förpliktiga trong Tiếng Thụy Điển nghĩa là gì?

Nghĩa của từ förpliktiga trong Tiếng Thụy Điển là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ förpliktiga trong Tiếng Thụy Điển.

Từ förpliktiga trong Tiếng Thụy Điển có các nghĩa là bắt buộc, ép buộc, buộc, đánh thuế, giao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ förpliktiga

bắt buộc

(obligate)

ép buộc

(obligate)

buộc

(to oblige)

đánh thuế

(impose)

giao

(to commit)

Xem thêm ví dụ

På grund av möten och förpliktelser hann det bli sent innan jag gick från kontoret.
Vì có các buổi họp và những bổn phận nên tôi đã rời văn phòng trễ.
Dessutom tar förvärvsarbete, hushållsarbete, skolarbete och många andra förpliktelser tid.
Ngoài ra, chúng ta còn bận rộn với công ăn việc làm, việc nhà hoặc bài vở ở trường, và nhiều trách nhiệm khác nữa, tất cả đều chiếm thì giờ.
Som talare har du alltid förpliktelsen att kunna svara på frågan: ”Varför?”
Vậy bạn là diễn giả thì có trách nhiệm phải trả lời cho câu hỏi: “Tại sao?”
Andra förbund förpliktigar oss till ett moraliskt uppträdande: både vad gäller vår inställning till varandra och normerna för hur vi behandlar våra kroppar.
Các giao ước khác buộc chúng ta phải có tư cách đạo đức: cả nguyên tắc xử thế của chúng ta đối với người khác lẫn tiêu chuẩn hạnh kiểm liên quan đến thân thể của mình.
Ty detta är människans hela förpliktelse.” (PREDIKAREN 12:13)
Ấy là trọn phận-sự của ngươi”. —TRUYỀN-ĐẠO 12:13.
Tillåt inte att något slags påverkan kommer in i ditt liv eller ditt hem som skulle kunna få dig att göra avkall på dina förbund eller förpliktelser mot din hustru och familj.
Đừng để cho bất cứ điều gì ảnh hưởng đến cuộc sống hay gia đình của các anh em mà sẽ làm tổn thương đến các giao ước và cam kết của các anh em với vợ và gia đình của mình.
□ Vad är vi som tror på bibeln förpliktade att göra, och hur kan vårt uppförande hjälpa oss att fullgöra den förpliktelsen?
□ Vì tin theo Lời Đức Chúa Trời, chúng ta có trách nhiệm nào, và làm thế nào hạnh kiểm của chúng ta giúp làm tròn trách nhiệm nầy?
Trohet mot en äktenskapspartner, förpliktelser mot äldre familjemedlemmar, en anställds lojalitet mot sin arbetsgivare — allt detta är sådant som man både lätt och ofta dagtingar med.
Sự chung thủy với người hôn phối, nghĩa vụ đối với những người lớn tuổi trong gia đình, sự trung kiên của người làm công đối với chủ—tất cả đều là tùy hứng và thường bị bỏ quên.
Bröder och systrar, i de här sista dagarna triumferar motståndaren när vi låter förpliktelsen mot Frälsaren slappna, när vi bortser från hans lärdomar i Nya testamentet och andra skrifter och inte längre följer honom.
Thưa các anh chị em, trong những ngày sau này, kẻ nghịch thù thành công khi chúng ta nới lỏng cam kết của mình với Đấng Cứu Rỗi, làm ngơ đối với những lời giảng dạy của Ngài trong Kinh Tân Ước cùng các thánh thư khác và ngừng noi theo Ngài.
b) Vad kan man ändå göra, om skriftenliga förpliktelser hindrar en från att nå sådana mål?
b) Dù khi những trách-nhiệm căn cứ theo Kinh-thánh ngăn cản một người nào đó đạt đến những mục-tiêu ấy, người ấy vẫn có thể làm gì?
... Er förpliktelse är lika allvarlig inom ert ansvar, som min förpliktelse är inom mitt område.
... Bổn phận của các anh chị em cũng nặng nề trong phạm vi trách nhiệm của các anh chị em cũng như bổn phận của tôi trong phạm vi trách nhiệm của tôi.
”Detta är”, enligt en bibelskribent, ”människans hela förpliktelse.” — Predikaren 12:13.
Theo một người viết Kinh-thánh, “ấy là trọn phận-sự của ngươi” (Truyền-đạo 12:13).
Vilken förpliktelse är förbunden med äran att få bära Jehovas namn?
Bổn phận nào đi đôi với vinh dự được mang danh Đức Giê-hô-va?
Bibeln talar inte om för oss vilket slags arbete vi skall skaffa oss, men den ger oss god vägledning så att vårt andliga framåtskridande, vår tjänst för Gud och andra viktiga förpliktelser inte äventyras.
Dù không nói chúng ta phải theo nghề nào nhưng Kinh Thánh cho chúng ta những lời hướng dẫn tốt lành hầu cho không nguy hại đến sự tiến bộ về thiêng liêng, việc phụng sự Đức Chúa Trời và những trách nhiệm quan trọng khác.
