frill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ frill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ frill trong Tiếng Anh.

Từ frill trong Tiếng Anh có các nghĩa là diềm xếp nếp, diềm, diềm đăng ten. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ frill

diềm xếp nếp

verb

diềm

verb

diềm đăng ten

verb

Xem thêm ví dụ

These are largest at the rear corners of the frill, and are separated by a large U-shaped notch at the midline, a feature not recognized until 1981 when specimen UKVP 16100 was described.
Chúng lớn nhất ở các góc phía sau diềm, được phân tách bằng một rãnh hình chữ U lớn ở đường giữa, một đặc điểm không được công nhận cho đến năm 1981 khi mẫu vật UKVP 16100 được mô tả.
Always money for frills and twists, and never money for food.
Chỉ tiêu tiền cho gái và rượu chứ không thèm ăn.
Megabus is a low cost, "no-frills" intercity bus service launched in the United Kingdom by Stagecoach in 2003, on 10 April 2006 in the United States, and in 2009 within Canada.
Megabus là một dịch vụ xe buýt liên tỉnh " không rườm rà " chi phí thấp được Stagecoach ra mắt tại Vương quốc Anh vào năm 2003, vào ngày 10 tháng 4 năm 2006 tại Hoa Kỳ và năm 2009 tại Canada.
Order of rating: Overall impression, body form, head and beak, crest, neck and frill, color and markings.
Thứ tự đánh giá: ấn tượng tổng thể, thân hình, đầu và mỏ, đỉnh, cổ và đinh hương, màu sắc và dấu hiệu.
In David Rocher's 1999 interview with Damian Montgomery, the frontman of Ritual Carnage, he praised Montgomery as "...an authentic, no-frills, poseur-bashing, nun-devouring kind of gentleman, an enthusiastic metalhead truly in love with the lifestyle he preaches... and unquestionably practises.
Trong bài phỏng vấn thành viên trụ cột của ban Ritual Carnage là Damian Montgomery năm 1999 do David Rocher thực hiện, David đã khen ngợi Montgomery như là loại đàn ông hấp dẫn, chân thật, không màu mè hoa lá cành, không poseur, là một metalhead chân chính trong lối sống mà anh ta theo đuổi và thực hiện một cách không nghi ngại.
The clubs are able to keep prices low due to the no-frills format of the stores.
Các câu lạc bộ có thể giữ giá thấp do hình thức không kiểu cách của các cửa hàng.
Later revisions supported this view, formally describing the first, short-frilled group as Centrosaurinae (including Triceratops), and the second, long-frilled group as Chasmosaurinae.
Phiên bản sau này ủng hộ quan điểm trên, đã mô tả chính thức nhóm đầu tiên có diềm ngắn là Centrosaurinae (bao gồm Triceratops) và nhóm thứ hai có diềm dài là Chasmosaurinae.
In fact, it fits well into the ceratopsine subfamily, apart from its one feature of a shortened frill.
Trong thực tế, nó phù hợp với phân họ Ceratopsine, ngoại trừ một đặc điểm của nó là có một cái diềm ngắn.
Inside this row of hornlets there is a series of low knobs on the top of the frill, which are not seen in any other horned dinosaur.
Bên trong hàng sừng này có một loạt các cục bướu thấp trên đầu của chiếc diềm, đặc điểm này chưa được nhìn thấy trong bất kỳ các loài khủng long sừng nào khác.
Applying the business model of the low-cost carrier air lines, these services aim to offer cheaper alternatives to the established operators in the bus, coach and rail markets, by reducing costs, and offering extremely low fares for the earliest bookings, rising nearer the journey time: Magic Bus was the first no-frills brand of Stagecoach.
Áp dụng mô hình kinh doanh của các hãng hàng không giá rẻ, các dịch vụ này nhằm mục đích cung cấp các lựa chọn thay thế rẻ hơn cho các nhà khai thác trên thị trường xe buýt, xe khách và đường sắt, bằng cách giảm chi phí và cung cấp giá vé cực thấp cho các đặt chỗ sớm nhất, tăng gần thời gian hành trình: Magic Bus là thương hiệu không rườm rà đầu tiên của Stagecoach.
Apart from the ordinary bus operations and no-frills services, the UK bus division has the following brands that extend across operating divisions.
