φωσφορίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ φωσφορίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ φωσφορίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ φωσφορίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là tỏa sáng, chiếu sáng, phát lân quang, soi sáng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ φωσφορίζω

tỏa sáng

chiếu sáng

phát lân quang

(phosphoresce)

soi sáng

Xem thêm ví dụ

Θα ήθελα να έχει το κεφάλι ενός Ντάτσχουντ και το σώμα ενός κυνηγόσκυλου ίσως με λίγο ροζ τρίχωμα, και να φωσφορίζει στο σκοτάδι. "
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund ( chó lạp xưởng ) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang. "
Και στην πραγματικότητα, τώρα, σε πολλές πολιτείες, μπορείς να αγοράσεις κατοικίδια που φωσφορίζουν.
Và thực tế hiện nay, ở nhiều bang, bạn có thể đi mua những con vật nuôi phát sáng.
Και αυτό που βλέπετε εδώ είναι αυτά τα κύτταρα να φωσφορίζουν στο σκοτάδι κάτω από συγκεκριμένα μήκη κύματος φωτός.
Còn ở đây là những tế bào phát ra dạ quang khi được chiếu bằng nguồn sáng có bước sóng nhất định.
Με άλλα λόγια, είναι θεωρητικά δυνατό πολύ σύντομα να έχουμε τη βιοτεχνολογική ικανότητα να δημιουργούμε ανθρώπινα όντα που φωσφορίζουν στο σκοτάδι.
Nói cách khác, về lí thuyết, chỉ trong một tương lai gần, chúng ta sẽ có đủ tiềm lực công nghệ sinh học để tạo ra những con người phát ra dạ quang.
Λαμψη που φωσφοριζει.
Foxfire.
Τηv περιβόητη, υποτιθέμεvα μαγική, φωσφορίζουσα επιγραφή.
Chiếc bài vị nổi tiếng, phép thuật, phát sáng của anh.
Ο Φωσφοριζέ Φακός!
Và bây giờ, thành tựu mới nhất...
Το γιατί τα μανιτάρια φωσφορίζουν παρέμενε μυστήριο μέχρι τώρα
Tại sao nấm sáng lên vẫn còn là điều bí ẩn cho đến bây giờ.
Θα ήθελα να έχει το κεφάλι ενός Ντάτσχουντ και το σώμα ενός κυνηγόσκυλου ίσως με λίγο ροζ τρίχωμα, και να φωσφορίζει στο σκοτάδι."
Tôi thích nó có cái đầu của chó Dachshund (chó lạp xưởng) thân hình của chó săn, có thể có một ít lông màu hồng, và hãy làm cho nó phát dạ quang."

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ φωσφορίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.