fizz trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fizz trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizz trong Tiếng Anh.

Từ fizz trong Tiếng Anh có các nghĩa là xèo xèo, xì xì, rượu sâm banh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fizz

xèo xèo

verb

xì xì

verb

rượu sâm banh

verb

Xem thêm ví dụ

On 15 November 2013 they performed on BBC Children In Need where they were joined on stage by Jedward, The Cheeky Girls and Bucks Fizz.
Ngày 15 Tháng 11 năm 2013 họ biểu diễn ở BBC Children In Need cùng với Jedward, The Cheeky Girls và Bucks Fizz.
So, if you were to fly straight up too quickly, the inert gas in your body would rapidly expand the way soda fizzes up when shaken.
Vì vậy, nếu bạn bay lên quá nhanh, khí trơ trong cơ thể của bạn sẽ nhanh chóng giãn nở như cách mà soda sủi bọt lên khi bị rung lắc.
Several U.S. companies produce bacon soda brands, including Jones Soda, Lockhart Smokehouse and Rocket Fizz.
Nhiều công ty tại Mỹ sản xuất các nhãn hiệu nước ngọt thịt muối bao gồm Jones Soda, Lockhart Smokehouse và Rocket Fizz.
And even before the fizz had gone out of our celebratory champagne, the Taliban had taken over in Kabul, and we said, " Local jihad, not our problem. "
Thậm chí ngay khi chúng ta chỉ vừa ăn mừng chiến thắng quân Taliban đã chiếm Kabul, chúng ta đã nói, " Thánh chiến nội bộ, không phải vấn đề của chúng ta. "
And even before the fizz had gone out of our celebratory champagne, the Taliban had taken over in Kabul, and we said, "Local jihad, not our problem."
Thậm chí ngay khi chúng ta chỉ vừa ăn mừng chiến thắng quân Taliban đã chiếm Kabul, chúng ta đã nói, "Thánh chiến nội bộ, không phải vấn đề của chúng ta."
The neon sign is fizzing and cracking.
Những bảng hiệu đèn neon lấp lánh.
The phosphoric acid that makes fizzy drinks fizz actually eats away at bone , making it more porous .
A-xít phosphoric làm cho thức uống có gas có tiếng kêu xì xì thực sự phá huỷ dần dần xương , làm nó xốp hơn .

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizz trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.