fringe trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ fringe trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ fringe trong Tiếng Anh.

Từ fringe trong Tiếng Anh có các nghĩa là tua, mép, tóc cắt ngang trán. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ fringe

tua

noun

Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments?
Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?

mép

noun

5 They should not make their heads bald+ or shave off the fringe of their beard or make cuts on their body.
5 Đừng cạo đầu+ hay mép râu, hoặc cắt thịt mình.

tóc cắt ngang trán

noun

Xem thêm ví dụ

From 2000 to 2008, Evans starred in many of London's West End productions including La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon and Avenue Q, as well as several fringe shows in London and at the Edinburgh Festival.
Từ năm 2000 đến năm 2008, Luke Evans tham gia trong nhiều vở kịch của West End ở London, bao gồm La Cava, Taboo, Rent, Miss Saigon, Avenue Q, cũng như một số chương trình tại London và tại Liên hoan Edinburgh.
Well, it turns out it's the same company that owns Fring's chicken joints.
Và hóa ra nó chính là chủ sở hữu hệ thống cửa hàng gà rán của Fring.
This process has a lot of fringe benefits for the economy as a whole .
Quá trình này đem lại nhiều lợi ích phụ trội cho nền kinh tế nói chung .
Outside, the wind was tearing at the vines that fringed the window as the wild rain came pelting down.
Bên ngoài, gió vẫn quất mạnh vào những cây leo bám chặt vào cửa sổ, một cơn mưa điên cuồng lại ào ào trút xuống.
Why do the Pharisees enlarge their scripture-containing cases and lengthen the fringes on their garments?
Tại sao người Pha-ri-si làm những hộp kinh lớn hơn và tua áo dài hơn?
‘Just the fringes of God’s ways’ (14)
‘Chỉ là phần rìa của đường lối Đức Chúa Trời’ (14)
The best known of these events are the Edinburgh Festival Fringe, the Edinburgh International Festival, the Edinburgh Military Tattoo and the Edinburgh International Book Festival.
Lễ hội nổi tiếng trong chùm lễ hội này là Edinburgh Fringe (festival nghệ thuật biểu diễn lớn nhất thế giới), Festival quốc tế Edinburgh, Edinburgh Military Tattoo, và Liên hoan Phim quốc tế Edinburgh.
My fringe is new.
Tôi cũng mới cắt mái đấy.
The Darwin Festival and the Darwin Fringe Festival are annual events.
Lễ hội Darwin và Lễ hội Fringe Darwin là các sự kiện thường niên.
On the fringes of the jungle, nests built by large chestnut-colored birds called Montezuma oropendolas hang from the huge trees and sway precariously in the breeze from the lake.
Còn ven rừng, tổ của loài chim có bộ lông màu hạt dẻ (gọi là Montezuma oropendolas) được treo lơ lửng trên những nhánh cây khổng lồ và đung đưa trước gió.
In 2010, an adaptation by Pip Utton was staged at The Pleasance as part of the Edinburgh Fringe Festival.
Năm 2010, Pip Utton chuyển thể ra sân khấu, diễn tại The Pleasance như là một phần của lễ hội Edinburgh Fringe.
Ancient astronauts Fringe science List of topics characterized as pseudoscience List of Ufologists SETI UFOs in fiction Sanderson, Ivan T.
SETI Khoa học phụ UFO trong văn học Nhà du hành vũ trụ cổ Danh sách nhà UFO học Danh sách các chủ đề được mô tả là giả khoa học ^ Sanderson, Ivan T.
As for the scope of our knowledge of God’s creative works, the faithful man Job concluded: “Look! These are the fringes of his ways, and what a whisper of a matter has been heard of him!”
Liên quan đến sự hiểu biết về công việc sáng tạo của Đức Chúa Trời, người trung thành Gióp nói: “Kìa, ấy chỉ là biên-giới của các đường-lối Ngài; ta được nghe tiếng nói về Chúa xầm-xì nhỏ thay!”
She appeared in her first guest star role on American television in an episode of J. J. Abrams award winning TV series Fringe directed by P. J. Pesce for FOX Broadcasting Company.
Cô xuất hiện trong vai trò khách mời đầu tiên của mình trên truyền hình Mỹ trong một tập của bộ phim truyền hình giành giải thưởng J. J. Abrams do P. J. Pesce làm đạo diễn cho FOX Broadcasting Company.
He condemned himself to operating on the lunatic fringes of his own community. 9/11 didn't empower him; it doomed him.
Hắn đã tự quy lên án mình điều hành những hoạt động mất trí trong chính cộng đồng của hắn. 11 tháng 9 đã không tăng cường sức mạnh cho hắn, nó kết tội hắn.
Now a handful of fringe cells have claimed responsibility, but nothing that's credible.
Giờ thì, chưa có dấu vết gì đáng kể.
Islam came as a political power in the fringe of South Asia in 8th century CE when the Arab general Muhammad bin Qasim conquered Sindh and Multan in southern Punjab in modern-day Pakistan.
Hồi giáo trở thành một thế lực chính trị tại vùng rìa của Nam Á vào thế kỷ 8 khi Tướng quân người Ả Rập Muhammad bin Qasim chinh phục Sindh và Multan tại miền nam Punjab nay thuộc Pakistan.
I want you to tell me that Fring's blue will be off the streets.
Tôi muốn ông nói rằng hàng của Fring... sẽ biến mất khỏi đường phố.
When these just touch the fringe of Jesus’ outer garment, they are made completely well.
Người ta chỉ cần sờ vào tua áo ngoài của Chúa Giê-su là được lành bệnh hẳn.
May is the warmest month - although strongly influenced by the beginning of the wet season, as the area constitutes the easternmost fringe of the south-west monsoon.
Tháng 5 là tháng ấm nhất - mặc dù chịu ảnh hưởng mạnh từ đầu mùa mưa, vì khu vực này tạo nên rìa phía đông của gió mùa tây nam.
Eventually, Hank and Fring had a falling out, and things escalated.
Cuối cùng, Hank và Fring gặp bất đồng, và mọi chuyện leo thang.
Also, they “lengthen the fringes of their garments.”
Họ cũng “rủ tua áo dài hơn”.
Previously on Fringe...
Fringe những tập trước....
Years of open conflict successfully weakened Confederate control over the fringe worlds, during which he recruited followers such as Sarah Kerrigan, Jim Raynor and Edmund Duke.
Sau vài năm thực hiện các điệp vụ chống phá và khủng bố làm suy yếu Confederate, trong đó có việc được tuyển dụng Sarah Kerrigan, Jim Raynor và Edmund Duke.
During June and July 1831, the Prophet and others traveled the nearly 900 miles from Kirtland to Jackson County, Missouri, which was on the western fringe of American settlement.
Trong tháng Sáu và tháng Bảy năm 1831, Vị Tiên Tri và những người khác đi gần 1448 cây số từ Kirtland đến Jackson County, Missouri, tức là biên giới miền tây của khu định cư Châu Mỹ.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ fringe trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.