forjado trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ forjado trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ forjado trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ forjado trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là rèn, sàn, tầng, đáy, sàn nhà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ forjado

rèn

(wrought)

sàn

(floor)

tầng

(floor)

đáy

(floor)

sàn nhà

(floor)

Xem thêm ví dụ

Forjada en eI Olimpo.
Rèn từ ngọn núi Limbus.
Las cadenas fueron forjadas antes en espadas.
Xiềng xích đã được rèn thành gươm từ lâu rồi, Chúa thượng.
Mientras que el arte y la política están ligados inherente e implicitamente todo el tiempo, podría existir una relación muy especial que podría ser forjada en este lugar tan único.
Nghệ thuật và chính trị từ lâu đã có quan hệ tiềm tàng với nhau vậy có thể một mối quan hệ rất đặc biệt nào đó sẽ được tạo dựng ở đây bởi tính đặc biệt này.
“La oración es un hábito grandioso que debemos adquirir”, dicen los jóvenes de la Estaca Ottawa, Ontario, mientras relatan la forma en que la oración ha sanado, dado consuelo y forjado testimonios fuertes.
“Sự cầu nguyện là một thói quen tuyệt vời để đạt được,” các thanh thiếu niên của Giáo Khu Ottawa Ontario nói như vậy khi các em cho biết về sự cầu nguyện đã mang đến sự chữa lành, an ủi và chứng ngôn vững mạnh hơn như thế nào.
Toda recién forjada.
Mới được mài nhọn.
Y en general, tenía esta suerte de idea de que los pobres del mundo vivían vidas forjadas por el sufrimiento y la tristeza, por la devastación y la desesperanza.
Và nhìn tổng thể, Tôi thấy những người nghèo trên thế giới có cuộc sống chứa đựng đầy khổ đau, buồn bực sụp đổ và vô vọng.
No hay tiempo para ninguna de esas opciones en los pantanos de Asmat infectados con malaria o los congelados vientos del Tíbet, pero ellos tienen, sin embargo, han forjado una mística tradicional de la Tierra a través del tiempo y rituales que no se basa en la idea de ser conscientes de ello de forma cercana sino en una intuición mucho más sutil: la idea de que la Tierra misma solo puede existir para ser asumida en el interior del ser por la conciencia humana.
Không có nhiều chỗ cho cả 2 ở trong những đầm lầy sốt rét vùng Asmat trong những cơn gió rét vùng Tibet, qua thời gian và những nghi lễ, họ tạo ra sự thần bí truyền thống của Trái Đất nền tảng của những thần bí này không phải là sự tồn tại của con người gắn với nó, mà ở một mức độ nhận thức tinh vi hơn: rằng bản thân Trái Đất chỉ có thể tồn tại Khi nó tồn tại trong nhận thức của con người.
Forjado en la imagen del casco de Hércules cuando derrotó al demonio Gerión.
Được rèn theo mũ giáp riêng của Hercules, khi chàng tiêu diệt quỷ Geryon.
Así, por ejemplo, hoy, en Ghana, valientes reformadores de la sociedad civil, el Parlamento y el gobierno han forjado una coalición para la transparencia de los contratos en el sector petrolero, y galvanizados por esto, los reformistas en el Parlamento están investigando los contratos dudosos.
Ví dụ, ngày nay ở Ghana, những nhà cải cách dũng cảm từ xã hội dân sự, nghị viện và chính quyền, đã thúc đẩy liên minh yêu cầu các cam kết minh bạch trong lĩnh vực dầu mỏ, và, từ đó những nhà cải cách trong nghị viện đang điều tra những cam kết mơ hồ.
El Anillo fue forjado en los fuegos del Monte del Destino.
Nó được rèn trong lửa của núi Diệt Vong.
”Mi familia y la suya han forjado una estrecha amistad.
“Gia đình tôi và gia đình nàng đã trở nên gắn bó trong tình bằng hữu.
Fue forjado por Heracles.
Phải, đó là vũ khí được rèn bởi Heracles.
Yo conduje a Isildur al corazón del Monte del Destino donde el anillo fue forjado, el único lugar en que puede ser destruido.
Tôi đã dẫn Isildur vào tâm của ngọn Diệt Vong... nơi chiếc Nhẫn được luyện thành, nơi duy nhất hủy diệt được nó.
He forjado una carrera.
Tôi đã tạo đựng cơ ngơi.
«Las plantas, cultivos y especies animales que el hombre ha forjado con su propia mano desaparecerían en un siglo o dos.
“Cây cối, mùa vụ và động vật do con người thuần dưỡng sẽ bị diệt tiệt trong vòng một hoặc hai thế kỷ nữa.
Un carácter noble es como una preciada porcelana hecha de materia prima selecta, moldeada con fe, trabajada cuidadosamente mediante actos constantes de rectitud y forjada en el horno de experiencias que elevan el espíritu.
Chí khí cao thượng giống như một đồ sứ quý báu được làm ra từ những vật liệu thô sơ chọn lọc, được tạo ra với đức tin, được tô điểm kỹ lưỡng với kỹ xảo nhờ những hành động ngay chính liên tục và đuợc nung trong lò lửa của kinh nghiệm nâng cao tinh thần.
Llevo este brazalete, forjado con el acero de sus escudos... Mi único consejo es que mantengas la cabeza alta.
Tôi đeo chiếc vòng này, được đúc từ những tấm khiên của họ, để luôn nhắc tôi nhớ đến lời thề trả thù cho họ.
“...no hay arma forjada en contra de vosotros que haya de prosperar;
“... Chẳng một vũ khí nào được dùng để chống lại các ngươi mà sẽ hiệu quả;
Nunca más tendremos una clase política forjada por la experiencia de haber luchado juntos en la Segunda Guerra Mundial contra un enemigo común.
Chúng ta sẽ không bao giờ được tham dự lớp học chính trị được rèn luyện bởi kinh nghiệm chiến đấu cùng nhau trong Thế Chiến II chống lại kẻ thù chung.
Más acero, forjado para la causa.
thêm vũ khí đã được rèn cho cuộc chiến của ta.
He oído sobre un lugar donde la ira puede ser forjada en otra cosa.
Tôi đã nghe về một nơi ở đó lòng căm thù có thể được tôi luyện thành một thứ khác.
Aunque ha habido quienes han ‘forjado dificultades mediante decreto’, las leyes escritas de la mayoría de los países consideran la libertad religiosa un derecho fundamental (Salmo 94:20).
Mặc dù có những kẻ “nhờ luật-pháp toan sự thiệt-hại”, nhưng luật pháp của hầu hết các nước xem sự tự do tôn giáo là một quyền căn bản.
Vamos a demostrar que el hombre forjado de oro el costo de la vida.
Ta sẽ cho kẻ được đúc bằng vàng thấy cái giá phải trả cho mạng sống chúng ta.
Esas correas están forjadas con acero tiberiano.
Những cái dây đó được đúc bằng thép Tiberian.
El espíritu de Mordo es rígido e inamovible forjado por el fuego de su juventud.
Tâm hồn Mordo cứng nhắc và không thể thay đổi, do thời trẻ trải qua nhiều sóng gió.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ forjado trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.