Ngoài các hoạt động xe buýt thông thường và các dịch vụ không rườm rà, bộ phận xe buýt ở Anh còn có các thương hiệu sau đây trải rộng trên các bộ phận điều hành.
If you look along the edge of the frill, they have these little triangular bones that actually grow big as triangles and then they flatten against the frill pretty much like the spikes do on the Pachycephalosaurs.
Nếu bạn nhìn theo đường viền của vành sọ, chúng có những cái xương nhỏ hình tam giác mà sẽ phát triển theo hình tam giác và chúng ép phẳng ra theo vành sọ khá là giống như những cái gai trên con Pachycephalosaurs.
Sinoceratops is a member of the short-frilled ceratopsids, the Centrosaurinae.
Sinoceratops là thành viên của họ ceratopsids diềm ngắn, phân họ Centrosaurinae.
The first is Komari Kamikita, a childish girl who takes great interest in fairy-tales, picture books, candy, and clothing with many layers of frills.
Đầu tiên là Kamikita Komari, một cô gái rất trẻ con khi cực kì mê truyện cổ tích, sách hình, kẹo và quần áo với nhiều lớp rườm .
Yeah, and she added a few frills and dressing.
Phải, cổ đã nói vậy, và cổ còn nói thêm vài thứ linh tinh nữa.
They complicate their service with needless frills and embellishments that occupy too much time, cost too much money, and sap too much energy.
Họ làm phức tạp sự phục vụ của mình với những điều thêm thắt và bày vẽ không cần thiết mà chiếm quá nhiều thời giờ, tốn quá nhiều tiền, và làm tiêu hao quá nhiều nghị lực.
However, his manuscript describing the species was lost, so the first description of the frilled shark was authored by American zoologist Samuel Garman, working from a 1.5-metre (4 ft 11 in)-long female caught from Sagami Bay in Japan.
Vì vậy, những mô tả đầu tiên về loài cá nhám mang xếp chính là của nhà động vật học người Mỹ Samuel Garman khi bắt được một con cá nhám cái dài 1,5 mét (4,9 ft) tại Vịnh Sagami (Nhật Bản).
This pig-run enterprise now had many of the frills of real civilization.
Công ty heo quản lý bây giờ đã có nhiều dấu ấn trong nền văn minh thế giới.
On second thought, maybe we should take another look at the no-frills model.
Nghĩ lại thì, để bọn tôi ngó lại mấy mẫu không có lót trong.
The somewhat upward tilted frill of Pentaceratops is considerably longer than that of Triceratops, with two large holes (parietal fenestrae) in it.
Đường diềm hơi nghiêng lên của Pentaceratops dài hơn đáng kể so với Triceratops, với hai lỗ lớn (parietal fenestrae) trong đó.
Clothing galore, all in the first stare of fashion, and none of those ridiculous dandified stripes and frills.
Quần áo xôm tụ, tất cả đều thời trang nhất, và không bộ nào trong đó diêm dúa lố lăng và rườm rà.
Unlike many later ceratopsians it had no horns, possessing only a small bony frill projecting from the back of its head.
Không giống như nhiều loài khủng long ceratopsia sau này, nó không có sừng, chỉ sở hữu một diềm xương nhô ra từ phía sau đầu.
It was notably larger than P. andrewsi, had a slightly different frill, and had more robust jugal horns.
Nó lớn hơn đáng kể so với P. andrewsi, có diềm xếp nếp khác biệt một chút và có các sừng gò má to khỏe hơn.
The exact size and shape of the neck frill varied by individual; some specimens had short, compact frills, while others had frills nearly half the length of the skull.
Kích thước và hình dạng chính xác của diềm xếp nếp cổ thay đổi tùy theo từng cá thể; một số có các diềm xếp nếp ngắn và gọn gàng trong khi những mẫu vật khác lại có diềm xếp nếp với độ dài gần một nửa chiều dài hộp sọ.
A popular quote about the Nuremberg Esprit (spirit of Inventions = Nürnberger Witz) from this time is: Nuremberg jokes and frills are known throughout the world.
Có một câu trích dẫn nổi tiếng về “tinh thần chế tạo” (Esprite) của Nuremberg (tinh thần chế tạo = trò đùa của người Nuremberg (Nürnberger Witz – tiếng Đức)) từ thời kỳ này: Những trò đùa và sự phô trương của Nuremberg được cả thế giới biết đến.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ frill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.