Jag hade inga förpliktelser, så jag blev pionjär, som heltidsförkunnarna bland Jehovas vittnen kallas.
Vì không vướng bận việc gì, nên tôi đã trở thành một người tiên phong, tên gọi người rao giảng trọn thời gian của Nhân Chứng Giê-hô-va.
* Välja ut konkreta dagliga handlingar som stärker deras personliga förpliktelse till ett liv i rättfärdighet.
* Đề ra các hành động cụ thể hàng ngày để củng cố sự cam kết cá nhân phải sống ngay chính của mình.
Men med denna förpliktelse kom en underbar framtidsutsikt: frälsning!
Nhưng với trách nhiệm đó thì có một triển vọng kỳ diệu: sự cứu rỗi!
Även om en församling inte kan frita barnen från deras skriftenliga förpliktelser, kan den göra mycket för att minska bördan, så att de inte behöver lämna sin särskilda tjänst.
Dù không thể giúp những người phụng sự trọn thời gian giảm hết trách nhiệm mà Kinh-thánh quy định, nhưng các hội thánh này đỡ đần nhiều việc, làm nhẹ bớt gánh nặng gia đình, đủ để những người con không cảm thấy cần phải rời nhiệm vụ đặc biệt của họ.
4 Kristna par inser att de har känslomässiga, andliga och fysiska förpliktelser mot varandra.
4 Các cặp vợ chồng tín đồ Đấng Christ hiểu rằng họ có bổn phận về mặt tình cảm, thiêng liêng và thể chất với nhau.
Som en bibelkommentator uttryckte det: ”Genom att ställa mannen under samma moraliska förpliktelse som hustrun lyfte Jesus upp kvinnans ställning och värdighet.”
Một nhà bình luận Kinh Thánh cho biết: “Qua việc buộc người chồng phải giữ bổn phận đạo đức như người vợ, Chúa Giê-su đã nâng cao địa vị và phẩm giá của phụ nữ”.
Herren upprättade Jesu Kristi Kyrka av Sista Dagars Heliga för att hjälpa dig i den här förpliktelsen att tjäna Gud och dina medmänniskor.
Chúa đã thiết lập Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô nhằm giúp đỡ anh chị em trong sự cam kết này để phục vụ Thượng Đế và đồng loại của mình.
Hur visade en pionjärsyster sundhet i sinnet, när hon ställdes inför ekonomiska förpliktelser?
Làm sao một chị tiên phong cho thấy chị có sự khôn ngoan tỉnh thức khi đương đầu với trách nhiệm tài chánh?
Och vi kan ha bibelenliga förpliktelser som påverkar hur mycket tid vi kan använda i predikoarbetet.
Những bổn phận khác theo Kinh Thánh có thể lấy mất thời gian của chúng ta cho công việc rao giảng.
En av de stora utmaningar som var och en av oss ställs inför varje dag är att inte låta det som hör världen till ta upp så mycket av vår tid och energi att vi försummar de eviga ting som betyder mest.1 Vi kan alltför lätt glömma att fokusera på grundläggande andliga prioriteringar på grund av våra många förpliktelser och fullspäckade scheman.
Một trong những vấn đề lớn nhất mà mỗi người chúng ta phải đối mặt hằng ngày là không để cho những nỗi lo lắng trần tục chiếm nhiều thời gian và sức lực đến nỗi chúng ta bỏ qua những điều vĩnh cửu quan trọng nhất.1 Chúng ta có thể quá dễ dàng bị xao lãng khỏi việc ghi nhớ và tập trung vào các ưu tiên thuộc linh cần thiết bởi vì nhiều trách nhiệm và lịch trình bận rộn.
Vi kan säga: ”Jag är intresserad av att hjälpa människor att förstå bibeln, och jag skulle gärna vilja sätta i gång ett studium med dig och din familj i ditt hem utan någon kostnad eller förpliktelse.
Chúng ta có thể nói: “Tôi quan tâm đến việc giúp người ta hiểu Kinh-thánh và hân hạnh đến nhà ông/bà để học hỏi với cả gia đình của ông/bà miễn phí và không có ký kết gì cả.

Cùng học Tiếng Thụy Điển

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ förpliktiga trong Tiếng Thụy Điển, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thụy Điển.

Bạn có biết về Tiếng Thụy Điển

Tiếng Thụy Điển (Svenska) là một ngôn ngữ German Bắc, được dùng như tiếng mẹ đẻ bởi 10,5 triệu người sinh sống chủ yếu ở Thụy Điển và vài khu vực thuộc Phần Lan. Người nói tiếng Thụy Điển có thể hiểu người nói tiếng Na Uy và tiếng Đan Mạch. Tiếng Thụy Điển có liên hệ mật thiết với tiếng Đan Mạch và tiếng Na Uy, thường ai hiểu một trong hai tiếng đó đều có thể hiểu tiếng Thụy Điển.