förare trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förare trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förare trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förare trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là người lái, tài xế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förare

người lái

noun

Plötsligt reste föraren sig upp och vände sig mot mig.
Bất ngờ người lái xe đứng dậy và quay về phía tôi.

tài xế

noun

Det hemska med allt det här var att det inte fanns någon förare.
Phần đáng sợ của tất cả điều này là chiếc xe tải không có tài xế.

Xem thêm ví dụ

2 för att bygga mitt ahus och för att lägga grunden till Sion och för prästadömet och för att betala min kyrkas presidentskaps skulder.
2 Để xây dựng angôi nhà của ta, và để đặt nền móng của Si Ôn, và để dùng trong Chức Tư Tế, và để thanh toán các nợ nần của Chủ Tịch Đoàn Giáo Hội của ta.
Det är som en partikel med massa, för att du kopplar dig, interagerar, med det där Higgssnöfältet.
Giống như một hạt với khối lượng, bởi vì bạn kết nối, tương tác, với trường tuyết Higgs.
Ni kommer också att le när ni minns den här versen: ”Då skall konungen svara dem: Amen säger jag er: Allt vad ni har gjort för en av dessa mina minsta bröder, det har ni gjort mot mig” (Matt. 25:40).
Các chị em cũng sẽ mỉm cười khi nhớ tới câu này: “Vua sẽ trả lời rằng: Quả thật, ta nói cùng các ngươi, hễ các ngươi đã làm việc đó cho một người trong những người rất hèn mọn nầy của anh em ta, ấy là đã làm cho chính mình ta vậy” (Ma Thi Ơ 25:40).
Som Kristi lärjungar bör vi göra allt vi kan för att återlösa andra från deras lidanden och bördor.
Là các môn đồ của Chúa Giê Su Ky Tô, chúng ta phải làm hết sức mình để giúp đỡ những người khác thoát khỏi cảnh khổ đau và gánh nặng.
Och vi behöver resurser för att kunna experimentera, och för att få de verktyg som vi behöver.
chúng ta cần tiền để thử nghiệm với nó để có những công cụ ở đó
När vi ger ut av oss själva för andra, så hjälper vi inte bara dem, utan vi känner också ett mått av lycka och tillfredsställelse som gör att våra egna bördor blir lättare att bära. (Apostlagärningarna 20:35)
Khi quên mình người khác, không những chúng ta giúp họ mà còn cảm thấy hạnh phúc và mãn nguyện ở mức độ nào đó, khiến gánh nặng của chúng ta dễ chịu đựng hơn.—Công-vụ 20:35.
För dem innehöll Jesajas profetia ett trösterikt löfte som gav ljus och hopp — Jehova skulle föra dem tillbaka till deras hemland!
Đối với họ, lời tiên tri của Ê-sai chứa đựng một lời hứa an ủi về ánh sáng thiêng liêng và hy vọng—Đức Giê-hô-va sẽ đưa họ về quê hương!
Uppfattat, inflygning, och inte en sekund för tidigt
Nghe rõ, chuẩn bị đáp đây, đúng lúc rồi!
Bibeln förklarar: ”Kasta din börda på Jehova, och han för sin del kommer att stödja dig.
Kinh Thánh nói: “Hãy trao gánh-nặng ngươi cho Đức Giê-hô-va, Ngài sẽ nâng-đỡ ngươi; Ngài sẽ chẳng hề cho người công-bình bị rúng-động”.
Bröder och systrar, första presidentskapet har utfärdat följande rapport om kyrkans tillväxt och ställning för året som avslutades den 31 december 2002:
Thưa các Anh Chị Em, Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn đã công bố bản báo cáo sau đây liên quan đến sự tăng trưởng và hiện trạng của Giáo Hội tính đến ngày 31 tháng 12 năm
Tal och genomgång tillsammans med åhörarna, grundat på Vakttornet för 15 juli 2003, sidan 20.
Bài giảng và thảo luận với cử tọa dựa trên Tháp Canh ngày 15-7-2003, trang 20.
Då han var på jorden predikade han och sade: ”Himlarnas kungarike har kommit nära”, och han sände ut sina lärjungar för att göra detsamma.
Khi còn ở trên đất, ngài đã rao giảng: “Nước thiên-đàng đã đến gần”, và ngài sai các môn đồ đi làm cùng công việc đó.
Vem skvallrade för mamma?
Ai chạy về mách mẹ thế?
b) Vilket löfte från Jehova gäller fortfarande för hans folk?
(b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài?
I ett försök att vända Job bort från att tjäna Gud gör Djävulen så att denne trogne man råkar ut för den ena katastrofen efter den andra.
Trong nỗ lực khiến Gióp từ bỏ việc thờ phượng Đức Chúa Trời, Ma-quỉ đã giáng xuống đầu người trung thành ấy hết tai họa này đến tai họa khác.
Du skulle kunna föreslå för eleverna att de markerar uttrycken de hittar.
Các anh chị em có thể muốn đề nghị họ đánh dấu các cụm từ họ tìm thấy.
Den indiske filosofen Jiddu Krishnamurti sa om meditation: ”För att se klart måste sinnet vara tomt.”
Một nhà văn viết về đề tài này như sau: “Tâm trí phải trống rỗng để thấy rõ ràng”.
God hälsa för alla – snart!
Mọi người sắp được sức khỏe tốt!
Skriv följande frågor på tavlan före lektionen:
Viết các câu hỏi sau đây lên bảng trước khi lớp bắt đầu học:
Ovanligt val för ett mord.
Một lựa chọn không bình thường cho ám sát
”Förut svarade jag aldrig på mötena, för jag tänkte att ingen var intresserad av vad jag hade att säga.
Trước đây khi tới nhóm, em chỉ ngồi đó và không bao giờ bình luận nghĩ rằng không ai muốn nghe mình.
För mig, så understryker den vårt ansvar att ta hand om varandra på ett mer vänligt sätt och att bevara och glädjas över denna ljusblå prick, det enda hem vi någonsin känt till. "
Với tôi, nó nhấn mạnh trách nhiệm của chúng ta đối xử tốt đẹp hơn với người khác và giữ gìn và yêu thương một chấm xanh nhạt ngôi nhà duy nhất mà chúng ta từng biết "
Hon förstod naturligtvis inte varför jag grät, men i det ögonblicket bestämde jag mig för att sluta tycka synd om mig själv och gräva ner mig i negativa tankar.
Thật ra, cháu không biết tại sao tôi khóc, nhưng vào giây phút ấy, tôi quyết tâm không tội nghiệp cho mình nữa và gạt bỏ những suy nghĩ tiêu cực.
För " familjefesten ", sir?
Tiến Trình Tiệc Tại Gia, sir?
Men när de alla samverkar för att frambringa tal, arbetar de på samma sätt som fingrarna hos duktiga maskinskrivare och konsertpianister.
Nhưng nếu tổng hợp chúng lại để phát ra tiếng nói, thì chúng hoạt động giống như các ngón tay của người đánh máy lành nghề và của người chơi đàn dương cầm trong các buổi hòa nhạc.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förare trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.