por separado.
Osumi NIFS United FC (tên cũ của FC Kagoshima), ban đầu liên kết với Viện Thể dục và Thể thao Quốc gia nằm gần Kanoya, từng lên hạng Kyushu Soccer League vào năm 2004, nhưng cả Volca và NIFS đều chưa từng lên được JFL.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fitness trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.