fizzy trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fizzy trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fizzy trong Tiếng Anh.

Từ fizzy trong Tiếng Anh có các nghĩa là sủi bọt, xèo xèo, xì xì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fizzy

sủi bọt

adjective

The strong scent of sulfur and brine rises from the fizzy lake waters and hangs heavy in the hot air.
Mùi lưu huỳnh và nước mặn nồng nặc bốc lên từ mặt nước hồ sủi bọt và đọng lại trong làn không khí nóng.

xèo xèo

adjective

xì xì

adjective

Xem thêm ví dụ

Raisins in [fizzy] lemonade, which is always a good thing to play with.
Bỏ nho khô vào sô đa chanh rất thú vị.
so he can submit all the needed Fizzy Cola Bottle Jelly Beans to the Creme Egg, for the Peanut M&Ms process to start.
vì vậy anh ta có thể đưa tất cả yêu cầu Fizzy Cola Bottle Jelly Beans đến Creme Egg cho quá trình Peanut M&Ms được bắt đầu
Legal: Fizzy Cola Bottle. Claim: Peanut M&Ms.
Hợp pháp: chai cola sủi bọt Xác nhận: đậu M&Ms
Put raisins in [fizzy] lemonade; highly entertaining.
Bỏ ít nho khô vào đa chanh, rất vui đó.
Did you take a fizzy bath bomb, you son of a bitch?
Ông vừa chôm một viên muối tắm phải không, đồ khốn kiếp?
At least it was fizzy like beer", one North Korean defector remembers.
Ít nhất thì nó có mùi như bia", một người đào thoát Bắc Triều Tiên nhớ lại.
It is fizzy pop that you're drinking, yes?
Có phải là anh uống nước ngọt có ga không đấy?
I see how you look at the Fizzy Bubblech.
Tôi thấy cách anh nhìn chai Fizzy Bubblech.
The phosphoric acid that makes fizzy drinks fizz actually eats away at bone , making it more porous .
A-xít phosphoric làm cho thức uống có gas có tiếng kêu xì xì thực sự phá huỷ dần dần xương , làm nó xốp hơn .
But she herself was drinking a big glass of Diet Pepsi , and did n't seem aware of the irony of her pronouncement : It 's actually older women who are most at risk of health problems from drinking cola and other fizzy soft drinks .
Nhưng bản thân bà ấy đang uống một ly lớn Pepsi dành cho người ăn kiêng , và không có vẻ nhận thức được sự mỉa mai trong lời tuyên bố của bà : Thật sự thì phụ nữ lớn tuổi dễ gặp nguy cơ về các vấn đề sức khoẻ nhất do uống cola và các loại nước giải khát có gas khác .
The strong scent of sulfur and brine rises from the fizzy lake waters and hangs heavy in the hot air.
Mùi lưu huỳnh và nước mặn nồng nặc bốc lên từ mặt nước hồ sủi bọt và đọng lại trong làn không khí nóng.
Is Fizzy Bubblech.
Fizzy Bubblech.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fizzy trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.